Tiền dư tiếng Trung là gì

4 năm trước HỆ THỐNG TỪ VỰNG TIẾNG HÁN

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH

1 Kế toán 会计 kuàijì
2 Kế toán công nghiệp 工业会计 gōngyè kuàijì
3 Kế toán giá thành 成本会计 chéngběn kuàijì
4 Kế toán nhà máy 工厂会计 gōngchǎng kuàijì
5 Kế toán sản xuất 制造会计 zhìzào kuàijì
6 Kế toán trưởng 会计主任 kuàijì zhǔrèn
7 Kỳ kế toán 会计期间 kuàijì qíjiān
8 Năm kế toán 会计年度 kuàijì niándù
9 Người ghi chép sổ sách 记账员 jì zhàng yuán
10 Người lập báo cáo 簿计员 bùjì yuán
11 Nhân viên kế toán 会计员 kuàijì yuán
12 Nhân viên văn thư lưu trữ 档案管理员 dǎng'àn guǎnlǐ yuán
13 Phòng kế toán 会计科 kuàijì kē
14 Phụ trách kế toán 主管会计 zhǔguǎn kuàijì
15 Qui định về kế toán 会计规程 kuàijì guīchéng
16 Quy chế kế toán thống kê 主计法规 zhǔ jì fǎguī
17 Quy trình kế toán 会计程序 kuàijì chéngxù
18 Thủ quỹ 出纳 chūnà
19 Trợ lý kế toán 助理会计 zhùlǐ kuàijì
20 Trưởng ban kiểm tra 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn
21 Bằng chứng kế toán 查账证据 cházhàng zhèngjù
22 Bình luận của kiểm toán viên 查账人意见 cházhàng rén yìjiàn
23 Chủ nhiệm kiểm toán 审计主任 shěnjì zhǔrèn
24 Giấy chứng nhận kiểm toán 查账证明书 cházhàng zhèngmíng shū
25 Kiểm toán 审计 shěnjì
26 Kiểm toán cuối kỳ 期末审计 qímò shěnjì
27 Kiểm toán đặc biệt 特别审计 tèbié shěnjì
28 Kiểm toán định kỳ 定期审计 dìngqí shěnjì
29 Kiểm toán hàng năm 常年审计 chángnián shěnjì
30 Kiểm toán trưởng 审计长 shěnjì zhǎng
31 Kiểm toán viên 审计员 shěnjì yuán
32 Kiểm tra đối chiếu chéo 相互核对 xiānghù héduì
33 Kiểm tra đột xuất 突击检查 tújí jiǎnchá
34 Kiểm tra lại 复核 fùhé
35 Kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn 抽查 chōuchá
36 Kiểm tra ngược 逆查 nì chá
37 Kiểm tra nội bộ 内部核查 nèibù héchá
38 Kiểm tra tỉ mỉ 精查 jīng chá
39 Kiểm tra toàn bộ 全部审查 quánbù shěnchá
40 Kiểm tra xuôi 顺查 shùn chá
41 Ngày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán 查账日期 cházhàng rìqí
42 Quy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán 查账程序 cházhàng chéngxù
43 Thanh tra (kiểm tra triệt để) 清查 qīngchá
44 Thu thập tài liệu 继续审查 jìxù shěnchá
45 Tiếp tục kiểm toán 搜集材料 sōují cáiliào
46 Tìm lỗi 找错 zhǎo cuò
47 Bảng báo cáo lồ lãi 损益表 sǔnyì biǎo
48 Bảng báo cáo tài chính 财务报表 cáiwù bàobiǎo
49 Bảng báo cáo tài chính hợp nhất 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo
50 Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày 工作日表 gōngzuò rì biǎo
51 Bảng cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
52 Bảng cân đối thử 试算表 shì suàn biǎo
53 Bảng đối chiếu nợ 对账单 duì zhàngdān
54 Bảng đối chiếu thu chi 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo
55 Bảng kê giá thành 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo
56 Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư 用料单 yòng liào dān
