Xem 5,445
Cập nhật nội dung chi tiết về Trồng Khoai Môn Sáp Thu Lãi Lớn mới nhất ngày 27/07/2022 trên website Vitagrowthheight.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 5,445 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
[GLO]- Những năm gần đây, người dân xã Hà Tam [huyện Đak Pơ, Gia Lai] đã mạnh dạn đưa nhiều loại cây trồng mới vào sản xuất, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Trong đó, những hộ trồng khoai môn sáp thu lãi hàng trăm triệu đồng/ha mỗi vụ.
Đầu năm 2022, bà Nguyễn Thị Bắc [thôn 1] được một người bạn giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật trồng khoai môn sáp ruột vàng. Thấy loại cây này cho hiệu quả kinh tế cao, bà Bắc đã phá bỏ hơn 1 ha mía để trồng. Theo bà Bắc, khoai môn sáp thích hợp với những nơi đất pha cát, tơi xốp, dễ thoát nước. Loại cây này có thể xuống giống quanh năm và trồng khoảng 6 tháng là cho thu hoạch.
Vườn khoai môn sáp của người dân xã Hà Tam [huyện Đak Pơ]. Ảnh: Ngọc Minh
Theo nhiều người, khoai môn sáp trồng ở huyện Đak Pơ có chất lượng không thua kém các vùng khác, thậm chí có phần nhỉnh hơn về độ dẻo thơm nên tiêu thụ khá dễ. Tuy nhiên, giá cả loại nông sản này vẫn phụ thuộc vào thương lái, tùy từng thời điểm mà có giá thu mua từ 10 ngàn đồng đến 25 ngàn đồng/kg. “Với sản lượng đạt 15-25 tấn củ/ha, người trồng khoai môn sáp lãi 100-200 triệu đồng/ha. Tính ra giá trị kinh tế trên một đơn vị diện tích khi trồng khoai môn sáp cao hơn nhiều so với các cây trồng khác. Thấy cây khoai môn sáp đem lại hiệu quả kinh tế cao, năm nay, tôi phá thêm khoảng 2 ha mía để trồng loại cây này”-bà Bắc nói.
Cũng theo bà Bắc, hiện nay, trên địa bàn xã Hà Tam có hơn 20 hộ dân trồng khoai môn sáp với tổng diện tích trên 10 ha. Trong số này có hộ anh Hoàng Văn Hạnh ở thôn 1. Gia đình anh Hạnh có hơn 4 ha đất sản xuất, trong đó có gần 1 ha trồng mía kém hiệu quả. Cuối năm 2022, anh đã phá bỏ diện tích mía này để chuyển sang trồng khoai môn sáp. “Tôi xuống giống từ đầu tháng 12. Khi khoai môn sáp đến kỳ thu hoạch, thương lái vào mua nguyên đám. Trừ hết chi phí đầu tư, tôi còn lãi trên 100 triệu đồng”-anh Hạnh cho hay.
Cũng ở thôn 1, gia đình anh Huỳnh Văn Dũng đang thu hoạch 6 sào khoai môn sáp để bán và làm giống. Anh Dũng bộc bạch: “Tôi dự kiến thuê thêm 3 sào đất để trồng khoai môn sáp nên lựa chỗ cây tốt, nhiều củ nhất thì đào trước làm giống. Số khoai môn sáp còn lại, tôi sẽ đào sau bán cho thương lái”.
Ông Hoàng Phi Ấn-Chủ tịch UBND xã Hà Tam-cho biết: Khoai môn sáp được người dân đưa vào sản xuất bước đầu mang lại hiệu quả kinh tế. Mặc dù vậy, người dân nên tránh trồng quá nhiều dẫn tới cung vượt cầu, giá giảm, ảnh hưởng đến thu nhập. Bà con nên trồng luân canh khoai môn sáp với các loại cây trồng khác để cải tạo đất.
Ngọc Minh
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Trồng Khoai Môn Sáp Thu Lãi Lớn trên website Vitagrowthheight.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Xem 17,622
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Cả Thị Trường Khoai Môn mới nhất ngày 27/07/2022 trên website Ieecvn.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Cả Thị Trường Khoai Môn để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 17,622 lượt xem.
