Chính sách
Liên hệ với chúng tôi
Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Phone: 084 283 45 85
Email:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2015 © All Rights Reserved.
Teach là một trong những động từ bất quy tắc rất thường gặp dù trong văn nói hay viết. Vậy quá khứ của Teach là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Teach? Hãy cùng Luật Trẻ Em tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.
Quá khứ của Teach
teach | taught | taught | dạy học |
Ví dụ:
- Ly teaches at their local school. => Ly dạy học ở trường địa phương của họ
- Minh taught me English 2 years ago. => Minh đã dạy tôi Tiếng Anh 2 năm trước
- Yen has taught her cat some clever tricks for 2 hours. => Yến dạy con mèo của cô ấy một số trò khéo khoảng 2 giờ
Cách chia động từ với Teach
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | teach | teach | teaches | teach | teach | teach |
Hiện tại tiếp diễn | am teaching | are teaching | is teaching | are teaching | are teaching | are teaching |
Quá khứ đơn | taught | taught | taught | taught | taught | taught |
Quá khứ tiếp diễn | was teaching | were teaching | was teaching | were teaching | were teaching | were teaching |
Hiện tại hoàn thành | have taught | have taught | has taught | have taught | have taught | have taught |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been teaching | have been teaching | has been teaching | have been teaching | have been teaching | have been teaching |
Quá khứ hoàn thành | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching |
Tương Lai | will teach | will teach | will teach | will teach | will teach | will teach |
TL Tiếp Diễn | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching |
Tương Lai hoàn thành | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught |
TL HT Tiếp Diễn | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would teach | would teach | would teach | would teach | would teach | would teach |
Conditional Perfect | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught |
Conditional Present Progressive | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching |
Conditional Perfect Progressive | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching |
Present Subjunctive | teach | teach | teach | teach | teach | teach |
Past Subjunctive | taught | taught | taught | taught | taught | taught |
Past Perfect Subjunctive | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught |
Imperative | teach | Let′s teach | teach |
XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Đăng bởi: Blog LuatTreEm
Chuyên mục: Tiếng Anh