Tên Facebook hay cho nam

Những Tên Nick Facebook Hay Cho Nam 2021 ️ Với Bộ 1001 Mẫu Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu & Đẹp Nhất Đủ Loại Từ A-Z.

Tên Nick Facebook Hay Cho Nam 2021

Nếu bạn cần tìm những mẫu nick facebook hay cho nam thì đây là danh sách dành cho bạn hoặc bạn kéo xuống dưới để dùng những mẫu sẵn có được đông đảo các bạn FB dùng gần đây.

KÍ TỰ ĐẶC BIỆT FB

Cập Nhật Bộ Kí Tự Mới Nhất: BẢNG KÍ TỰ ĐẶC BIỆT

Bộ Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Bằng Kí Tự Đặc Biệt Được Nhiều bạn dùng nhất tại symbols.vn:

Tên Kí Tự Đẹp ツçհờąղհէí࿐

Tiểu Sử Facebook Kí Tự Đặc Biệt

︻̷̿̿一 Tên Kí Tự Hình Súng デ︻

[︶︿︶] Tên Kí Tự Mặt Quỷ ︿

Tên Kí Tự Đầu Lâu

꧁༺ Tên Kí Tự Đuôi Công ༻꧂

ɪᴅᴏʟ Kí Tự Đặc Biệt Chữ Idol ɪᴅᴏʟ

Bộ Tiểu Sử FB Trình Phát Nhạc

Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu

Nếu bạn cần nhữg Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu thì dưới đây là bộ kí tự dành cho bạn:

STTTên Facebook hay ấn tượng1Triều Trong Trắng2Tập Sống Đểu3Cô Bé Mùa Đông4Linh Lung Linh5Love Lém Lỉnh6Bình Xuôi7Đây Là Tên8Không Có Tên9Công Công Cốc10Tuấn Tiền Tỷ11Lan Lam Liếm12Xuân Tóc Đỏ13Đẹp Trai Từ Bé14Xinh Lung Linh15Lung Linh Là Lên LuônTên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu
Tên Nick Facebook Hay Cho Nam

Mẫu tên nick facebook hay cho nam cute được nhiều bạn dùng dưới đây:

Bạn Xem thêm Bộ TÊN FACEBOOK BUỒN

TÊN FACEBOOK CHO NỮ CÁ TÍNH

STTTên Facebook cho nam đặt theo tên kiếm hiệp1Lãng Tử Đa Tình2Thích Nữ Nhân3Ngái Ngoan Truyền Kỳ4Khí Phách Anh Hùng5Phiêu Diêu Tự Tại6Tiểu Ngư Nhi7Hoa Vô Khuyết8Tiêu Thập Nhất Lang9Tái Thế Anh Hùng10Tiểu Tiểu Hiệp11Ngạo Thế Quần Hùng12Thanh Khuê Vương Tử13Phong Thần14Tiểu Tiểu Mã15Lam Thiên16Bất Liễu Tình17Băng Nhi18Băng Băng19Bối Bối20Tiểu Long NữMẫu tên nick facebook hay cho nam cute

Bên cạnhTên Nick Facebook Cho Nam Ngầu mời bạn xem thêm những bộ kí tự HOT nhất dưới đây:

  • Trọn Bộ1001MẬT MÃ TÌNH YÊU
  • Anh Yêu Em Viết Bằng Số
  • Kí Tự Đặc Biệt Tình Yêu
  • BộIcon Tình Yêu
  • TRÁI TIM XẾP HÌNH
  • Kí Tự Đặc Biệt Trái Tim

Các mẫu tên nick facebook hay cho nam ngầu khác

  • Anh Chàng Cô Đơn
  • Chuẩn Đẹp Trai
  • Tiền Tỉ Là Anh
  • Anh Chàng Lãng Tử
  • Rất Thích Nữ Nhân
  • Anh Hùng Bất Diệt
  • Phong Thần
  • Tiểu Mã
  • Dương Quá
  • Người Cô Đơn
  • Chaien
  • Cà Rem Kem Chuối
  • Pắp
  • Soái Ka
  • Xích Lô
  • Alibaba
  • Buông Xuôi Tất Cả
  • Bánh Mì Thanh Long
  • Boy_Bánh_bèo_Boy_Nhà_nghèo
  • Bất_Mãn_Chiều_Cao_Tự_Hào_Chiều_Rộng
  • Bớt_Ngu_Vì_Em
  • Dành Cho Em
  • Chuột Chít Chít
  • Bò LÌ Lợm
  • CK_Của_VK
  • Công Tử Nhà Nghèo
  • Ác Ma

Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Tiếng Anh

Những mẫu tên nick facebook hay cho nam bằng tiếng anh

  • Leonardo Dicaprio
  • Jerry Spienfeld
  • Harrison Ford
  • Robin William
  • Julia Roberts
  • Tom Hanks
  • Tom Cruise
  • Bruce Willis
  • Mel Gibson
  • Jenifer Aniston
  • Ben Afleck
  • Tom Hanks

Các tên nick facebook hay cho nam bằng tiếng anh theo ca sĩ nổi tiếng

  • Michael Jackson
  • Spice Girls
  • Céline Dion
  • Backstreet Boys
  • Cher
  • The Beatles
  • Britney Spears
  • NSYNC
  • Madona

Tên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật

Những mẫu Tên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật thường dùng dưới đây:

STTTêntiếng NhậtNghĩa tiếng Việt1Saitoh MichioTrái Tim Của Bóng Tối2Saitoh InariĐứa Con Của Tình Yêu3Maria MarikoCon Của Ánh Sáng4Inoue MieThiên Thần Của Mặt Trăng5Inoue JiroVẻ Đẹp Chiến Thắng6Inoue KanjiĐẹp Bình Minh Và Hoàng Hôn7Inoue TatsuHoa Của Hi Vọng8Yamaguchi KibaTrung Thành Và Đoan Chính9Yamaguchi AyameNgôi Sao Sáng10KimochiCái Này Chắc Ai Cũng Biết =]]11Sakai KeikoKim Cương12Sakai MidoriYên Bình Và An Lành13Yamamoto TatsuPha Lê Của Bóng Tối14Yamada MaitoThỏ TuyếtTên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật

Những mẫu Tên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật khác tại symbols.vn