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 22:59 ngày 27/07/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 22:59 - 27/07/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 65,100,000 | 66,100,000 | 1,000,000 |
SJC 5c | 65,100,000 | 66,120,000 | 1,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 65,100,000 | 66,130,000 | 1,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51,850,000 | 52,750,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 51,850,000 | 52,850,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 51,700,000 | 52,350,000 | 650,000 |
Nữ Trang 99% | 50,532,000 | 51,832,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 33,752,000 | 35,752,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 19,982,000 | 21,982,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,120,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,020,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 65,100,000 đồng/lượng và bán ra 66,130,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,030,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 51,850,000 đồng/lượng và bán ra 52,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 51,850,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 52,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 650,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 50,532,000 đồng/lượng và bán ra 51,832,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 33,752,000 đồng/lượng và bán ra 35,752,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 19,982,000 đồng/lượng và bán ra 21,982,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank [//www.vietcombank.com.vn] lúc 00:57 ngày 28/07, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 00:13 - 28/07/2022 | |||||
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 23,510 | 310 | 23,230 |
EUR | Euro | 23,061 | 24,353 | 1,292 | 23,294 |
AUD | Đô La Úc | 15,766 | 16,438 | 672 | 15,925 |
CAD | Đô La Canada | 17,706 | 18,461 | 755 | 17,885 |
CHF | France Thụy Sỹ | 23,645 | 24,653 | 1,008 | 23,884 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,385 | 3,529 | 144 | 3,419 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,241 | 3,122 | |
GBP | Bảng Anh | 27,415 | 28,584 | 1,169 | 27,692 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,902 | 3,025 | 123 | 2,931 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 303 | 292 | |
JPY | Yên Nhật | 166 | 176 | 10 | 168 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 19 | 4 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 78,901 | 75,857 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,299 | 5,185 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,422 | 2,323 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 456 | 337 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,454 | 6,205 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,315 | 2,220 | |
SGD | Đô La Singapore | 16,390 | 17,089 | 699 | 16,555 |
THB | Bạt Thái Lan | 561 | 647 | 86 | 623 |
- Tỷ giá USD [ Đô La Mỹ ] mua vào 23,200 VND/USD và bán ra 23,510 VND/USD, chênh lệch chiều mua bán là 310 VND/USD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,230 VND/USD
- Tỷ giá EUR [ Euro ] mua vào 23,061 VND/EUR và bán ra 24,353 VND/EUR, chênh lệch chiều mua bán là 1,292 VND/EUR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,294 VND/EUR
- Tỷ giá AUD [ Đô La Úc ] mua vào 15,766 VND/AUD và bán ra 16,438 VND/AUD, chênh lệch chiều mua bán là 672 VND/AUD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 15,925 VND/AUD
- Tỷ giá CAD [ Đô La Canada ] mua vào 17,706 VND/CAD và bán ra 18,461 VND/CAD, chênh lệch chiều mua bán là 755 VND/CAD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17,885 VND/CAD
- Tỷ giá CHF [ France Thụy Sỹ ] mua vào 23,645 VND/CHF và bán ra 24,653 VND/CHF, chênh lệch chiều mua bán là 1,008 VND/CHF, giao dịch chuyển khoản ở mốc 23,884 VND/CHF
- Tỷ giá CNY [ Nhân Dân Tệ ] mua vào 3,385 VND/CNY và bán ra 3,529 VND/CNY, chênh lệch chiều mua bán là 144 VND/CNY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,419 VND/CNY
- Tỷ giá DKK [ Đồng Krone Đan Mạch ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 3,241 VND/DKK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 3,122 VND/DKK
- Tỷ giá GBP [ Bảng Anh ] mua vào 27,415 VND/GBP và bán ra 28,584 VND/GBP, chênh lệch chiều mua bán là 1,169 VND/GBP, giao dịch chuyển khoản ở mốc 27,692 VND/GBP
- Tỷ giá HKD [ Đô La Hồng Kông ] mua vào 2,902 VND/HKD và bán ra 3,025 VND/HKD, chênh lệch chiều mua bán là 123 VND/HKD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,931 VND/HKD
- Tỷ giá INR [ Rupee Ấn Độ ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 303 VND/INR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 292 VND/INR
- Tỷ giá JPY [ Yên Nhật ] mua vào 166 VND/JPY và bán ra 176 VND/JPY, chênh lệch chiều mua bán là 10 VND/JPY, giao dịch chuyển khoản ở mốc 168 VND/JPY
- Tỷ giá KRW [ Won Hàn Quốc ] mua vào 15 VND/KRW và bán ra 19 VND/KRW, chênh lệch chiều mua bán là 4 VND/KRW, giao dịch chuyển khoản ở mốc 17 VND/KRW
- Tỷ giá KWD [ Đồng Dinar Kuwait ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 78,901 VND/KWD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 75,857 VND/KWD
- Tỷ giá MYR [ Renggit Malaysia ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 5,299 VND/MYR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 5,185 VND/MYR
- Tỷ giá NOK [ Krone Na Uy ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,422 VND/NOK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,323 VND/NOK
- Tỷ giá RUB [ Ruble Liên Bang Nga ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 456 VND/RUB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 337 VND/RUB
- Tỷ giá SAR [ Riyal Ả Rập Xê Út ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 6,454 VND/SAR, giao dịch chuyển khoản ở mốc 6,205 VND/SAR
