Thịt kho tiếng anh la gì

Thịt kho hột vịt (hay một số nơi còn gọi là thịt kho tàu) là một món ăn phổ biến tại miền Nam Việt Nam.

Thịt kho hột vịt (or caramelized pork and eggs) is a very popular in Southern of Vietnam family meal.

 

 

 

Món ăn này thường được chế biến sẵn để dùng dần trong các ngày Tết nguyên đán vì món ăn có thể giữ được lâu ngày nên rất tiện dụng khi không cần bày biện nấu nướng nhiều trong các ngày nghỉ Tết.

It is also a traditional dish during Tet holidays because it is easy to make and it can be kept in a long time in such busy holiday.

 

Nguyên liệu cho món ăn chỉ bao gồm thịt heo ba chỉ và trứng luộc. Thịt được cắt thành những miếng vuông to, trứng vịt được luộc, bóc vỏ và bỏ chung vào kho cùng thịt. Gia vị sử dụng gồm có: nước nắm, đường, tiêu, nước màu, nước dừa và một số gia vị khác. Món ăn sẽ được kho bằng lửa nhỏ cho đến khi thịt mềm.

The ingredients for the dish include pork belly and eggs. The pork is cut into large square cube, the duck eggs are boiled, peeled before putting together with the pork. Spices include fish sauce, sugar, pepper, caramelized sugar, coconut water and some other spices. The dish will be braised over low heat until the pork is tender.

 

Ngày nay, món ăn này cũng có thể dể dàng tìm thấy trong bất kỳ quán ăn bình dân nào bởi cách làm đơn giản, giá thành rẻ và hương vị thơm ngon.

This dish can also be easily found in any street food vendors because of its simplicity to cook, low cost and delicious taste.

Thịt kho tàu tiếng anh là gì?,được xem như món ăn truyền thống hằng ngày của người Việt Nam, không nhất thiết là phải gần lễ, tết mới ăn được món ăn này bạn có thể bắt gặp món ăn ngon này ngay trong bữa ăn hằng ngày của cộng đồng người Việt, hay nếu nhà nào có ai mất cũng được xem là đồ cúng trên bàn thờ tổ tiên, món ăn này vô cùng thơm ngon và bổ dưỡng, tiến lành đồn xa và nay món ăn này đã được bạn bè quốc tế vô cùng yêu thích.

Thịt kho tàu là gì?

Được giải thích ngắn gọn như sau:nguyên liệu làm thịt kho tàu bao gồm nhiều khúc thịt ba chỉ và trứng luộc chín được kho chung với nước cốt dừa.

Vậy bạn đã biết thịt kho tàu là gì? rồi đúng không vậy còn nghĩa dịch sang tiếng anh bạn có biết chưa? nếu biết thì khả năng tiếng anh bạn tốt đó, còn chưa rành thì xem ngay bài này để được giải đáp.

Thịt kho tàu tiếng anh là gì?

Thịt kho tàu trong tiếng Anh là caramelized pork and eggs

Thịt kho tiếng anh la gì

Nguyên liệu chế biến thịt kho tàu trong tiếng Anh.

Pork belly: Thịt ba chỉ.

Hard boiled egg: Trứng luộc chín.

Salt: Muối.

Fish sauce: Nước mắm.

Vegetable oil: Dầu thực vật.

Shallot: Củ hẹ.

Sliced garlic: Tỏi thái lát.

Soy sauce: Nước tương.

Stock powder: Bột nêm.

Granulated sugar: Đường cát.

Coconut juice: Nước cốt dừa.

Water: Nước.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Lông mày la hán
  3. Hamster robo thích ăn gì
  4. Yoga flow là gì
  5. cho thuê áo bà ba

Một số mẫu câu liên quan đến món thịt kho tàu trong tiếng Anh.

This is the first time Paul’s ever tasted this caramelized pork and eggs, such a delicious one.

Đây là lần đầu tiên Paul nếm thử món thịt kho tàu này, quả là một món ăn ngon miệng.

