Tôn Hoa Sen một mét bao nhiêu kg?

Hoa Sen là một trong những doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh, phân phối tôn lợp lớn nhất Việt Nam cũng như trong khu vực Đông Nam Á. Thông tin về giá tôn Hoa Sen luôn là một trong những mối quan tâm hàng đầu của quý khách hàng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.

Nội dung chính

Tôn hoa sen giá bao nhiêu ?

Tôn hoa sen giá bao nhiêu là một trong những câu hỏi mà Dailysatthep.com nhận được từ khách hàng của mình. Chính vì vậy, hôm nay, Dailysatthep.com xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Hoa Sen mới nhất, cập nhật từng ngày.

Tuy nhiên, giá tôn luôn có sự biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, để biết chính xác giá tôn Hoa Sen tại thời điểm thực, quý khách vui lòng nhấc máy và gọi đến Hotline 0936 600 600

Giá tôn hoa sen

Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2023

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày
[Đo thực tế]Trọng lượngĐơn giá
[Khổ 1,07m][dem][Kg/m]VNĐ2 dem 802.40480003 dem 002.60500003 dem 202.80510003 dem 503.00530003 dem 803.25580004 dem3.35600004 dem 303.65650004 dem 504.00680004 dem 804.25730005 dem4.45750006 dem5.4092000Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Độ dày
[Đo thực tế]Trọng lượngĐơn giá
[Khổ 1,07m][dem][Kg/m]VNĐ3 dem2.50450003 dem 302.70550003 dem 503.00570003 dem 803.30590004 dem3.40630004 dem 203.70680004 dem 503.90700004 dem 804.10730005 dem4.4578000Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Giá tôn kẽm Hoa Sen

Độ dày
[Đo thực tế]Trọng lượngĐơn giá
[Khổ 1,07m][dem][Kg/m]VNĐ2 dem 402.10370002 dem 902.45380003 dem 202.60420003 dem 503.00450003 dem 803.25470004 dem 003.50510004 dem 303.80570004 dem 503.95630004 dem 804.15650005 dem 004.5068000Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Tôn lợp Hoa Sen có những loại nào ?

Sản phẩm tôn Hoa Sen được chia làm 3 loại chính. Bao gồm :

  • Tôn lạnh : được chia ra làm tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.
  • Tôn kẽm : được chia ra làm tôn kẽm màu và tôn kẽm không màu.
  • Tôn vân gỗ.

Tôn lạnh

Sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen được chia làm 2 loại chính là tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu.

Tôn lạnh không màu [tôn mạ hợp kim nhôm kẽm] được Hoa Sen sản xuất dựa trên công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc. Khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn cực tốt. Linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ gấp 4 lần so với sản phẩm tôn kẽm thông thường.

  • Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.58mm
  • Chất lượng : AZ070, AZ100, AZ150
  • Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
Giá tôn hoa sen

Tôn lạnh màu được Hoa Sen sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật, đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm [tôn lạnh không màu], có thể sơn 2 mặt. Sản phẩm đa dạng màu sắc, có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội.

  • Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
  • Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
  • Chất lượng : AZ050 [phủ sơn 17/5 µm], AZ100 [phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm], AZ150 [phủ sơn 17/5, 17/7, 20/10, 25/10 µm]
  • Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
  • Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt
Giá tôn hoa sen

Tôn kẽm

Tôn kẽm không màu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại theo tiêu chuẩn JIS G 3302 của Nhật. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cực tốt, bề mặt lợp mạ nhẵn mịn.

  • Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng tròn, tấm phẳng.
  • Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
  • Độ mạ : Z080

Tôn kẽm màu là sản phẩm tôn mạ kẽm phủ màu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhập khẩu, theo tiêu chuẩn JIS G-3312 của Nhật, ATSM A755/A755M của Mỹ, AS2728 của Úc, EN 10169 của EU,… Tôn kẽm màu với nhiều màu sắc đa dạng đã và đang là sự lựa chọn hàng đầu của quý khách hàng.

  • Sản phẩm chính : Sóng Klip Lock, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng Laphong, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lok, sóng tròn, sóng ngói tây.
  • Độ dày sản phẩm : 0.20 – 0.58mm
  • Độ mạ : Z060 [phủ sơn 17/5 µm]
  • Độ dày lớp xốp : 0, 16, 18, 20mm
  • Màu sắc : xanh lam, xanh nõn chuối, xanh lá cây, xám, vàng nhạt

Tôn vân gỗ

Sản phẩm được phủ một lớp mạ màu vân gỗ, có tính thẩm mỹ cao. Với ưu điểm vượt trội như chống nóng tốt, chịu được nhiệt độ cao, độ bền cao, không ẩm mốc, dễ lau chùi, lắp đặt nhanh gọn,…Tôn vân gỗ thích hợp trong việc thiết kế các sản phẩm nội thất tinh tế và sang trọng trong các công trình xây dựng.

  • Sản phẩm chính : 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng Laphong.
  • Độ dày sản phẩm : 0.18 – 0.50mm
  • Độ mạ : Z050 [phủ sơn 17/5 µm]
Tôn vân gỗ giá rẻ

Dailysatthep.com luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Hoa Sen ra công trường.

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

Tôn 4 zem một mét bao nhiêu kg?

Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4 zem là 3.14kg.

Tôn 3 zem rưỡi một mét bao nhiêu kg?

ĐỘ DÀY [mm]
TRỌNG LƯỢNG [kg]/m2
3,0
23,55
3,5
27,48
4,0
31,40
4,5
35,33
Bảng tra trọng lượng tôn - Tôn Thép Sáng Chinhtonthepsangchinh.vn › bang-tra-trong-luong-tonnull

Tôn Hoa Sen 1m2 bao nhiêu kg?

Bảng tra trọng lượng tôn kẽm hoa sen 9 sóng tròn + 9 sóng vuông.

Giá tôn Hoa Sen bao nhiêu tiền một mét?

Bảng báo giá tôn giả ngói Hoa Sen.

Chủ Đề