- Tỷ giá SEK [ Krona Thụy Điển ] giao dịch hiện tại không mua vào và bán ra 2,315 VND/SEK, giao dịch chuyển khoản ở mốc 2,220 VND/SEK
- Tỷ giá SGD [ Đô La Singapore ] mua vào 16,390 VND/SGD và bán ra 17,089 VND/SGD, chênh lệch chiều mua bán là 699 VND/SGD, giao dịch chuyển khoản ở mốc 16,555 VND/SGD
- Tỷ giá THB [ Bạt Thái Lan ] mua vào 561 VND/THB và bán ra 647 VND/THB, chênh lệch chiều mua bán là 86 VND/THB, giao dịch chuyển khoản ở mốc 623 VND/THB
★ ★ ★ ★ ★
Giá xăng dầu hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá cà phê hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá tiêu hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá nông sản / thực phẩm hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá lúa gạo hôm nay
Giá lúa
Cập nhật lúc 00:57 - 28/07/2022 | |
Lúa IR 50404 | 5.400 - 5.500 |
Lúa Đài thơm 8 | 5.600 - 5.800 |
Lúa OM 5451 | 5.300 - 5.500 |
Lúa OM 18 | 5.700 - 5.900 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 5.800 - 5.900 |
Lúa Nhật | 7.000 - 7.200 |
Lúa IR 50404 [khô] | 6.500 |
Lúa Nàng Nhen [khô] | 11.500 - 12.000 |
- Giá Lúa IR 50404 được thương lái thu mua ở mốc 5.400 - 5.500 đồng/kg
- Giá Lúa Đài thơm 8 được thương lái thu mua ở mốc 5.600 - 5.800 đồng/kg
- Giá Lúa OM 5451 được thương lái thu mua ở mốc 5.300 - 5.500 đồng/kg
- Giá Lúa OM 18 được thương lái thu mua ở mốc 5.700 - 5.900 đồng/kg
- Giá Lúa Nàng Hoa 9 được thương lái thu mua ở mốc 5.800 - 5.900 đồng/kg
- Giá Lúa Nhật được thương lái thu mua ở mốc 7.000 - 7.200 đồng/kg
- Giá Lúa IR 50404 [khô] được thương lái thu mua ở mốc 6.500 đồng/kg
- Giá Lúa Nàng Nhen [khô] được thương lái thu mua ở mốc 11.500 - 12.000 đồng/kg
Giá gạo
Cập nhật lúc 23:56 - 27/07/2022 | |
Gạo thường | 11.500 - 12.500 |
Gạo Nàng Nhen | 20.000 |
Gạo thơm thái hạt dài | 18.000 - 19.000 |
Gạo thơm Jasmine | 14.000 - 15.000 |
Gạo Hương Lài | 19.000 |
Gạo trắng thông dụng | 14.000 |
Gạo Nàng Hoa | 17.500 |
Gạo Sóc thường | 14.000 |
Gạo Sóc Thái | 18.000 |
Gạo thơm Đài Loan | 20.000 |
Gạo Nhật | 20.000 |
- Giá bán Gạo thường tại chợ ở mốc 11.500 - 12.500 đồng/kg
- Giá bán Gạo Nàng Nhen tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo thơm thái hạt dài tại chợ ở mốc 18.000 - 19.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo thơm Jasmine tại chợ ở mốc 14.000 - 15.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Hương Lài tại chợ ở mốc 19.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo trắng thông dụng tại chợ ở mốc 14.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Nàng Hoa tại chợ ở mốc 17.500 đồng/kg
- Giá bán Gạo Sóc thường tại chợ ở mốc 14.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Sóc Thái tại chợ ở mốc 18.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo thơm Đài Loan tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
- Giá bán Gạo Nhật tại chợ ở mốc 20.000 đồng/kg
Giá ớt hôm nay
Cập nhật lúc 00:57 - 28/07/2022 | |
Vĩnh Long | 50.000 - 65.000 đồng/kg |
Đồng Tháp | 50.000 - 65.000 đồng/kg |
Cần Thơ | 50.000 - 60.000 đồng/kg |
Trà Vinh | 55.000 - 65.000 đồng/kg |
Các tỉnh miền Bắc | 33.000 - 40.000 đồng/kg |
Các tỉnh Tây Nguyên | 40.000 - 47.000 đồng/kg |
- Giá ớt tại Vĩnh Long dao động trong khoảng giá từ 50.000 - 65.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Đồng Tháp dao động trong khoảng giá từ 50.000 - 65.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Cần Thơ dao động trong khoảng giá từ 50.000 - 60.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Trà Vinh dao động trong khoảng giá từ 55.000 - 65.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Các tỉnh miền Bắc dao động trong khoảng giá từ 33.000 - 40.000 đồng/kg
- Giá ớt tại Các tỉnh Tây Nguyên dao động trong khoảng giá từ 40.000 - 47.000 đồng/kg
Giá mít hôm nay
Cập nhật lúc 00:57 - 28/07/2022 | |||
Tỉnh | Mít kem lớn | Mít kem nhỏ | Mít chợ |
Tiền Giang | 18.000đ | 8.000đ | Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ |
TP Cần Thơ | 17.000đ | 7.000đ | Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ |
Hậu Giang | 15.000đ | 6.000đ | Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ |
Đồng Tháp | 15.000đ | 6.000đ | Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ |
An Giang | 15.000đ | 6.000đ | Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ |
Vĩnh Long | 15.000đ | 6.000đ | Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ |
- Giá mít tại Tiền Giang : mít kem lớn giá 18.000đ , mít kem nhỏ giá 8.000đ , mít chợ giá Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ
- Giá mít tại TP Cần Thơ : mít kem lớn giá 17.000đ , mít kem nhỏ giá 7.000đ , mít chợ giá Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ
- Giá mít tại Hậu Giang : mít kem lớn giá 15.000đ , mít kem nhỏ giá 6.000đ , mít chợ giá Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ
- Giá mít tại Đồng Tháp : mít kem lớn giá 15.000đ , mít kem nhỏ giá 6.000đ , mít chợ giá Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ
- Giá mít tại An Giang : mít kem lớn giá 15.000đ , mít kem nhỏ giá 6.000đ , mít chợ giá Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ
- Giá mít tại Vĩnh Long : mít kem lớn giá 15.000đ , mít kem nhỏ giá 6.000đ , mít chợ giá Loại 1: 6000đ Loại 2: 4000đ
Giá rau củ quả hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá trái cây hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá thuỷ hải sản hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá sắt thép / vật liệu xây dựng hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá heo hơi hôm nay
Cập nhật lúc 00:57 - 28/07/2022 | ||
Bắc Giang | 70.000 | - |
Yên Bái | 67.000 | - |
Lào Cai | 66.000 | - |
Hưng Yên | 70.000 | - 1.000 |
Nam Định | 69.000 | - |
Thái Nguyên | 66.000 | - |
Phú Thọ | 66.000 | - |
Thái Bình | 70.000 | - |
Hà Nam | 69.000 | - |
Vĩnh Phúc | 68.000 | - |
Hà Nội | 69.000 | - |
Ninh Bình | 69.000 | - |
Tuyên Quang | 68.000 | - |
Thanh Hóa | 69.000 | - |
