Tập vật lý trị liệu tiếng anh là gì

Vật lý trị liệu là một trong những ngành Y tế quan trọng có nhiệm vụ khôi phục lại các chức năng vốn có của cơ thể.  Vậy bạn đã biết Vật lý trị liệu tiếng anh là gì và ý nghĩa của từ physiotherapy?

Giải thích Vật lý trị liệu tiếng anh là gì và ý nghĩa của từ physiotherapy?

Vật lý trị liệu tiếng anh gọi là physiotherapy, là từ dùng để chỉ một phương pháp điều trị cho người bệnh mà không cần dùng thuốc trong các trường hợp như bị tai nạn nghề nghiệp hay khuyết tật bẩm sinh,… Bên cạnh đó, các giảng viên Cao đẳng Y Dược Hà Nội – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur còn giúp phân tích kỹ hơn về từ physiotherapy này!

Ý nghĩa 1 : chỉ bác sĩ, kỹ thuật viên trị liệu

VD1. Ask your doctor or physical therapist which exercises are best for you .

Bạn nên hỏi bác sĩ hoặc Nhà vật lý trị liệu để tìm những bài tập phục sinh tính năng tốt nhất cho mình .VD2. Three other kinds of doctors who can help kids with cerebral palsy include a pediatric orthopedist, who handles problems with bones or joints, a developmental pediatrician, who looks at how a kid is growing or developing compared with other kids the same age, and a pediatric physiatrist, who helps treat children with disabilities of many kinds .Tạm dịch : Ba nhóm bác sĩ khác hoàn toàn có thể giúp cho trẻ bị bại não gồm có bác sĩ chỉnh hình cho trẻ nhỏ, điều trị những yếu tố về xương hoặc khớp, bác sĩ chuyên về sự tăng trưởng của trẻ nhỏ, xem xét trẻ tăng trưởng hay tăng trưởng như thế nào so với những trẻ khác đồng trang lứa, và bác sĩ vật lý trị liệu cho trẻ nhỏ, giúp điều trị cho những trẻ bị khuyết tật đủ loại .Ý nghĩa 2 : Chỉ một môn học, ngành học

  1. I was doing p. t. therapy, but i dropped out .

Dịch nghĩa : Hồi đó tôi học vật lý trị liệu, nhưng tôi bỏ ngang .Ý nghĩa 3 : Đó là một loại gameVD : More than half of the people with Parkinson s disease who took part in a small pilot study led by the University of California – San Francisco [ UCSF ] showed small improvements in walking speed, balance and stride length after three months of playing computer-based physical therapy games .Tạm dịch nghĩa :Hơn 50% của những người mắc bệnh Parkinson đã tham gia vào một nghiên cứu và điều tra thử nghiệm nhỏ được thực thi bởi Trường điều dưỡng Đại học California – San Francisco [ UCSF ] cho thấy những nâng cấp cải tiến nhỏ trong vận tốc đi bộ, cân đối và chiều dài sải chân sau 3 tháng chơi game vật lý trị liệu trên máy tính .Ý nghĩa 4 : Vật lý trị liệu trong tiếng anh hoàn toàn có thể là danh từ chỉ một chương trình nào đó dành cho một đối tượng người dùng đơn cử .

VD: That’s why medical facilities often have physical therapy programs for young patients.

Xem thêm: Chứng chỉ Q-Grader là gì? Nó có vai trò gì trong ngành cà phê?

Tạm dịch : Đó là nguyên do mà những cơ sở y tế thường có những chương trình vật lý trị liệu cho bệnh nhân trẻ .

Ý nghĩa 5 : Động từ chỉ những bài tập Vật lý trị liệuVD1 : Kids with cerebral palsy usually have physical, occupational, or speech therapy to help them develop skills like walking, sitting, swallowing, and using their hands .Trẻ bị bại não thường cần đến vật lý trị liệu, liệu pháp lao động hay liệu pháp ngôn từ để giúp chúng tăng trưởng những kiến thức và kỹ năng như thể đi lại, ngồi xuống, nuốt, và sử dụng bàn tay .VD2 : What if they get sick and are hospitalized, perhaps needing surgery or physical therapy ?Nếu họ bị bệnh hoặc nhập viện, có lẽ rằng cần giải phẫu hoặc điều trị bằng chiêu thức vật lý trị liệu thì sao ?VD3 : But they should be used along with exercise and physical therapy for effective pain relief .Nhưng cạnh bên đó thuốc phải nên được sử dụng phối hợp với bài tập và vật lý trị liệu mới có hiệu suất cao caoVD4 : I spent the next two years in rehabilitation and physiotherapy — and my droving days were over .Tôi phải điều trị bằng giải pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không hề làm nghề chăn gia súc nữa .

Để có thể sử dụng thành thạo cụm từ vật lý trị liệu tiếng anh, đòi hỏi mỗi sinh viên chuyên ngành cần thực hành nhiều bao gồm khả năng nghe, nói và viết.

Xem thêm: Chứng chỉ Q-Grader là gì? Nó có vai trò gì trong ngành cà phê?

