Song ánh tiếng ánh là gì
Ý nghĩa của từ song ánh là gì: song ánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ song ánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa song ánh mình A. ALGEBRA (ĐẠI SỐ) : PROPOSITION, SET (MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP) Proposition : Mệnh đề Negative proposition : Mệnh đề phủ định Disjunctive proposition : Mệnh đề tuyển Implicate proposition : Mệnh đề kéo theo Equivalent proposition : Mệnh đề tương đương Logical equivalence : Tương đương lô-gic Converse proposition : Mệnh đề đảo Inverse proposition : Mệnh đề phản Commutative : Giao hoán Associative : Kết hợp Distributive : Phân phối Set : Tập hợp Subset : Tập con Empty set : Tập rỗng Intersection : Giao (của hai tập hợp) Union : Hợp (của hai tập hợp) Complement : Phần bù Interval : Khoảng, đoạn Mapping : Ánh xạ Injective : Đơn ánh Surjective : Toàn ánh Bijective : Song ánh Inverse mapping : Ánh xạ ngược Combinative mapping : Ánh xạ hợp FUNCTION (HÀM SỐ) Function : Hàm số Variable : Biến số Domain : Tập xác định Range : Tập giá trị Expression : Biểu thức Graph : Đồ thị Increasing : Đồng biến Decreasing : Nghịch biến Variation : Sự biến thiên Constant function : Hàm hằng Inverse function : Hàm số ngược Analyze : Khảo sát (hàm số) Translation : Tịnh tiến Linear : Bậc nhất (tuyến tính) Slope : Hệ số góc Quadratic : Bậc hai Vertex : Đỉnh Symmetric line : Trục đối xứng Concavity : Bề lõm POLYNOMIAL (ĐA THỨC) Polynomial : Đa thức Coefficient : Hệ số Real coefficient polynomial : Đa thức hệ số thực Degree : Bậc Solution : Nghiệm Constant polynomial : Đa thức hằng Zero polynomial : Đa thức không Simple root : Nghiệm đơn Double root : Nghiệm kép Multiple root : Nghiệm bội Periodic function : Hàm số tuần hoàn Reducible : Khả quy Irreducible : Bất khả quy INEQUATION, INEQUALITY (BẤT PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC) Inequation : Bất phương trình Inequality : Bất đẳng thức Refflexibility : Phản xạ Antisymmetry : Phản xứng Transitivity : Bắc cầu Quadratic mean : Trung bình toàn phương Arithmetic mean : Trung bình cộng Geomatric mean : Trung bình nhân Harmonic mean : Trung bình điều hòa Maximum value : Gía trị lớn nhất Minimum value : Gía trị nhỏ nhất Binomial : Nhị thức Trinomial : Tam thức Linear inequation : Bất phương trình bậc nhất Quadratic inequation : Bất phương trình bậc hai Consider sign : Xét dấu Same sign : Cùng dấu Opposite sign : Trái dấu EQUATION, SYSTEM OF EQUATION (PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH) Equation : Phương trình System of equation : Hệ phương trình Linear quation : Phương trình bậc nhất Quadratic equation : Phương trình bậc hai Solution (Root) : Nghiệm Extraneous solution : Nghiệm ngoại lai Set of solution : Tập nghiệm Equivalent equation : Phương trình tương đương Consequent equation : Phương trình hệ quả Equivalent transformation (Equivalent changing) : Biến đổi tương đương Consequent transformation : Biến đổi hệ quả Retry : Thử lại Equation with parameter : Phương trình chứa tham số Denominator : Mẫu số Numerator : Tử số Absolute value : Gía trị tuyệt đối Square root sign : Dấu căn thức Solve and justify : Giải và biện luận Discriminant : Biệt thức đen-ta TRIGONOMETRY (LƯỢNG GIÁC) Trigonometry angle : Góc lượng giác Trigonometry arc : Cung lượng giác Trigonometry cirle : Đường tròn lượng giác Trigonometry Value : Gía trị lượng giác Directional circle : Đường tròn định hướng Unit Circle : Đường tròn đơn vị Degree : Độ Radian : Ra-đi-an Positive direction / Negative direction : Chiều dương / chiều âm Clockwise : Chiều kim đồng hồ Sine : Sin Cosine : Cô-sin Tangent : Tang Cotangent : Cô-tang Complementary : Bù Supplementary : Phụ Opposite : Đối Shift by : Hơn kém Addtive forumla : Công thức cộng Double angle formula : Công thức nhân đôi Product-to-sum formula : Công thức biến đổi tích thành tổng Sum-to-product formula : Công thức biến đổi tổng thành tích Periodic : Tuần hoàn Period : Chu kì Asymstore : Tiệm cận Harmonic motion : Dao động điều hòa Basic triogonometry equation : Phương trình lượng giác cơ bản Linear equation of sine and cosine : Phương trình bậc nhất đối với sin và cô-sin Symmetric equation : Phương trình đối xứng Auxiliary : Ẩn phụ B. ARITHMETIC (SỐ HỌC) Quotient : Thương Remainder : Dư Divisible by : Chia hết cho Divisible : Chia hết Even : Chẵn Odd : Lẻ -Power : Lũy thừa Possitive : Dương Negative : Âm Integer : Số nguyên Natural number : Số