Nghệ An | 69.000 | - |
Hà Tĩnh | 66.000 | - |
Quảng Bình | 68.000 | - |
Quảng Trị | 68.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 68.000 | - |
Quảng Nam | 69.000 | - |
Quảng Ngãi | 70.000 | - |
Bình Định | 69.000 | - |
Khánh Hòa | 68.000 | - |
Lâm Đồng | 69.000 | - 1.000 |
Đắk Lắk | 65.000 | - 2.000 |
Ninh Thuận | 66.000 | - |
Bình Thuận | 70.000 | - 1.000 |
Bình Phước | 67.000 | - |
Đồng Nai | 68.000 | - 2.000 |
TP.HCM | 66.000 | - |
Bình Dương | 69.000 | - 1.000 |
Tây Ninh | 67.000 | - 3.000 |
Vũng Tàu | 73.000 | + 2.000 |
Long An | 66.000 | - |
Đồng Tháp | 66.000 | - |
An Giang | 70.000 | - |
Vĩnh Long | 65.000 | - |
Cần Thơ | 65.000 | - 3.000 |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 65.000 | - 3.000 |
Cà Mau | 65.000 | - |
Tiền Giang | 68.000 | - |
Bạc Liêu | 65.000 | - |
Trà Vinh | 65.000 | - 1.000 |
Bến Tre | 68.000 | - 1.000 |
Sóc Trăng | 66.000 | - |
- Giá heo hơi tại Bắc Giang bán ra ở mốc 70.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Yên Bái bán ra ở mốc 67.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Lào Cai bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hưng Yên bán ra ở mốc 70.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Nam Định bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thái Nguyên bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Phú Thọ bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thái Bình bán ra ở mốc 70.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hà Nam bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Vĩnh Phúc bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hà Nội bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Ninh Bình bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Tuyên Quang bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thanh Hóa bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Nghệ An bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hà Tĩnh bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Bình bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Trị bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Thừa Thiên Huế bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Nam bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Quảng Ngãi bán ra ở mốc 70.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Định bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Khánh Hòa bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Lâm Đồng bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Đắk Lắk bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Ninh Thuận bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Thuận bán ra ở mốc 70.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Bình Phước bán ra ở mốc 67.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Đồng Nai bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại TP.HCM bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bình Dương bán ra ở mốc 69.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Tây Ninh bán ra ở mốc 67.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Vũng Tàu bán ra ở mốc 73.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Long An bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Đồng Tháp bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại An Giang bán ra ở mốc 70.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Vĩnh Long bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Cần Thơ bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Kiên Giang bán ra ở mốc 63.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Hậu Giang bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Cà Mau bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Tiền Giang bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Bạc Liêu bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
- Giá heo hơi tại Trà Vinh bán ra ở mốc 65.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Bến Tre bán ra ở mốc 68.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg
- Giá heo hơi tại Sóc Trăng bán ra ở mốc 66.000 đồng/kg, tiếp tục đi ngang
Giá thịt heo
Cập nhật lúc 23:56 - 27/07/2022 | |
Ba rọi heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g | 65.000 |
Thịt ba rọi heo C.P khay 500g | 94.000 |
Sườn non heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 69.000 |
Sườn non heo Meat Master khay 400g | 121.000 |
Dựng heo trước C.P khay 500g | 64.500 |
Chân giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 32.500 |
Thịt bắp giò heo C.P khay 300g | 41.500 |
Bắp giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 50.500 |
Xương đuôi heo Meat Master khay 400g [2-4 miếng] | 45.000 |
Xương cổ heo nhập khẩu khay 500g | 21.000 |
Xương que heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 39.500 |
Nạc dăm heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 55.000 |
Nạc dăm heo C.P khay 300g | 50.000 |
Nạc heo xay nhập khẩu khay 200g | 22.000 |
Cốt lết heo Meat Master khay 400g | 58.500 |
Cốt lết heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 52.000 |
Thịt đùi heo C.P khay 300g | 41.500 |
Thịt đùi heo Meat Master khay 400g | 59.500 |
Giò sống MVP gói 200g | 32.500 |
Nạc vai heo C.P khay 300g | 51.000 |
- Ba rọi heo nhập khẩu đông lạnh túi 500g giá 65.000 đồng
- Thịt ba rọi heo C.P khay 500g giá 94.000 đồng
- Sườn non heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 69.000 đồng
- Sườn non heo Meat Master khay 400g giá 121.000 đồng
- Dựng heo trước C.P khay 500g giá 64.500 đồng
- Chân giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 32.500 đồng
- Thịt bắp giò heo C.P khay 300g giá 41.500 đồng
- Bắp giò heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 50.500 đồng
- Xương đuôi heo Meat Master khay 400g [2-4 miếng] giá 45.000 đồng
- Xương cổ heo nhập khẩu khay 500g giá 21.000 đồng
- Xương que heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 39.500 đồng
