Tiếng anh lớp 6 unit 8 trang 82

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
Bài khác

Bài 1

1. Check if you understand the phrases below. Read paragraph A of the text. Which country has the most surprising rule?

[Kiểm tra xem bạn có hiểu các cụm từ dưới đây không. Đọc đoạn A của văn bản. Quốc gia nào có quy tắc đáng ngạc nhiên nhất?]


Accept a present jump a queu wait in a queu

Phương pháp giải:

Accept a present : nhận quà

jump a queu wait: chen hàng

in a queu: xếp hàng

Lời giải chi tiết:

France has the mostsurprising rule.

Bài 2

2. Study the Grammar box. Find examples of have to, don’t have to and mustn’t in paragraph A of the text.

[Nghiên cứu hộp Ngữ pháp. Tìm các ví dụ về phải, không cần và không được trong đoạn A của văn bản.]

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Read paragraph B of the text and choose the correct option. Listen and check.

[Đọc đoạn B của văn bản và chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.]


Lời giải chi tiết:

1. have to

2. don’t have to

3. mustn’t

4. have to

5. don’t have to

6. mustn’t

Bài 4

4. In pairs, complete the sentences with have to, don’t have to or mustn’t. Listen and check.

[Theo cặp, hoàn thành các câu với have to, don’t must hoặc mustn’t. Nghe và kiểm tra.]


In Britain:

1. you _________ queue at the bus stop when you're the only person there.

2. you ________say ‘please’ and ‘thank you' a lot.

3. you ________ forget to say ‘thank you" when someone opens a door for you.

In Spain:

4. You _______ say ‘please’ or ‘thank you" in a café

5. you _______ give a friend two kisses when you meet.

6. you _______ forget to kiss everyone goodbye.

Bài 5

5. Match sentences 1-5 with notices A-E.

[Nối câu 1-5 với thông báo A-E.]

1. You have to walk here.

2. You don’t have to eat here, but you if you want.

3. You mustn’t use your phones in class.

4. You have to talk in English all time.

5. You mustnt’t say anything at this time.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. C

3. D

4. A

5. F

Bài 6

6. Complete the sentences with have to, don’t have to or mustn’t so they are true for you. In pairs, compare your answers.

[Hoàn thành các câu với have to, don’t must hoặc mustn’t để chúng đúng với bạn. Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn.]

1. I ______ take a bus to school at 6:30 everyday.

2. I ______ be late for school.

3. I ______ use mobile phones in class.

4. I ______ ‘thank you’ when someone gives me a present.

5. In my family I ______ sleep a siesta when I don’t want to.

Lời giải chi tiết:

1. I have to take a bus to school at 6:30 everyday.

2. I mustn’t be late for school.

3. I mustn’t use mobile phones in class.

4. I have to ‘thank you’ when someone gives me a present.

5. In my family I don’t have to sleep a siesta when I don’t want to.

HocTot.Nam.Name.Vn

Unit 8 : Out and about?

A.What are you doing?

*Objectives

– By the end of the lesson, pupils are able to describle the activities which is happening.

– Ask and answer the structure [ be + V¬ing ]

– Focus on: Speakingskill.

* New Words :

– play video game.

– ride a bicycle.

– drive a car.

– wait for

Bài 1. Listen and repeat.[Lắng nghe và đọc.]

Click tại đây đề nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2018/01/a11.mp3

a].I am playing video games.

Tôi đang chơi trò chơi video.

He is playing video games.

Anh ấy đang chơi trò chơi video.

b].I am riding my bike.

Tôi đang cưỡi xe đạp.

She is riding her bike.

Chị ấy đang cưỡi xe đạp.

c].I am driving my car.

Tôi đang lái xe hơi.

He is driving his car.

Ông ấy đang lái xe hơi.

d].We are walking to school.

Chúng tôi đang đi bộ đi học.

They are walking to school.

Chúng đang đi bộ đi học.

e].We are traveling to school by bus.

Chúng tôi đang đi học bằng xe buýt.

They are traveling to school by bus.

Chúng đang đi học bằng xe buýt.

f].We are waiting for a train.

Chúng tôi đang chờ xe lửa.

They are waiting for a train.

Họ đang chờ xe lửa.

Bài 2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you.

[Hỏi và trả lời các câu hỏi về mọi người trong các tranh và về bạn.]

– What’s he doing? [Anh ấy đang làm gì?]

=> He’s playing video games.

– What’s she doing? [Cô ấy đang làm gì?

=> She’s riding her bike.

– What’s he doing?

=> He’s driving his car.

– What are they doing? [Họ đang làm gì?

=> They’re walking to school.

=> They’re traveling to school by bus.

=> They’re waiting for a train.

– What are you doing? [Bạn đang làm gì?

=> I’m playing video games.

=> I’m riding my bike.

=> I’m driving my car.

=> We’re walking to school.

=> We’re traveling to school by bus.

=> We’re waiting for a train.

Bài 3. Answer. Then write the answers in your exercise book.

[Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của em.]

Click tại đây đề nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2018/01/a31.mp3

a] What are you doing?

b] What is she doing?

c] What is he doing?

d] What are they doing?

Gợi ý trả lời:

a] What are you doing?

=> I’m reading an English book.

b] What is she doing?

=> She’s riding her bike.

c] What is he doing?

=> He’s driving his car.

d] What are they doing?

=> They’re waiting for a bus.

Bài 4. Listen and number the picture as you hear.

[Lắng nghe và đánh số các bức tranh khi bạn nghe.]

– He’s driving his car. [tranh b]]

– He’s riding his bike. [tranh a]]

– They’re riding a motorbike. [tranh d]]

– She’s waiting for a bus. [tranh e]]

– She’s walking to work. [tranh c]]

– She’s waiting for a train. [tranh f]]

Bài 5. Play with words[Chơi với chữ.]

Flying Man, Flying Man,

Up in the sky.

Where are you flying,

Flying so high?

Over the mountains

And over the sea.

Flying Man,Flying Man

Please take me.

Bài 6. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How.[Đọc. Sau đó hỏi và trả lời với các từ để hỏi: Who, What, Where, How.]

Click tại đây đề nghe:

//hoc360.net/wp-content/uploads/2018/01/a52.mp3

a] Mr. Ha is a businessman. He is going to Ha Noi. [Ông Hà là một doanh nhân. Ông ấy đang trên đường đi Hà Nội.]

– Who is that? It’s Mr Ha.

– What does he do? He’s a businessman.

= What’s his job?

– Where’s he going? He’s going to Hanoi.

– How’s he going there? He’s going there by plane.

b] Miss Hoa is a teacher. She is going to her school. [Cô Hoa là một giáo viên. Cô ấy đang đi đến trường.]

– Who is that? It’s Miss Hoa.

– What does she do? She’s a teacher.

= What’s her job?

– Where’s she going? She’s going to school.

– How’s she going? She’s walking to school.

c] Mr. Tuan and Mrs. Vui are doctors. They are going to the hospital. [Ông Tuấn và Bà Vui là bác sĩ. Họ đang đi đến bệnh viện.]

– Who are those? They’re Mr Tuan and Mrs Vui.

– What do they do? They’re doctors.

= What are their jobs?

– Where are they going? They’re going to the hospital.

– How are they going there? They’re going there in their car.

Bài 7. Remember.[Ghi nhớ.]

Xem thêm : Unit 7 Your house? [C. On the move]  trang 78-81 Sách Giáo khoa Tiếng Anh 6

Related

Video liên quan

Chủ Đề