57 Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt 库存表 kùcún biǎo
58 Bảng kê tài khoản ngân hàng 银行结单 yínháng jié dān
59 Bảng kèm theo 附表 fù biǎo
60 Bảng lương 工资单, 工资表 gōngzī dān, gōngzī biǎo
61 Bảng phân tích tiền lương 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo
62 Bảng quyết toán 决算表 juésuàn biǎo
63 Bảng so sánh 比较表 bǐjiào biǎo
64 Bảng tổng hợp thu chi 汇总表 huìzǒng biǎo
65 Bảng tổng hợp tiền lương 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo
66 Báo cầo 10 ngày 旬报 xún bào
67 Báo cáo năm 年报 niánbào
68 Báo cáo ngày 日报 rìbào
69 Báo cáo tháng 月报 yuè bào
70 Biểu đồ thống kê, bảng thống kê 统计图表 tǒngjì túbiǎo
71 Chuyển khoản 转账 zhuǎnzhàng
72 Dư nợ gốc 旧欠账 jiù qiàn zhàng
73 Ghi chép sổ sách (kể toán) 簿记 bùjì
74 Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ 记某人账 jì mǒu rén zhàng
75 Ghi một món nợ 记一笔账 jì yī bǐ zhàng
76 Hóa đơn ba liên 三联单 sānlián dān
77 Kế toán đơn 单式簿记 dān shì bùjì
78 Kế toán kép 复式簿记 fùshì bù jì
79 Kết toán sổ sách 结账 jiézhàng
80 Khoản mục chi tiết 明细科目 míngxì kēmù
81 Khoản mục kế toán 会计科目 kuàijì kēmù
82 Ký hiệu khoản mục 科目符号 kēmù fúhào
83 Mã số hoạt động 活动编号 huódòng biānhào
84 Một món nợ 一笔账 yī bǐ zhàng
85 Mở tiểu khoản 列单 liè dān
86 Nợ khó đòi 倒账 dǎo zhàng
87 Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo 结欠清单 jiéqiàn qīngdān
88 Phiếu giải ngân (tiền mặt) 解款单 jiě kuǎn dān
89 Phiếu nhận vật liệu 领料单 lǐng liào dān
90 Phiếu nộp tiền 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān
91 Sổ (kế toán) tờ rời 活页簿 huóyè bù
92 Sổ bán hàng ký gửi 寄销簿 jì xiāo bù
93 Sổ cái 主帐簿, 总帐 zhǔ zhàng bù, zǒng zhàng
94 Sổ cái, sổ cái tống hợp 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng
95 Sổ cái chi phí sán xuất 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng
96 Sổ cái chi tiết 明细分类帐 míngxì fēnlèi zhàng
97 Sổ cái cổ đông 股东帐 gǔdōng zhàng
98 Sổ cái mua hàng 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng
99 Sổ cái nguyên liệu 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng
100 Sổ cái tài sản 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng
101 Sổ chứng từ 传票编号 chuánpiào biānhào
102 Sổ đăng ký 登记簿 dēngjì bù
103 Sổ đăng ký chứng từ 票据登记簿 piàojù dēngjì bù
104 Sổ đăng ký cổ phiếu 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù
105 Sổ đen 假帐 jiǎ zhàng
106 Sổ gốc 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù
107 Số hiệu tài khoản 科目编号, 科目代号 kēmù biānhào, kēmù dàihào
108 Số hóa đơn 票据簿 piàojù bù
109 Sổ kế toán ghi nhớ 备查簿 bèichá bù
110 Sổ kho, sổ hàng tồn kho 存货簿 cúnhuò bù
111 Sổ mua hàng 购买簿 gòumǎi bù
112 Sổ nhận mua cổ phiếu 认股簿 rèn gǔ bù
113 Sổ nhập hàng 进货簿 jìnhuò bù
114 Sổ nhật ký 日记簿 rìjì bù
115 Sổ nhật ký kế toán 流水帐 liúshuǐ zhàng