- Nạc dăm heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 55.000 đồng
- Nạc dăm heo C.P khay 300g giá 50.000 đồng
- Nạc heo xay nhập khẩu khay 200g giá 22.000 đồng
- Cốt lết heo Meat Master khay 400g giá 58.500 đồng
- Cốt lết heo nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 52.000 đồng
- Thịt đùi heo C.P khay 300g giá 41.500 đồng
- Thịt đùi heo Meat Master khay 400g giá 59.500 đồng
- Giò sống MVP gói 200g giá 32.500 đồng
- Nạc vai heo C.P khay 300g giá 51.000 đồng
Giá thịt bò
Cập nhật lúc 23:56 - 27/07/2022 | |
Thăn bò nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 157.000 |
Đùi bò nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 123.000 |
Thịt bò Úc cắt khối lúc lắc Pacow vỉ 250g | 102.000 |
Thịt bò Úc xào Pacow vỉ 250g | 99.000 |
Thịt bò Úc xay Pacow vỉ 250g | 69.500 |
Combo lẩu bò Úc đông lạnh Mr.T hộp 500g | 172.000 215.000 -20% |
Thịt ba rọi bò Mỹ Thảo Tiến Foods khay 300g | 86.400 108.000 -20% |
Gầu bò Mỹ đông lạnh Thảo Tiến Foods khay 300g | 109.600 137.000 -20% |
- Thăn bò nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 157.000 đồng
- Đùi bò nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 123.000 đồng
- Thịt bò Úc cắt khối lúc lắc Pacow vỉ 250g giá 102.000 đồng
- Thịt bò Úc xào Pacow vỉ 250g giá 99.000 đồng
- Thịt bò Úc xay Pacow vỉ 250g giá 69.500 đồng
- Combo lẩu bò Úc đông lạnh Mr.T hộp 500g giá 172.000 215.000 -20% đồng
- Thịt ba rọi bò Mỹ Thảo Tiến Foods khay 300g giá 86.400 108.000 -20% đồng
- Gầu bò Mỹ đông lạnh Thảo Tiến Foods khay 300g giá 109.600 137.000 -20% đồng
Giá thịt gà
Cập nhật lúc 23:56 - 27/07/2022 | |
Đùi tỏi gà C.P khay 500g | 51.000 |
Má đùi gà C.P khay 500g | 33.500 |
Đùi gà góc tư C.P khay 500g | 40.500 |
Đùi gà tháo khớp C.P khay 500g | 42.000 |
Đùi tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 39.500 |
Cánh tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 43.000 |
Cánh gà C.P khay 500g | 52.000 |
Cánh gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 47.000 |
Chân gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g | 33.500 |
Lòng gà C.P khay 500g | 37.000 |
Mề gà tươi C.P khay 500g | 49.500 |
- Đùi tỏi gà C.P khay 500g giá 51.000 đồng
- Má đùi gà C.P khay 500g giá 33.500 đồng
- Đùi gà góc tư C.P khay 500g giá 40.500 đồng
- Đùi gà tháo khớp C.P khay 500g giá 42.000 đồng
- Đùi tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 39.500 đồng
- Cánh tỏi gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 43.000 đồng
- Cánh gà C.P khay 500g giá 52.000 đồng
- Cánh gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 47.000 đồng
- Chân gà nhập khẩu đông lạnh khay 500g giá 33.500 đồng
- Lòng gà C.P khay 500g giá 37.000 đồng
- Mề gà tươi C.P khay 500g giá 49.500 đồng
Giá sầu riêng hôm nay
Đang cập nhật ...
Giá xe máy hôm nay
Cập nhật lúc 23:56 - 27/07/2022 | |||
Xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn [không có Smartkey] | 30,290,000 | 48,500,000 | 18,210,000 |
Xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey | 31,990,000 | 51,500,000 | 19,510,000 |
Xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey | 33,290,000 | 52,500,000 | 19,210,000 |
Xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey | 34,790,000 | 59,500,000 | 24,710,000 |
Xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42,090,000 | 54,000,000 | 11,910,000 |
Xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt | 43,290,000 | 57,000,000 | 13,710,000 |
Xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn | 55,990,000 | 67,000,000 | 11,010,000 |
Xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt | 57,190,000 | 70,000,000 | 12,810,000 |
Xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey [Màu Đỏ, Trắng] | 39,066,000 | 52,000,000 | 12,934,000 |
Xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey [Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng] | 41,226,000 | 54,000,000 | 12,774,000 |
Xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey [Màu Đen, Bạc] | 42,306,000 | 56,000,000 | 13,694,000 |
Xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 55,659,000 | 76,300,000 | 20,641,000 |
Xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS | 60,666,000 | 88,000,000 | 27,334,000 |
Xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS | 61,844,000 | 89,000,000 | 27,156,000 |
Xe SH 125i phanh CBS 2022 | 71,790,000 | 91,000,000 | 19,210,000 |
Xe SH 125i phanh ABS 2022 | 79,790,000 | 98,000,000 | 18,210,000 |
Xe SH 150i phanh CBS 2022 | 90,290,000 | 114,000,000 | 23,710,000 |
Xe SH 150i phanh ABS 2022 | 98,290,000 | 125,000,000 | 26,710,000 |
Xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 | 99,490,000 | 129,000,000 | 29,510,000 |
Xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 | 99,990,000 | 132,000,000 | 32,010,000 |
Xe SH350i phiên bản Cao cấp | 148,990,000 | 168,000,000 | 19,010,000 |
Xe SH350i phiên bản Đặc biệt | 149,990,000 | 170,000,000 | 20,010,000 |
Xe SH350i phiên bản Thể thao | 150,490,000 | 172,000,000 | 21,510,000 |
Xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn | 17,890,000 | 23,200,000 | 5,310,000 |
Xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn | 18,390,000 | 23,700,000 | 5,310,000 |
Xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa | 21,790,000 | 26,300,000 | 4,510,000 |
Xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22,790,000 | 27,300,000 | 4,510,000 |
Xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc | 24,790,000 | 29,300,000 | 4,510,000 |
Xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18,890,000 | 22,900,000 | 4,010,000 |
Xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19,890,000 | 23,900,000 | 4,010,000 |
Xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21,390,000 | 25,300,000 | 3,910,000 |
Xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30,290,000 | 38,300,000 | 8,010,000 |
Xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc | 31,490,000 | 40,200,000 | 8,710,000 |
Xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc | 31,990,000 | 40,700,000 | 8,710,000 |
Xe Super Cub C125 Fi | 84,990,000 | 95,200,000 | 10,210,000 |
Xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS | 46,090,000 | 45,000,000 | -1,090,000 |
Xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao [Đỏ Đen ] | 49,990,000 | 48,000,000 | -1,990,000 |
Xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt [Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh] | 50,490,000 | 48,500,000 | -1,990,000 |
Xe CBR150R 2022 | 70,990,000 | 78,600,000 | 7,610,000 |
Xe CB150R | 105,000,000 | 106,700,000 | 1,700,000 |
Xe Rebel 300 | 125,000,000 | 128,800,000 | 3,800,000 |
Xe Rebel 500 | 180,000,000 | 187,000,000 | 7,000,000 |
Xe CB300R | 140,000,000 | 136,800,000 | -3,200,000 |
- Giá xe máy Vision 2022 bản tiêu chuẩn [không có Smartkey] có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng [giá chênh lệch 18,210,000 đồng]
- Giá xe máy Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 51,500,000 đồng [giá chênh lệch 19,510,000 đồng]
- Giá xe máy Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey có giá bán đề xuất là 33,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng [giá chênh lệch 19,210,000 đồng]
- Giá xe máy Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey có giá bán đề xuất là 34,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 59,500,000 đồng [giá chênh lệch 24,710,000 đồng]
- Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn có giá bán đề xuất là 42,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 54,000,000 đồng [giá chênh lệch 11,910,000 đồng]
- Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 43,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 57,000,000 đồng [giá chênh lệch 13,710,000 đồng]
- Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 67,000,000 đồng [giá chênh lệch 11,010,000 đồng]
- Giá xe máy Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 57,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 70,000,000 đồng [giá chênh lệch 12,810,000 đồng]
- Giá xe máy Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey [Màu Đỏ, Trắng] có giá bán đề xuất là 39,066,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,000,000 đồng [giá chênh lệch 12,934,000 đồng]
- Giá xe máy Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey [Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng] có giá bán đề xuất là 41,226,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 54,000,000 đồng [giá chênh lệch 12,774,000 đồng]
- Giá xe máy Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey [Màu Đen, Bạc] có giá bán đề xuất là 42,306,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 56,000,000 đồng [giá chênh lệch 13,694,000 đồng]
- Giá xe máy SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 55,659,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 76,300,000 đồng [giá chênh lệch 20,641,000 đồng]
- Giá xe máy SH Mode 2022 bản Thời trang ABS có giá bán đề xuất là 60,666,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 88,000,000 đồng [giá chênh lệch 27,334,000 đồng]
- Giá xe máy SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS có giá bán đề xuất là 61,844,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 89,000,000 đồng [giá chênh lệch 27,156,000 đồng]
- Giá xe máy SH 125i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 71,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 91,000,000 đồng [giá chênh lệch 19,210,000 đồng]
- Giá xe máy SH 125i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 79,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 98,000,000 đồng [giá chênh lệch 18,210,000 đồng]
- Giá xe máy SH 150i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 90,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 114,000,000 đồng [giá chênh lệch 23,710,000 đồng]
- Giá xe máy SH 150i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 98,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 125,000,000 đồng [giá chênh lệch 26,710,000 đồng]
- Giá xe máy SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 có giá bán đề xuất là 99,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 129,000,000 đồng [giá chênh lệch 29,510,000 đồng]
- Giá xe máy SH 150i ABS bản Thể thao 2022 có giá bán đề xuất là 99,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 132,000,000 đồng [giá chênh lệch 32,010,000 đồng]
- Giá xe máy SH350i phiên bản Cao cấp có giá bán đề xuất là 148,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 168,000,000 đồng [giá chênh lệch 19,010,000 đồng]
- Giá xe máy SH350i phiên bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 149,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 170,000,000 đồng [giá chênh lệch 20,010,000 đồng]
- Giá xe máy SH350i phiên bản Thể thao có giá bán đề xuất là 150,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 172,000,000 đồng [giá chênh lệch 21,510,000 đồng]
- Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 17,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,200,000 đồng [giá chênh lệch 5,310,000 đồng]
- Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 18,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,700,000 đồng [giá chênh lệch 5,310,000 đồng]
- Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 26,300,000 đồng [giá chênh lệch 4,510,000 đồng]
- Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 27,300,000 đồng [giá chênh lệch 4,510,000 đồng]
- Giá xe máy Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 29,300,000 đồng [giá chênh lệch 4,510,000 đồng]
- Giá xe máy Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,900,000 đồng [giá chênh lệch 4,010,000 đồng]
- Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19,890,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,900,000 đồng [giá chênh lệch 4,010,000 đồng]
- Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21,390,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 25,300,000 đồng [giá chênh lệch 3,910,000 đồng]
- Giá xe máy Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 38,300,000 đồng [giá chênh lệch 8,010,000 đồng]
- Giá xe máy Future 2022 bản Cao cấp vành đúc có giá bán đề xuất là 31,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,200,000 đồng [giá chênh lệch 8,710,000 đồng]
- Giá xe máy Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc có giá bán đề xuất là 31,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 40,700,000 đồng [giá chênh lệch 8,710,000 đồng]
- Giá xe máy Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 95,200,000 đồng [giá chênh lệch 10,210,000 đồng]
- Giá xe máy Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 46,090,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,090,000 đồng]
- Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Thể thao [Đỏ Đen ] có giá bán đề xuất là 49,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,990,000 đồng]
- Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt [Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh] có giá bán đề xuất là 50,490,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,500,000 đồng [giá chênh lệch -1,990,000 đồng]
- Giá xe máy CBR150R 2022 có giá bán đề xuất là 70,990,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 78,600,000 đồng [giá chênh lệch 7,610,000 đồng]
- Giá xe máy CB150R có giá bán đề xuất là 105,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 106,700,000 đồng [giá chênh lệch 1,700,000 đồng]
- Giá xe máy Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,800,000 đồng [giá chênh lệch 3,800,000 đồng]
- Giá xe máy Rebel 500 có giá bán đề xuất là 180,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 187,000,000 đồng [giá chênh lệch 7,000,000 đồng]
- Giá xe máy CB300R có giá bán đề xuất là 140,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 136,800,000 đồng [giá chênh lệch -3,200,000 đồng]
Cập nhật lúc 23:56 - 27/07/2022 | |||
Xe Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn | 45,200,000 | 45,200,000 | 0 |
Xe Grande Hydrid 2022 Đặc biệt | 49,100,000 | 49,100,000 | 0 |
Xe Grande Hydrid 2022 Giới hạn | 49,600,000 | 49,600,000 | 0 |
Xe FreeGo 125 tiêu chuẩn | 29,400,000 | 29,400,000 | 0 |
Xe FreeGo S 125 bản phanh ABS | 33,300,000 | 33,300,000 | 0 |
Xe Latte 125 Tiêu chuẩn | 37,300,000 | 37,300,000 | 0 |
Xe Latte 125 Giới hạn | 37,800,000 | 37,800,000 | 0 |
Xe Janus 125 Tiêu chuẩn | 28,200,000 | 28,200,000 | 0 |
Xe Janus 125 Đặc biệt | 31,700,000 | 31,700,000 | 0 |
Xe Janus 125 Giới hạn | 32,200,000 | 32,200,000 | 0 |
Xe NVX 125 V2 | 53,500,000 | 52,500,000 | -1,000,000 |
Xe NVX 125 V2 Monster Energy | 54,500,000 | 53,500,000 | -1,000,000 |
Xe NVX 125 V2 Màu Mới 2022 | 53,500,000 | 52,500,000 | -1,000,000 |
Xe Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa | 21,000,000 | 21,000,000 | 0 |
Xe Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa | 22,000,000 | 22,000,000 | 0 |
Xe Sirius Fi RC 2022 vành đúc | 23,800,000 | 23,800,000 | 0 |
Xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 | 47,290,000 | 44,300,000 | -2,990,000 |
Xe Exciter 155 Cap cấp 2022 | 50,290,000 | 47,300,000 | -2,990,000 |
Xe Exciter 155 GP 2022 | 50,790,000 | 47,800,000 | -2,990,000 |
Xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 | 51,690,000 | 48,700,000 | -2,990,000 |
Xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 | 52,190,000 | 49,200,000 | -2,990,000 |
Xe MT-15 | 69,000,000 | 68,000,000 | -1,000,000 |
Xe Yamaha MT-03 | 129,000,000 | 128,000,000 | -1,000,000 |
Xe Yamaha R15 V3.0 | 70,000,000 | 69,000,000 | -1,000,000 |
Xe Yamaha R3 | 132,000,000 | 131,000,000 | -1,000,000 |
Xe Yamaha R7 | 269,000,000 | 268,000,000 | -1,000,000 |
- Giá xe máy Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 45,200,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 45,200,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 49,100,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,100,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Giới hạn có giá bán đề xuất là 49,600,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,600,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy FreeGo 125 tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 29,400,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 29,400,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy FreeGo S 125 bản phanh ABS có giá bán đề xuất là 33,300,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 33,300,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Latte 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 37,300,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 37,300,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Latte 125 Giới hạn có giá bán đề xuất là 37,800,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 37,800,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Janus 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 28,200,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 28,200,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Janus 125 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 31,700,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 31,700,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Janus 125 Giới hạn có giá bán đề xuất là 32,200,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 32,200,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy NVX 125 V2 có giá bán đề xuất là 53,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy NVX 125 V2 Monster Energy có giá bán đề xuất là 54,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 53,500,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy NVX 125 V2 Màu Mới 2022 có giá bán đề xuất là 53,500,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 52,500,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa có giá bán đề xuất là 21,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 21,000,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa có giá bán đề xuất là 22,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 22,000,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Sirius Fi RC 2022 vành đúc có giá bán đề xuất là 23,800,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 23,800,000 đồng [giá chênh lệch 0 đồng]
