Tháng mười tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tháng mười

trong Từ điển Việt - Anh
@tháng mười [tháng mười]
- Octobe

Những mẫu câu có liên quan đến "tháng mười"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tháng mười", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tháng mười, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tháng mười trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Phần đọc Kinh Thánh trong tháng mười:

Suggested Bible reading for October:

2. Nhưng, thời hạn chót là tháng Mười.

But, sir, the deadline is October.

3. Phần đọc Kinh Thánh trong tháng mười hai:

Suggested Bible reading for December:

4. Sổ Tay Ghi Chép Đại Hội tháng Mười

October Conference Notebook

5. Tới tháng mười một, bà đã lìa đời.

By November she was gone.

6. [Lê Đình Lượng, tháng Mười hai năm 2015.]

[Le Dinh Luong Source: Le Dinh Luongs facebook page, December 2015]

7. Trong khí hậu ôn hoà, con trưởng thành xuất hiện từ tháng bảy-tháng mười, đôi khi ngay cả vào tháng mười hai.

In moderate climate, adults appear from July to October, sometimes even into December.

8. Sau Cách mạng Tháng Mười, ông định cư ở Tyumen.

After the October Revolution he settled in Tyumen.

9. Nguyễn Quang Lập bị bắt ngày mồng 6 tháng Mười Hai, còn Hồng Lê Thọ bị bắt ngày 29 tháng Mười Một ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyen Quang Lap was arrested on December 6, 2014, and Hong Le Tho was arrested on November 29 in Ho Chi Minh City.

10. Xin hồi âm trước ngày 15 tháng Mười Hai năm 2008.

Please respond by December 15, 2008.

11. Vào tháng Mười Một, Newel và Ann chịu phép báp têm.

In November, Newel and Ann were baptized.

12. TRƯA CHÚA NHẬT, NGÀY 5 THÁNG MƯỜI NĂM 2008, PHIÊN HỌP CHUNG

Sunday Afternoon, October 5, 2008, General Session

13. Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung

Sunday Morning, October 2, 2011, General Session

14. (Tiếng cười) Và mùa thu hoạch của tôi là vào tháng mười một.

(Laughter) And my season is November.

15. Và năm cao điểm của nó sẽ được khởi động vào tháng mười.

And its culminating year that's going to be launched in October.

16. Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một .

The unemployment rate has come down from 9.8% in November .

17. Sáng Chúa Nhật ngày 6 tháng Mười năm 2002, Phiên Họp Trung Ương

Sunday Morning, 6 October 2002, General Session

18. Chỉ cách đây hai năm , vào tháng Mười năm 2015, Chủ Tịch Russell M.

Just two years ago, in October 2015, President Russell M.

19. Ông đi ngựa đến Phái Bộ Truyền Giáo Cherokee vào ngày 24 tháng Mười.

He left on horseback for the Cherokee Mission on October 24.

20. Tạp chí Liahona số tháng Mười năm 2005 rất kỳ diệu đối với tôi.

The October 2005 issue of the Liahona was especially wonderful to me.

21. Khi bế mạc đại hội trung ương tháng Mười năm 2008, Chủ Tịch Thomas S.

In closing the October 2008 general conference, President Thomas S.

22. Ông đóng một vai trò quan trọng trong việc hoạch định Cách mạng Tháng Mười.

He played an important role in planning the October Revolution.

23. Tháng 11 năm 1917, ngay sau Cách mạng tháng Mười, Vasilevsky quyết định giải ngũ.

In November 1917, just after the Russian Revolution, Vasilevsky decided to end his military career.

24. Vào 16 tháng mười năm ngoái, anh bị bắt vì tội hành hung đúng không?

On October 16th of last year were you arrested for assault?

25. Ở trên là cờ đỏ khắc dòng chữ "Cách mạng tháng Mười" bằng tiếng Nga.

Above this was a red flag bearing the words "October Revolution" in Russian.

26. Được tường trình trong tờ báo Deseret Weekly, ngày 14 tháng Mười Một năm 1891.)

Reported in Deseret Weekly, November 14, 1891.)

27. Tại đại hội trung ương tháng Mười năm 1902, Chủ Tịch Giáo Hội Joseph F.

During the October general conference in 1902, Church President Joseph F.