In the North, this dish of caramelized pork and eggs is usually cooked without coconut juice and boiled eggs.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho thịt kho trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "thịt kho" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Thịt kho nước dừa có nghĩa là " Thịt hầm nước dừa " , đây là món ăn truyền thống gồm thịt heo và trứng luộc chín vừa phải hầm với nước xốt giống như nước thịt được làm bằng nước dừa non và nước mắm .

Thịt Kho Nước Dừa Meaning " Meat Stewed in Coconut Juice " , it is a traditional dish of pork and medium boiled eggs stewed in a broth like sauce made of young coconut juice and nuoc mam .

EVBNews

Phòng thu này giống như kho thịt lạnh vậy.

It's like a meat locker in here in this recording studio.

ted2019

Kho thịt của chúng ta gần cạn

Our larders are almost empty.

OpenSubtitles2018.v3

Vài giờ nữa, nơi này sẽ lạnh cóng như kho thịt.

In a few hours, this place is gonna be as cold as a meat locker.

OpenSubtitles2018.v3

kho hàng thịt sấy khô.

dry-aged porterhouse.

OpenSubtitles2018.v3

" Chúng tôi muốn cho mọi người biết quan điểm của chúng tôi. Chúng có thể béo nhưng không nhiều dầu mỡ, giòn nhưng không nấu quá kĩ. Thêm một chút nước sốt màu đỏ beo béo có thể mang lại hương vị độc đáo của món thịt sốt tương, khiến nó vừa dày vừa ngọt tự nhiên. Hãy nhớ đừng bao giờ cho bột ngô vào thịt kho tàu. Tôi thấy có vài người làm như thế lần này.

" after five years my thoughts and experiences you cannot say that just because your skill is very good you can win praise and appreciation naturality you have to change from inside, change your heart you have to have very upright state of mind, only then can you make it to the top of chinese cuisine.

QED

Không, con gấu không thể vào nổi nhà kho để ăn thịt Sukey đâu.

No, the bear cannot get in and eat Sukey.’

Literature

Nói chung, đó là một dự án làm việc có hiệu quả, cung cấp cho nhà kho của giám trợ hàng ngàn quả trứng tươi và hàng trăm kílô thịt gà đã làm sẵn.

Most of the time it was an efficiently operated project, supplying to the bishops’ storehouse thousands of fresh eggs and hundreds of pounds of dressed poultry.

LDS

Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà.

To get from one room to the other, we had to pass through a storage area where the farmer kept his equipment and tools, along with assorted meats and sausages hanging from the rafters.

LDS

Khi đang cướp kho báu từ kim tự tháp, Beni vô tình khởi động một cái bẫy cổ xưa và bị mắc kẹt với một đám bọ hung ăn thịt, Hamunaptra sau đó sụp đổ vào cát.

While looting treasure from the pyramid, Beni accidentally sets off an ancient booby trap and is trapped by a swarm of flesh-eating scarabs as Hamunaptra collapses into the sand.

WikiMatrix

Anh có một con dao găm giống như một con dao thái thịt hoặc một đại đao của Trung Quốc, mặc dù kỹ năng của anh có giới hạn và anh thay vào đó dựa vào kho vũ khí về pháo hoa và phép thuật đất của mình.

He has a dagger which resembles a meat cleaver or a Chinese Dadao, though his skills are limited and he instead relies on his arsenal of fireworks and his earth magic.

Món thịt kho tiếng Anh là gì?

Thịt kho tiếng Anh là meat poached, phiên âm miːt poʊtʃ. Trong mỗi bữa cơm của mọi nhà không thể không kể đến món thịt kho, đây là món rất dễ chế biến và hợp khẩu vị với nhiều người. Thịt kho tiếng Anh là meat poached, phiên âm miːt poʊtʃ.

Thịt kho hột vịt tiếng Anh là gì?

Thịt kho tàu trong tiếng Anh là caramelized pork and eggs, đây một món ăn không thể thiếu vào những ngày Tết Nguyên Đán ở Việt Nam. Thịt kho tàu trong tiếng Anh là caramelized pork and eggs, món thịt kho tàu còn có một cái tên khác là thịt kho hột vịt.