  • Aki : mùa thu
  • Akira: thông minh
  • Aman [Inđô]: an toàn và bảo mật
  • Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
  • Aran [Thai]: cánh rừng
  • Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
  • Chiko: như mũi tên
  • Chin [HQ]: người vĩ đại
  • Dian/Dyan [Inđô]: ngọn nến
  • Dosu : tàn khốc
  • Ebisu: thần may mắn
  • Garuda [Inđô]: người đưa tin của Trời
  • Gi [HQ]: người dũng cảm
  • Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
  • Haro: con của lợn rừng
  • Hasu: hoa sen
  • Hatake : nông điền
  • Ho [HQ]: tốt bụng
  • Hotei: thần hội hè
  • Higo: cây dương liễu
  • Hyuga : Nhật hướng
  • Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
  • Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  • Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
  • Kalong: con dơi
  • Kama [Thái]: hoàng kim
  • Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
  • Kazuo: thanh bình
  • Kongo: kim cương
  • Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  • Kuma: con gấu
  • Kumo: con nhện
  • Kosho: vị thần của màu đỏ
  • Kaiten : hồi thiên
  • Kamé: kim qui
  • Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
  • Kano: vị thần của nước
  • Kanji: thiếc [kim loại]
  • Ken: làn nước trong vắt
  • Kiba : răng , nanh
  • KIDO : nhóc quỷ
  • Kisame : cá mập
  • Kiyoshi: người trầm tính
  • Kinnara [Thái]: một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
  • Itachi : con chồn [1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ]
  • Maito : cực kì mạnh mẽ
  • Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
  • Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
  • Michi : đường phố
  • Michio: mạnh mẽ
  • Mochi: trăng rằm
  • Naga [Malay/Thai]: con rồng/rắn trong thần thoại
  • Neji : xoay tròn
  • Niran [Thái]: vĩnh cửu
  • Orochi : rắn khổng lồ
  • Raiden: thần sấm chớp
  • Rinjin: thần biển
  • Ringo: quả táo
  • Ruri: ngọc bích
  • Santoso [Inđô]: thanh bình, an lành
  • Sam [HQ]: thành tựu
  • San [HQ]: ngọn núi
  • Sasuke: trợ tá
  • Seido: đồng thau [kim loại]
  • Shika: hươu
  • Shima: người dân đảo
  • Shiro: vị trí thứ tư
  • Tadashi: người hầu cận trung thành
  • Taijutsu : thái cực
  • Taka: con diều hâu
  • Tani: đến từ thung lũng
  • Taro: cháu đích tôn
  • Tatsu: con rồng
  • Ten: bầu trời
  • Tengu : thiên cẩu [ con vật nổi tiếng vì long trung thành ]
  • Tomi: màu đỏ
  • Toshiro: thông minh
  • Toru: biển
  • Uchiha : quạt giấy
  • Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
  • Uzumaki : vòng xoáy
  • Virode [Thái]: ánh sáng
  • Washi: chim ưng
  • Yong [HQ]: người dũng cảm
  • Yuri: [theo ý nghĩa Úc] lắng nghe
  • Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
  • Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:
  • Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
  • Akako: màu đỏ
  • Aki: mùa thu
  • Akiko: ánh sáng
  • Akina: hoa mùa xuân
  • Amaya: mưa đêm
  • Aniko/Aneko: người chị lớn
  • Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  • Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
  • Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
  • Cho: com bướm
  • Cho [HQ]: xinh đẹp
  • Gen: nguồn gốc
  • Gin: vàng bạc
  • Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
  • Ino : heo rừng
  • Hama: đứa con của bờ biển
  • Hasuko: đứa con của hoa sen
  • Hanako: đứa con của hoa
  • Haru: mùa xuân
  • Haruko: mùa xuân
  • Haruno: cảnh xuân
  • Hatsu: đứa con đầu lòng
  • Hidé: xuất sắc, thành công
  • Hiroko: hào phóng
  • Hoshi: ngôi sao
  • Ichiko: thầy bói
  • Iku: bổ dưỡng
  • Inari: vị nữ thần lúa
  • Ishi: hòn đá
  • Izanami: người có lòng hiếu khách
  • Jin: người hiền lành lịch sự
  • Kagami: chiếc gương
  • Kami: nữ thần
  • Kameko/Kame: con rùa
  • Kané: đồng thau [kim loại]
  • Kazu: đầu tiên
  • Kazuko: đứa con đầu lòng
  • Keiko: đáng yêu
  • Kimiko/Kimi: tuyệt trần
  • Kiyoko: trong sáng, giống như gương
  • Koko/Tazu: con cò
  • Kuri: hạt dẻ
  • Kyon [HQ]: trong sáng
  • Kurenai : đỏ thẫm
  • Kyubi : hồ ly chín đuôi
  • Lawan [Thái]: đẹp
  • Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
  • Manyura [Inđô]: con công
  • Machiko: người may mắn
  • Maeko: thành thật và vui tươi
  • Mayoree [Thái]: đẹp
  • Masa: chân thành, thẳng thắn
  • Meiko: chồi nụ
  • Mika: trăng mới
  • Mineko: con của núi
  • Misao: trung thành, chung thủy
  • Momo: trái đào tiên
  • Moriko: con của rừng
  • Miya: ngôi đền
  • Mochi: trăng rằm
  • Murasaki: hoa oải hương [lavender]
  • Nami/Namiko: sóng biển
  • Nara: cây sồi
  • Nareda: người đưa tin của Trời
  • No : hoang vu
  • Nori/Noriko: học thuyết
  • Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
  • Ohara: cánh đồng
  • Phailin [Thái]: đá sapphire
  • Ran: hoa súng
  • Ruri: ngọc bích
  • Ryo: con rồng
  • Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
  • Shika: con hươu
  • Shina: trung thành và đoan chính
  • Shizu: yên bình và an lành
  • Suki: đáng yêu
  • Sumi: tinh chất
  • Sumalee [Thái]: đóa hoa đẹp
  • Sugi: cây tuyết tùng
  • Suzuko: sinh ra trong mùa thu
  • Shino : lá trúc
  • Takara: kho báu
  • Taki: thác nước
  • Tamiko: con của mọi người
  • Tama: ngọc, châu báu
  • Tani: đến từ thung lũng
  • Tatsu: con rồng
  • Toku: đạo đức, đoan chính
  • Tomi: giàu có
  • Tora: con hổ
  • Umeko: con của mùa mận chín
  • Umi : biển
  • Yasu: thanh bình
  • Yoko: tốt, đẹp
  • Yon [HQ]: hoa sen
  • Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
  • Yori: đáng tin cậy
  • Yuuki : hoàng hôn

Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Hàn Quốc

Các mẫu tên nick facebook hay cho nam hàn quốc thường được dùng nhiều nhất dưới đây:

  • Chim Đang Sun
  • Chim Sun Sun
  • Chim Sưng U
  • Chim Can Cook
  • Choi Suk Ku
  • Nâng Su Chieng
  • Kim Đâm Chim
  • Pắt Song Híp
  • Chơi Xong Dông
  • Soi Giun Kim
  • Hiếp Xong Dông
  • Eo Chang Hy [Y Chang Heo]