- Giá xe máy Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 có giá bán đề xuất là 47,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 44,300,000 đồng [giá chênh lệch -2,990,000 đồng]
- Giá xe máy Exciter 155 Cap cấp 2022 có giá bán đề xuất là 50,290,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 47,300,000 đồng [giá chênh lệch -2,990,000 đồng]
- Giá xe máy Exciter 155 GP 2022 có giá bán đề xuất là 50,790,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 47,800,000 đồng [giá chênh lệch -2,990,000 đồng]
- Giá xe máy Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 có giá bán đề xuất là 51,690,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 48,700,000 đồng [giá chênh lệch -2,990,000 đồng]
- Giá xe máy Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 có giá bán đề xuất là 52,190,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 49,200,000 đồng [giá chênh lệch -2,990,000 đồng]
- Giá xe máy MT-15 có giá bán đề xuất là 69,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 68,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy Yamaha MT-03 có giá bán đề xuất là 129,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 128,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy Yamaha R15 V3.0 có giá bán đề xuất là 70,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 69,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy Yamaha R3 có giá bán đề xuất là 132,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 131,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
- Giá xe máy Yamaha R7 có giá bán đề xuất là 269,000,000 đồng, giá đại lý bao giấy là 268,000,000 đồng [giá chênh lệch -1,000,000 đồng]
Video clip
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 27/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 27/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá mít thái hôm nay ngày 27.07.2022 | cập nhật giá cả thị trường mít thái siêu sớm mới nhất
Thị trường phân bón ảm đảm giữa cơn bão giá | vtc16
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 26/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Thị trường thịt lợn sẽ biến động như thế nào? | vtc16
Giá lúa gạo - phân bón 26/7/2022
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 25/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá tiêu hôm nay ngày 27.07.2022 | thị trường giá cả hồ tiêu mới nhất
Tin kinh tế: giá vàng trong nước giảm sâu theo thị trường thế giới
Giá sầu riêng hôm nay ngày 26.07.2022 | thông tin giá cả thị trường sầu riêng mới nhất
Hệ lụy xăng dầu giảm kỷ lục | vtc now
Giá mít thái hôm nay ngày 26.07.2022 | cập nhật giá cả thị trường mít thái siêu sớm mới nhất
Chùm tin giá cả thị trường ngày 18/4 | chuyển động 360
Giá cả thị trường chưa bình ổn sau tết | thdt
Bộ tài chính nỗ lực bình ổn giá cả thị trường | chuyển động 360
Giá thanh long hôm nay ngày 27.07.2022 | cập nhật giá cả thị trường thanh long mới nhất mỗi ngày
Giá cả thị trường: nông sản - thủy sản và rau cải - ngày hôm nay
Giá sầu riêng hôm nay ngày 27.07.2022 | thông tin giá cả thị trường sầu riêng mới nhất
Giá vàng hôm nay - ngày 25/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
[tiêu điểm thị trường] vì sao giá lợn hơi đột nhiên tăng? | vtc now
Giá thịt lợn còn tăng cao đến đâu? | vtc16
Nghịch lý: giá xăng giảm nhưng hàng hóa, thực phẩm vẫn tăng | vtc16
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 24/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Chùm tin giá cả thị trường ngày 9/4 | chuyển động 360
Giá xoài các loại hôm nay ngày 27.07.2022 | giá cả thị trường xoài các loại mới nhất
Giá mít thái hôm nay ngày 25.07.2022 | cập nhật giá cả thị trường mít thái siêu sớm mới nhất
Giá cả thị trường ngày 12/5/2022: giá rau củ quả tiếp tục tăng
Giá cả thị trường ngày 11-1- 2021
Giá lúa gạo hôm nay 26/7/2022 - tình hình lúa gạo mới nhất - thị _ trường_ lúa _gạo .taiwan thuy an
Giá sắt thép xây dựng hôm nay 22/7/2022 - giá thép xây dựng ngày 22 tháng 7 - giá vlxd hôm nay
Chùm tin giá cả thị trường ngày 8/4 | chuyển động 360
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá lợn hơi tăng vọt lên 65.000 đ/1kg, người nuôi vui cười, phấn khởi | vtc16
Giá cả thị trường một số mặt hàng nông sản | thdt
Thdt - thương lái trung quốc thao túng thị trường ớt
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 23/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Stv - thông tin dịch vụ, giá cả thị trường ngày 10/3
Giá vàng hôm nay - ngày 24/7/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá mít thái hôm nay ngày 24.07.2022 | cập nhật giá cả thị trường mít thái siêu sớm mới nhất
Giá hồ tiêu hôm nay ngày 25/7/2022 | giá tiêu tăng tiếp tục ở các địa phương trồng trọng điểm
Giá sầu riêng hôm nay ngày 25.07.2022 | thông tin giá cả thị trường sầu riêng mới nhất
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/7/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá lúa - thông tin giá cả thị trường lúa gạo hôm nay 08/07/2022: giá lúa đi ngang
Giá cả thị trường ngày 17/09/2021 | kỹ thuật nhà nông
Giá vàng hôm nay 5/12 tiếp tục giảm. bảng giá vàng. cập nhật tổng hợp giá vàng tt24h
Bản tin sáng ngày 23-7-2022 | tin tức thời sự mới nhất hôm nay
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
--- Cùng chuyên mục ---
Bạn đang xem bài viết Giá Cả Thị Trường Khoai Môn trên website Ieecvn.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!