Tại Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur, sinh viên Cao đẳng Vật lý trị liệu sẽ được học một cách bài bản từ kiến thức chuyên môn đến kỹ năng nghiệp vụ, cũng như ngôn ngữ tiếng anh chuyên ngành,…. Theo đó, ngay từ lúc này, thí sinh có thể gửi hồ sơ về trường để có cơ hội học tập.

Nguồn: caodangyduocpasteurtphcm.edu.vn

Source: //giarefx.com
Category: Hỏi đáp

Vật lý trị liệu [physical therapy], là một trong những ngành y học tổng hợp, bằng cách sử dụng các hiệu ứng vật lý tác động vào cơ thể con người như nhiệt trị liệu, điện trị liệu, quang trị liệu, thủy lực trị liệu, cơ học trị liệu,.. để phòng bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng. Vật lý trị liệu được sử dụng để cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân thông qua kiểm tra, chẩn đoán, tiên lượng, can thiệp thể chất và giáo dục bệnh nhân. Nó được thực hiện bởi các nhà vật lý trị liệu [được gọi là nhà vật lý trị liệu ở nhiều quốc gia, họ có thể không là bác sỹ như VN quen gọi].

Ngoài thực hành lâm sàng, các hoạt động khác bao gồm trong ngành vật lý trị liệu bao gồm nghiên cứu, giáo dục, tư vấn và quản trị. Các dịch vụ vật lý trị liệu có thể được cung cấp như điều trị chăm sóc chính hoặc bên cạnh, hoặc kết hợp với các dịch vụ y tế khác.

Đây là khoa học có lịch sử lâu đời nhưng mới được phát triển mạnh gần đây

Vật lý trị liệu cố gắng giải quyết các bệnh tật hoặc thương tích làm hạn chế khả năng của một người để di chuyển và thực hiện các hoạt động chức năng trong cuộc sống hàng ngày của họ.[1] Vật lý trị liệu sử dụng bệnh sử và kết quả khám sức khỏe của một cá nhân để đưa ra chẩn đoán và thiết lập kế hoạch điều trị và, khi cần thiết, kết hợp các kết quả của các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và hình ảnh như X-quang, chụp CT hoặc MRI. Thử nghiệm điện sinh lý [ví dụ, đo điện cơ và kiểm tra tốc độ dẫn truyền thần kinh] cũng có thể được sử dụng.[2] Điều trị dùng vật lý trị liệu thường bao gồm kê đơn hoặc hỗ trợ các phác đồ cụ thể, trị liệu bằng máy và thao tác bằng tay, các thiết bị cơ học như lực kéo, giáo dục, tác nhân vật lý bao gồm nhiệt, lạnh, điện, sóng âm, bức xạ, thiết bị hỗ trợ, chân giả, chỉnh hình và các can thiệp khác. Vật lý trị liệu cũng bao gồm cả dinh dưỡng trị liệu và sinh hoạt trị liệu. Ngoài ra, vật lý trị liệu làm việc với các cá nhân để ngăn ngừa mất khả năng vận động trước khi xảy ra bằng cách phát triển các chương trình tập thể dục và chăm sóc sức khỏe cho lối sống lành mạnh và tích cực hơn, cung cấp dịch vụ cho các cá nhân và dân cư để phát triển, duy trì và phục hồi tối đa khả năng vận động và chức năng trong suốt tuổi thọ. Điều này bao gồm cung cấp điều trị trị liệu trong trường hợp vận động và chức năng bị đe dọa bởi lão hóa, chấn thương, bệnh tật hoặc các yếu tố môi trường. Chuyển động chức năng là trung tâm của những gì nó có nghĩa là khỏe mạnh.

Vật lý trị liệu là một nghề nghiệp chuyên nghiệp [không nhất thiết là bác sỹ] có nhiều chuyên ngành bao gồm vận động, thể thao, thần kinh học,, chăm sóc vết thương, EMG, hệ tuần hoàn, lão khoa, chỉnh hình, sức khỏe phụ nữ và nhi khoa. Phục hồi chức năng thần kinh đặc biệt là một lĩnh vực đang nổi lên nhanh chóng. Vật lý trị liệu thực hành ở nhiều cơ sở, như phòng khám vật lý trị liệu tư nhân, phòng khám ngoại trú hoặc văn phòng, phòng khám sức khỏe, bệnh viện phục hồi chức năng, cơ sở điều dưỡng lành nghề, cơ sở chăm sóc mở rộng, nhà tư nhân, trung tâm giáo dục và nghiên cứu, trường học, nhà tế bần và nơi làm việc này hoặc môi trường nghề nghiệp khác, trung tâm thể dục và cơ sở đào tạo thể thao.[3]

  1. ^ “Physical Therapists”. careerswiki. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ American Physical Therapy Association Section on Clinical Electrophysiology and Wound Management. “Curriculum Content Guidelines for Electrophysiologic Evaluation” [PDF]. Educational Guidelines. American Physical Therapy Association. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2008.
  3. ^ American Physical Therapy Association [ngày 17 tháng 1 năm 2008]. “APTA Background Sheet 2008”. American Physical Therapy Association. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2008.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vật_lý_trị_liệu&oldid=68254064”

Video liên quan

Chủ Đề