116 Sổ nhật ký tiền mặt 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù
117 Sổ phụ 转帐簿 zhuǎnzhàng bù
118 Sổ trả lại hàng mua 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù
119 Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng 承销清单 chéngxiāo qīngdān
120 Tài khoản cá nhân 人名账 rénmíng zhàng
121 Tài khoản của khách hàng 客户账 kèhù zhàng
122 Tài khoản đáng tin cậy 可靠账 kěkào zhàng
123 Tài khoản doanh nghiệp 营业账户 yíngyè zhànghù
124 Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra 备查账 bèi cházhàng
125 Tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời 暂计账 zhàn jì zhàng
126 Tài khoản giá thành 成本账户 chéngběn zhànghù
127 Tài khoản hàng hóa 商品账 shāngpǐn zhàng
128 Tài khoản hoán chuyền 转换账 zhuǎnhuàn zhàng
129 Tài khoản hỗn hợp 混合账户 hùnhé zhànghù
130 Tài khoản nợ khó đòi 坏账 huàizhàng
131 Tài khoản phụ 辅助账 fǔzhù zhàng
132 Tài khoản tiền mặt 现金账 xiànjīn zhàng
133 Tài khoản vãng lai 往来账户 wǎnglái zhànghù
134 Tập chi phiếu, sổ séc 支票簿 zhīpiào bù
135 Tập cổ phiếu 股票簿 gǔpiào bù
136 Tên tài khoản 账户名称 zhànghù míngchēng
137 Vào sổ cái 过账 guòzhàng
138 Vào tài khoản 登账 dēng zhàng
139 Bản dự thảo dự toán 预算草案 yùsuàn cǎo'àn
140 Cấp 直支 zhí zhī
141 Chi 支 zhī
142 Chi tiêu hàng năm 岁出 suì chū
143 Chi tiêu ngoài định mức 额外支出 éwài zhīchū
144 Chi trội 浮支 fú zhī
145 Chuyển khoản 拨支 bō zhī
146 Chứng từ giả 伪造单据 wèizào dānjù
147 Dấu vết tẩy xóa 涂改痕迹 túgǎi hénjī
148 Doanh lợi 资本收益 zīběn shōuyì
149 Doanh thu 营业收入 yíngyè shōurù
150 Dự chi 预付 yùfù
151 Dự toán nhà nước 国家预算 guójiā yùsuàn
152 Dự toán tạm thời 临时预算 línshí yùsuàn
153 Dự toán tăng giảm 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn
154 Dự toán tăng thêm 追加预算 zhuījiā yùsuàn
155 Dự toán thu nhập hàng năm 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù
156 Dự trữ đặc biệt 特别公积 tèbié gōng jī
157 Dự trữ pháp định 法定公积 fǎdìng gōng jī
158 Đảo số 数字颠倒 shùzì diāndǎo
159 Ghi sót 漏记 lòu jì
160 Giá trị tịnh, giá trị ròng 净值 jìngzhí
161 Giảm dự toán 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn
162 Hao hụt 折耗 shéhào
163 Kê khai sai 误列 wù liè
164 Kết toán tài vụ 财务结算 cáiwù jiésuàn
165 Khai man, báo cáo láo 虚报 xūbào
166 Khoản chi đặc biệt 非常支出 fēicháng zhīchū
167 Khoản mục dự toán 预算科目 yùsuàn kēmù
168 Không phù hợp 不符 bùfú
169 Lãi, lợi tức 利息 lìxí
170 Lãi gộp, tổng lợi nhuận 毛利 máolì
171 Lãi lỗ 损益 sǔnyì
172 Lãi lỗ kỳ trước 前期损益 qiánqí sǔnyì
173 Lãi lỗ trong kỳ 本期损益 běn qí sǔnyì
174 Lãi ròng 纯利 chúnlì
175 Lãng phí 浪费 làngfèi
176 Lập sổ giả 做假账 zuò jiǎ zhàng
177 Lệnh chi 支付命令 zhīfù mìnglìng
178 Lỗ gộp 毛损 máo sǔn
179 Lỗ vốn 蚀本 shíběn
180 Lỗ vốn hàng tồn kho 盘损 pán sǔn
181 Lợi nhuận 利润 lìrùn
182 Lợi nhuận hàng lưu kho 盘盈 pán yíng