tự nhiên Real number : Số thực Rational number : Số hữu tỉ Irrational number : Số vô tỉ Prime : Số nguyên tố C. GEOMETRY (HÌNH HỌC) Point : Điểm Segment, line segment : Đoạn thẳng Parallel (to) : Song song Midpoint : Trung điểm Area : Diện tích Intersect : Cắt Intersect point : Giao điểm Line, Straight line : Đường thẳng Ray : Tia Perpendicular (to) : Vuông góc Angle : Góc Perimeter : Chu vi Distance : Khoảng cách Pass (through) : Đi qua Vertex : Đỉnh Isosceles triangle : Tam giác cân Equilateral triangle : Tam giác đều Altitude : Đường cao Perpendicular bisector : Trung trực Orthocenter : Trực tâm Side : Cạnh Right triangle : Tam giác vuông Median : Trung tuyến Bisector : Đường phân giác Centroid : Trọng tâm Diagonal : Đường chéo Square : Hình vuông Rectangle : Hình chữ nhật Diamond : Hình thoi Parallelogram : Hình bình hành Trapezium : Hình thang Center : Tâm Radius : Bán kính Tangent : Tiếp tuyến Diameter : Đường kính Chord : Dây cung Incircle : Đường tròn nội tiếp Circumcircle : Đường tròn ngoại tiếp Vector : Véc-tơ Support : giá (của véc-tơ) Magnitude : Độ dài Same direction : Cùng hướng Equal vector : véc-tơ bằng nhau Beginning point, Start Point : Điểm đầu End Point : Điểm cuối Direction, sense : Phương, Hướng Parallel : Song song, cùng phương Opposite direction : Ngược hướng Null- vector, zero vector : véc-tơ không Three-point rule : Quy tắc ba điểm Opposite vector : véc-tơ đối Midpoint Rule : Quy tắc trung điểm Centroid Rule : Quy tắc trọng tâm Subtraction Rule : Quy tắc trừ Parallelogram Rule : Quy tắc hình bình hành Conllinear : Thẳng hàng Coordinate planr : mặt phẳng tọa độ Axis : Trục (Axes : Các trục) Horizontal axis : Trục hoành Vertical axis : Trục tung Coordinate Origin : Gốc tọa đô Abscissa : Hoành độ Ordinate : Tung độ D. SOLVING A MATH EXERCISE BY ENGLISH A) BASIC ARGUMENTS If follows from (1) that (2) : Từ (1) suy ra (2) We deduce from (1) that (2) : Ta suy ra từ (1) rằng (2) Conversely, (1) implies that (2) : Ngược lại, (1) có nghĩa (2) Equality (1) holds, by Proposition (2) : Theo mệnh đề (2), đẳng thức (1) đúng By definition (1) : Theo định nghĩa (1) The following statements are equivalent : Những phát biểu sau là tương đương (1) has the following propercities : (1) có những tính chất sau Theorem (1) hold unconditionally : Định lí (1) được suy ra một cách hiển nhiên This result is conditional on Axiom A : Kết quả này được suy ra từ tiên đề A (1) is an immediate consequence of Theorem (2) : (1) là hệ quả trực tiếp của định lí (2) As (1) satifies (2), formula (3) can be simplified : Vì (1) thỏa mãn (2), công thức (3) có thể được viết đơn giản We conclude (the argument ) by combining (1) and (2) : Từ (1) và (2) ta suy ra điều cần chứng minh (Let us) Denote by X the set of all : Ký hiệu X là tập hợp Let x be : Đặt x là Recall that (1) by assumption : Theo giả thiết, ta có Is is enough to show that : Điều kiện đủ là We are reduced to proving that : Suy ra ta cần chứng minh rằng We argue by contradiction : Gỉa sử phản chứng là Consider first the special case when : Xét trường hợp đặc biệt đầu tiên Which proves the required claim : Điều cần chứng minh We use induction on n to show that : Ta sử dụng phương pháp quy nạp với n On the other hand : Mặt khác Which mean that : Điều đó chứng tỏ rằng In other word : Nói một cách khác B) WORDS Argument : Lập luận Assume (Suppose) : Gỉa sử Assumption : Sự giả sử Axiom : Tiên đề Case : Cách Special case : cách đặc biệt Claim : Lời xác nhận Concept : Khái niệm Conclusion : Sự kết luận A necessary and sufficient condition : Điều kiện cần và đủ Conjecture : Sự giả định, giả sử Consequence : Hệ quả, kết quả Consider : Xét, chú ý đến cho rằng Contradict : Mâu thuẫn với, trái với Contradiction : Sự phủ định, sự mâu thuẫn Conversely : Ngược lại Corollary : Hệ quả Deduce : Suy ra Equivalent : Tương đương Establish : Thiết lập Explain : Giải thích False : Sai On one hand : Một mặt On the other hand : Mặt khác If and only if (iff) : Khi và chỉ khi Imply : Kéo theo, có nghĩa Induction : Phép quy nạp Lemma : Bổ đề Proof : Bằng chứng Satisfy property : thỏa mãn tính chất Proposition : Mệnh đề Reasoning : Sự biện luận Reduce to : Rút gọn Remark : Chú ý, Chú thích Such that : Sao cho Statement : Câu lệnh The following are equivalent : Tương đương với Theorem : Định lí True : Đúng Truth : Chân lý Wlog (Without loss of generality) : Không mất tính tổng quát Share this:Like this:Like Loading... |