28. Ở Bắc bán cầu, nó xảy ra giữa giữa tháng Tám và giữa tháng Mười.

In the Northern Hemisphere, it occurs between mid-August and mid-October.

29. Tháng Ê-tha-ninh, hay tháng Tishri, tương ứng với tháng Chín/tháng Mười dương lịch.

Ethanim, or Tishri, corresponds to September/ October on our present calendar.

30. Đây là một thông báo của Bộ Hải quân phát hành ngày 7 tháng Mười Hai:

Here is an announcement from the Navy Department, released December 7th.

31. Trong đại hội trung ương vào tháng Mười vừa qua, Chủ Tịch Monson đã khuyên nhủ:

In general conference just last October, President Monson counseled:

32. Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ.

Last October he suddenly lost all reason and control.

33. Trong tháng Mười một năm 2015, Quốc hội thông qua bộ luật hình sự sửa đổi.

In November 2015, the National Assembly passed revisions to the penal code.

34. Trời khó có thể có mưa lớn trước khi mùa gặt kết thúc vào tháng Mười.

Any heavy downpour of rain would have been very unlikely before the completion of the harvest season in October.

35. Tháng Mười một 2012, Bates bán cổ phần của ông tại Leeds United cho GFH Capital.

In November 2012, Bates sold his holdings in Leeds United to GFH Capital.

36. Tháng Mười năm ngoái,vợ tôi và tôi cùng đi với Anh Cả và Chị Neil L.

Last October my wife and I accompanied Elder and Sister Neil L.

37. Nhưng tháng Mười năm ngoái , tôi đã mua iPhone 4S và tôi thấy vui vì điều đó .

But last October I bought an iPhone 4S and I 'm glad I did .

38. Tháng Mười một năm 2007, tòa phúc thẩm giảm mức án của ông xuống còn bốn năm.

In November 2007, an appeals court reduced his sentence to four years.

39. Sau Cách mạng tháng Mười, Bukharin trở thành biên tập viên của tờ báo của đảng, Pravda.

Following the October Revolution, Bukharin became the editor of the party's newspaper, Pravda.

40. [Trần Thị Nga biểu tình phản đối vụ bắt giữ blogger Mẹ Nấm hồi tháng Mười năm 2016.]

[Tran Thi Nga protests against the arrest of blogger Mother Mushroom in October 2016.]

41. Vào tháng Mười một năm 2007, tòa phúc thẩm giảm mức án của ông xuống còn 4 năm.

In November 2007, the appeal court reduced his sentence to four years.

42. Các điều kiện thuận lợi được tìm thấy trong tháng Chín bắt đầu phân rã vào tháng Mười.

The favorable conditions found during September begin to decay in October.

43. Bốn thất bại liên tiếp vào tháng Mười khiến câu lạc bộ tụt xuống vị trí thứ 12.

Four consecutive defeats in October had left the club in 12th place this time.

44. Monson đã loan báo việc xây cất Đền Thờ Fortaleza Brazil trong đại hội tháng Mười năm 2009.

Monson announced construction of the Fortaleza Brazil Temple during the October 2009 general conference.

45. Loài này nở hoa giữa tháng Sáu và tháng Mười và hoa có đường kính 35 cm.

It flowers between June and October and its flowers have a diameter of 35 cm.

46. Tuy nhiên, cơn bão đầu tiên có tên là bão mạnh Amara hình thành trong tháng mười hai.

However, the first named storm was Cyclone Amara in December.

47. Trong thời kỳ trước Cách mạng Tháng Mười, hầu hết các cư dân địa phương là nông dân.

During this time, before the 1917 revolutions, most local inhabitants were farmers.

48. Andersen thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ từ đại hội trung ương tháng Mười năm 2014.

Andersen of the Quorum of the Twelve Apostles from the October 2014 general conference.

49. Sharon Joseph Smith Jr. sinh ở đây, ngày 23 tháng Mười Hai năm 1805 (xem JSLS 1:3).

Sharon Joseph Smith Jr. was born here, December 23, 1805 (see JSH 1:3).

50. Vào tháng Mười năm 2006, bà bị đấu tố tại một phiên tòa dàn dựng trước hàng trăm người.

In October 2006, she was denounced in a show trial before hundreds of people.