183 Lợi nhuận không có thật (được kê thêm lên) 虚抬利益 xū tái lìyì
184 Luật dự toán 预算法 yùsuàn fǎ
185 Mắc nợ 负债 fùzhài
186 Món nợ 债务 zhàiwù
187 Mức chi tiêu 支出额 zhīchū é
188 Ngân sách 编预算 biān yùsuàn
189 Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán) 入错科目 rù cuò kēmù
190 Nhầm lẫn tài khoản 错账 cuò zhàng
191 Nợ đáo hạn 到期负债 dào qí fùzhài
192 Nợ không lãi 无息债务 wú xí zhàiwù
193 Nợ lưu động 流动负债 liúdòng fùzhài
194 Nợ trả chậm 递延负债 dì yán fùzhài
195 Phá sản 破产 pòchǎn
196 Phân bổ lỗ lãi 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ
197 Phương thức chi trả 支付手段 zhīfù shǒuduàn
198 Quyền đòi nợ 债权 zhàiquán
199 Sai sót ghi chép 记录错误 jìlù cuòwù
200 Sai sót kỹ thuật 技术错误 jìshù cuòwù
201 Sai sót tính toán 计算错误 jìsuàn cuòwù
202 Số dư 余额 yú'é
203 Số dư kỳ trước 上期结余 shàngqí jiéyú
204 Số thâm hụt 赤子 chìzǐ
205 Số thu nhập phân phối hàng năm 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù
206 Sự ghi chép sai sự thực 失实记录 shīshíjìlù
207 Tài khoản chưa thanh toán 未清账 wèi qīngzhàng
208 Tạm ứng lương 借支 jièzhī
209 Tăng giá trị vốn 资产增值 zīchǎn zēngzhí
210 Thu nhập 收益, 收入 shōuyì, shōurù
211 Thu nhập đặc biệt 非常收入 fēicháng shōurù
212 Thu nhập lợi tức 利息收益, 利息收入 lìxí shōuyì, lìxí shōurù
213 Thu nhập miễn thuế 非税收入 fēi shuì shōurù
214 Thu nhập năm 岁入 suìrù
215 Thu nhập ngoài doanh nghiệp 营业外收入 yíngyè wài shōurù
216 Thu nhập ngoại ngạch 额外收入 éwài shōurù
217 Thu nhập ròng 纯收益 chún shōuyì
218 Thu nhập tài chính 财务收益 cáiwù shōuyì
219 Thu nhập từ bán hàng 销售收入 xiāoshòu shōurù
220 Thu nhập từ địa ốc 地产收益 dìchǎn shōuyì
221 Thu nhập từ tiền hoa hồng 佣金收入 yōngjīn shōurù
222 Tính toán nhầm 误算 wù suàn
223 Tổn thất vì ngưng hoạt động 停业损失 tíngyè sǔnshī
224 Trừ khoản trả trước 扣借支 kòu jièzhī
225 Vượt dụ toán 超出预算 chāochū yùsuàn
226 Bậc lương 工资等级 gōngzī děngjí
227 Hạ thấp mức lương 减低工资 jiǎndī gōngzī
228 Hãm tăng lương 工资冻结 gōngzī dòngjié
229 Lương tăng ca 加班工资 jiābān gōngzī
230 Lương thưởng 红利工资 hónglì gōngzī
231 Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chā'é
232 Nâng cao mức lương 提高工资 tígāo gōngzī
233 Phụ cấp ăn uống 伙食补贴 huǒshí bǔtiē
234 Phụ cấp công tác, công tác phí 出差补贴 chūchāi bǔtiē
235 Phúc lợi 福利 fúlì
236 Phúc lợi của công nhân viên 员工福利 yuángōng fúlì
237 Thưởng chuyên cần 全勤奖 quánqín jiǎng
238 Thưởng vượt sản lượng 超产奖 chāochǎn jiǎng
239 Trợ cấp 津贴 jīntiē
240 Trợ cấp chữa bệnh 医疗补助 yīliáo bǔzhù
241 Trợ cấp chức vụ 职务津贴 zhíwù jīntiē
242 Trợ cấp giáo dục 教育津贴 jiàoyù jīntiē
243 Trợ cấp ngoại ngạch 额外津贴 éwài jīntiē
244 Trợ cấp sinh đẻ 生育补助 shēngyù bǔzhù
245 Giá gốc, giá vốn 原始成本 yuánshǐ chéngběn
246 Giá thành bình quân 平均成本 píngjūn chéngběn
247 Giá thành bộ phận 分部成本 fēn bù chéngběn
248 Giá thành chủ yếu 主要成本 zhǔyào chéngběn