Bên cạnh đó một số Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Hàn Quốc phổ biến và ưa chuộng hiện nay dưới đây

STTTên tiếng HànNghĩa tiếng việt1Jun Jung SeongÝ Nghĩa là Thánh Ảo Tưởng2Cho Wan BangTượng trưng cho Sự Bay Cao3Hyo Soon Soon SoonHình Tượng Cây Ngô Đồng4Kaem WiTượng Trưng CHo Cây Ngô Đồng5Yi YiVị Thánh Ảo Tưởng6Dam Dam Cheon TaekTên Hoa Vô Khàn7Beom BangChỉ Về Sự Ngang Tàng8Jun SeokNhững Ước Mơ Xa9Hwang Deok SeonYêu Thích Sự Lạnh Lùng10Rae RaeKhông Lo Nghĩ11Ja MiƯu Điểm Sự Quyết Đoán12Yong Ryeo JeongKhông Lo Nghĩ13SeulpeunIcon Buồn14Seulpeun NunÁnh Mắt Buồn

Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Trung Quốc

Mẫu tên nick facebook hay cho nam trung quốc thường được dùng dưới đây

Tên tiếng Viêt nick tiếng TrungPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên tiếng Trung hayCao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải máiHạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạcGia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹpTuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủaHùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnhTu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúngÝ Hiên;yì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngangAnh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn kiệt xuấtViệt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặnHào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽHi Hoaxī huá熙华sáng sủaThuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạcĐức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cảĐức Hậudé hòu德厚nhân hậuĐức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đứcHạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngangLập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành, trung thựcMinh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụngMinh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáoLãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vậtMinh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thờiVĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thànhBác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài caoCao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người phi phàmKiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệpTuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuấtTuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốtViệt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớnTrạch Dươngzé yang泽洋biển rộngKhải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻGiai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tườngKhang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nangThanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bìnhThiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạnVĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tườngTân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậyHâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung HoaDi Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻHạ VũXià Yǔ夏 雨Cơn mưa mùa HạSơn LâmShān Lín山 林Núi rừng bạc ngànQuang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọcVong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệmVu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏhoangCảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt TrờiTư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ứcTrục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nướcTử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báuTrình TranhChéngZhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúngẢnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấpcủa bậc Quân VươngVân HiYúnXī云煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạLập TânLìXīn立新Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trịTinh HúcXīngXù星旭Ngôi sao đang toả sángTử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thứcBách ĐiềnBǎiTián百田Chỉ sự giàu có, giàu sang [làm chủ hàng trăm mẫu ruộng]Đông QuânDōngJūn冬君Làm chủ mùa ĐôngTử ĐằngZiTéng子 腾Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làmSở TiêuSuǒXiāo所逍Chốn an nhàn, không bó buộc tự tạiNhật TâmRìXīn日 心Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt TrờiDạ NguyệtYèYuè夜月Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơiTán CẩmZànJǐn赞锦Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợiTiêu ChiếnXiào zhàn肖 战Chiến đấu cho tới cùng

Tên Nick Hay Cho Nam & Hài Hước Nhất

Những Tên Nick Hay Cho Nam & Hài Hước Nhất dưới đây bạn có thể copy để dùng

STTTêntiếng Dân Tộc1Lò Chò On2Lừa Xong Phắn3Chích Xong Sốc4Phê Xong Đá5Pằng A Chíu6Căng A Cò7Giàng A Pao8Tên Facbook Tiếng Lào9Đang Ị Lăn Ra Ngủ10Xăm Thủng Kêu Van Hỏng11Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng12Hắc Lào Mông Chi Chít13Củ Lều Gãy Kua14Xoăn Tít Lò Kịt15Khạc Nùng Lò Kịt16Ôm Phản Lao Ra Biển17Thạc Xoay Vắt Xổ18Pu Sọt Púp Pha Vẳn19Hắc Lào Vắt Xổ Thùi20Say Xỉn Lăn Ra Phản21Củ Lều Náng Phổn Phỏi22Xà Lỏn Dây Thun Giãn23Ngồi Xổm Cao Hơn HẳnTên Nick Hay Cho Nam & Hài Hước Nhất

Mời Bạn Xem Thêm Tên Nick Facebook Hay Cho Nữ

Gửi BÌNH LUẬN CỦA BẠN

Video liên quan

Chủ Đề