249 Giá thành công đoạn sản xuất 分步成本 fēn bù chéngběn
250 Giá thành dự tính 预计成本 yùjì chéngběn
251 Giá thành đơn vị 单位成本 dānwèi chéngběn
252 Giá thành gián tiếp 间接成本 jiànjiē chéngběn
253 Giá thành lắp ráp 装配成本 zhuāngpèi chéngběn
254 Giá thành nguyên liệu 原料成本 yuánliào chéngběn
255 Giá thành thay thế 装置成本 zhuāngzhì chéngběn
256 Giá thành theo lô 分批成本 fēn pī chéngběn
257 Giá thành thực tế 实际成本 shí jì chéngběn
258 Giá thành trực tiếp 直接成本 zhíjiē chéngběn
259 Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra 分摊成本 fēntān chéngběn
260 Phí tổn tái gia công 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn
261 Phí tổn tái phân phối 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn
262 Phí tổn tiếp thị 运销成本 yùnxiāo chéngběn
263 Tổng giá thành 总成本 zǒng chéngběn
264 Cấp phát tài chính 财务拨款 cáiwù bōkuǎn
265 Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ 起动费 qǐdòng fèi
266 Chi phí chế tạo 制造费用 zhìzào fèiyòng
267 Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi
268 Chi phí hành chính, chi phí văn phòng 办公费 bàngōngfèi
269 Chi phí kiểm toán 查账费用 cházhàng fèiyòng
270 Chi phí lợi tức 利息费用 lìxí fèiyòng
271 Chi phí nghiệp vụ 业务费用 yèwù fèiyòng
272 Chi phí nhà nước 公费 gōng fèi
273 Chi phí nhân sự 人事费用 rénshì fèiyòng
274 Chi phí phân bổ 摊派费用 tānpài fèiyòng
275 Chi phí quản lý 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng
276 Chi phí quản lý vật liệu 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi
277 Chi phí quảng cáo 广告费 guǎnggào fèi
278 Chi phí tạm thời 临时费 línshí fèi
279 Chi phí thường xuyên 经常费 jīngcháng fèi
280 Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) 开办费 kāibàn fèi
281 Chi phí vận chuyển 运输费 yùnshū fèi
282 Chi phí xúc tiến thương mại 推广费用 tuīguǎng fèiyòng
283 Công tác phí hàng ngày 每日出差费 měi rì chūchāi fèi
284 Hoa hồng thu nợ 收账佣金 shōu zhàng yōngjīn
285 Hội phí 会费 huìfèi
286 Khoản cho vay 贷款 dàikuǎn
287 Khoản nợ thu ngay 催收账款 cuīshōu zhàng kuǎn
288 Khoản tạm thu 暂收款 zhàn shōu kuǎn
289 Khoản thu hộ 代收款 dài shōu kuǎn
290 Khoản thu kê khai giả 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn
291 Khoản trù bị 筹备款 chóubèi kuǎn
292 Khoản vay tuần hoàn 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn
293 Kinh phí cố định hàng năm 岁定经费 suì dìng jīngfèi
294 Kinh phí được cấp, cấp kinh phí 拨款 bōkuǎn
295 Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi
296 Kinh phí ứng trước 预领经费 yù lǐng jīngfèi
297 Lương căn bản 底薪 dǐxīn
298 Lương đúp 双薪 shuāngxīn
299 Lương hưu 退休金 tuìxiū jīn
300 Lương kiêm nhiệm 兼薪 jiān xīn
301 Nợ phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn
302 Nợ phải trả, khoản phải trả 应付账款 yìngfù zhàng kuǎn
303 Nửa lương 半薪 bàn xīn
304 Phí điện nước 水电费 shuǐ diànfèi
305 Phí đóng gói 包装费 bāozhuāng fèi
306 Phí duy tu bảo dưỡng 维持费 wéichí fèi
307 Phí giao tế 交际费 jiāojì fèi
308 Phí gửi giữ 寄存费 jìcún fèi
309 Phí tăng ca 加班费 jiābān fèi
310 Phí thủ tục 手续费 shǒuxù fèi
311 Phí trả hàng 退货费用 tuìhuò fèiyòng
312 Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại 车马费 chēmǎfèi
313 Phụ phí 附加费用 fùjiā fèiyòng
314 Phụ phí, chi phí phụ 杂费 záfèi
315 Quỹ đặc biệt 特种基金 tèzhǒng jījīn
316 Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn
317 Phí sinh hoạt 生活费 shēnghuófèi
318 Tiền bồi thường bảo hiểm 保险金 bǎoxiǎn jīn
319 Tiền chu chuyển, quỹ quay vòng 周转金 zhōuzhuǎn jīn
320 Tiền công ích 公益金 gōngyìjīn
321 Tiền cứu trợ khẩn cấp 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn
322 Tiền đặt cọc 押金 yājīn
323 Tiền dự trữ 公积金 gōngjījīn
324 Tiền gửi (ngân hàng) 存款 cúnkuǎn
325 Tiền gửi tiết kiệm 储备金 chúbèi jīn
326 Tiền ký quỹ, tiền bảo chứng 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn
327 Tiền lẻ 领用金 lǐng yòng jīn
328 Tiền lương ứng trước 预支薪金 yùzhī xīnjīn
329 Tiền lưu trú 驻留费 zhù liú fèi
330 Tiền mặt 现金 xiànjīn
331 Tiền mặt trong kho 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn
332 Tiền phạt vì nộp chậm 滞纳金 zhìnàjīn
333 Tiền phúc lợi 福利费, 福利金 fúlì fèi, fúlì jīn
334 Tiền quần áo 服装费 fúzhuāng fèi
335 Tiền sách báo 书报费 shū bào fèi
336 Tiền thuê 租金 zūjīn
337 Tiền trợ cấp 补助金 bǔzhù jīn
338 Tiền trợ cấp gia đình 安家费 ānjiā fèi
339 Tiền trợ cấp hiếu hỉ 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi
340 Tiền trợ cấp sinh hoạt 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi
341 Tiền trợ cấp thôi việc 退职金 tuìzhí jīn
342 Tiền vốn hiện có 现存资金 xiàncún zījīn
343 Tiền cấp bù trừ 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn
344 Trợ cấp thôi việc 遣散费 qiǎnsàn fèi
345 4,3 (không chia hết) 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn)
346 Hàng chục 十位 shí wèi
347 Hàng đơn vị 个位 gè wèi
348 Hàng ngàn 千位 qiān wèi
349 Hàng trăm 百位 bǎi wèi
350 Hệ thập lục phân 十六进制 shíliù jìn zhì
351 Hệ thập phân 十进制 shíjìnzhì
352 Làm tròn số 四舍五入 sìshěwǔrù
353 Số dư 零数 líng shù
354 Số không 无数字 wú shùzì
355 Số lẻ, số thập phân 小数 xiǎoshù
356 Số nguyên, số tròn 整数 zhěngshù
357 Tỉ lệ phần trăm 百分比 bǎifēnbǐ
358 Triệt tiêu lẫn nhau 相互抵消 xiānghù dǐxiāo.

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Tiền dư tiếng Trung là gì
Địa chỉ:Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Tiền dư tiếng Trung là gì
Hotline:0987.231.448
Tiền dư tiếng Trung là gì
Website:http://Content AI/
Tiền dư tiếng Trung là gì
Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.Content AI

Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả