So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

Những Tính Chất Đặc Thù Của Axit Bromhidric

Axit bromhydric là một axít mạnh, được tạo thành khi hòa tan phân tử khí hiđrôbrômua trong nước. Axit này có hằng số điện li pKa là – 9. Axit bromhydric mạnh hơn axit clohydric nhưng yếu hơn axit iodhydric, và là một trong các axit vô cơ mạnh nhất được biết đến.

Axit bromhydric chủ yếu được sử dụng để điều chế các muối brômua, đặc biệt là kẽm brômua, canxi brômua và natri brômua. Đây cũng là một chất hữu ích trong điều chế các hợp chất brôm hữu cơ. Một số ête bị phân ly khi dùng HBr. Axit bromhydric cũng là chất xúc tác cho các phản ứng ankyl hóa và giúp tách chiết các quặng. Những hợp chất brôm hữu cơ quan trọng trong công nghiệp được điều chế từ HBr là allyl brômua, tetrabromobis(phenol) và axit brômoaxetic.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

Điều chế Axit Bromhidric

Axit bromhydric được điều chế trong phòng thí nghiệm qua phản ứng giữa Br2,SO2 với nước.[2]

Br2 + SO2 + 2 H2O → H2SO4 + 2 HBr

Một cách điều chế khác, điển hình hơn, là cho khí hiđrôbrômua hòa tan trong nước.

Người ta thường điều chế axit bromhydric trong công nghiệp bằng cách cho brômin Br2 tác dụng với lưu huỳnh hoặc phốt pho và nước. Điện phân dung dịch cũng tạo ra HBr.

Tính chất vật lý của Axit Bromhidric

  • HBr là chất lỏng không màu và tan trong nước.
  • Khối lượng mol: 80,91g/mol
  • Khối lượng riêng: (1,49g/m^{3})
  • Nhiệt độ nóng chảy: (-11^{circ}C)
  • Nhiệt độ sôi: (122^{circ}C)
  • Hằng số điện li pKa: -9

Tính chất hóa học của Axit Bromhidric

Axit Bromhidric chính là một axit mạnh, chính vì thế mà nó có đầy đủ tính chất của một axit như sau:

Làm thay đổi chất chỉ thị màu

Axit Bromhidric làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

Tác dụng với phi kim

(O_{2} + 4HBr rightarrow 2Br_{2} + 2H_{2}O)

(Cl_{2} + 2HBr rightarrow Br_{2} + 2HCl)

Tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro

(2Al + 6HBr rightarrow 3H_{2} + 2AlBr)

(Mg + 2HBr rightarrow H_{2} + MgBr_{2})

(Fe + 2HBr rightarrow H_{2} + FeBr_{2})

Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước

(NaOH + HBr rightarrow H_{2}O + NaBr)

(Al(OH)_{3} + HBr rightarrow H_{2}O + AlBr_{3})

Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước

(MnO_{2} + 4HBr rightarrow Br_{2} + 2H2O + MnBr_{2})

(8HBr + Fe_{3}O_{4} rightarrow 4H_{2}O + FeBr_{2} + 2FeBr_{3})

Tác dụng với muối tạo ra muối mới và axit mới

(AgNO_{3} + HBr rightarrow AgBr + HNO_{3})

(FeS + 2HBr rightarrow H_{2}S + FeBr_{2})

Những ứng dụng của Axit Bromhidric

  • Axit bromhidric thường sử dụng chủ yếu để điều chế các muối bromua, đặc biệt là kẽm bromua, canxi bromua cũng như natri bromua.
  • Đây cũng được xem như một chất hữu ích trong việc điều chế các hợp chất brom hữu cơ. Một số ete bị phân ly khi dùng HBr.
  • Axit bromhidric cũng là chất xúc tác cho các phản ứng ankyl hóa và giúp tách chiết các quặng.
  • Một trong những hợp chất brom hữu cơ quan trọng trong công nghiệp được điều chế từ HBr là anlyl bromua, axit bromaxetic và tetrabromobisphenol.

tag iothidric dễ khử cthh cong thuc hoa hoc cua la gi lâu ngoài so sánh

Bài 35: Brom – Bài 3 trang 142 SGK Hóa học 10 Nâng cao. So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric.

Giải

Giống nhau : Đều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

(eqalign{  & Fe + 2HCl,, o ,,FeC{l_2} + {H_2} uparrow   cr  & CuO + 2HBr,, o ,,CuB{r_2} + {H_2}O  cr  & CaC{O_3} + 2HI,, o ,,Ca{I_2} + C{O_2} uparrow  + {H_2}O cr} )

Khác nhau : Từ HF đến HI : tính axit và tính khử tăng dần.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh : (4HF + Si{O_2},, o ,,Si{F_4} + 2{H_2}O)

Bài 3 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric

Lời giải:

Giống nhau: Điều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ; tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

Fe + 2HCl → FeCl2 +H2

CuO + 2HBr → CuBr2 + H2O

CaCO3 + 2HI → CaI2+ CO2 +H2O.

Khác nhau: - Từ HF đến HI: tính axit và tính khử tăng dần.

K2Cr2O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O

2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O

4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2

8HI +H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O

- Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh: 4HF+SiO2 → SiF4 + 2H2O.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric

- Giống nhau: Điều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ; tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

+ Tác dụng với Kim loại:

 

\(Fe + 2HCl \to FeCl_2 +H_2\\ Zn+2HF\to ZnF_2+H_2\\ Mg+2HBr\to MgBr_2+H_2\)
 

+ Tác dụng với dung dịch bazơ:

 

\(NaOH + HCl \to NaCl+ H_2O\\ NaOH + HBr \to NaBr+ H_2O\\ NaOH + HF \to NaF+ H_2O\)

...- Khác nhau:

+ Từ HF đến HBr: tính axit và tính khử tăng dần.

\(K_2Cr_2O_7 +\ \ \ \ 14HCl \to 3Cl_2 + 2KCl + 2CrCl_3 + 7H_2O\\ Chất \ oxi\ hóa \ \ \ chất\ khử\)

 

+ HBr có thể khử được Oxi còn HF và HCl thì không:

\(4HBr + O_2 \to 2H_2O + 2Br_2\)

 

- Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh:

\(4HF+SiO_2 \to SiF_4 + 2H_2O.\)

Ghi nhớ:
- Ở điều kiện thường, brom là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
- Brom có tính oxi hóa kém flo và clo, tuy vậy brom vãn là chất oxi hóa mạnh.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric
Cho hỗn hợp chất rắn A gồm (Hóa học - Lớp 9)

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

1 trả lời

Đề bài

So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric.

Lời giải chi tiết

Giống nhau : Đều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

\(\eqalign{  & Fe + 2HCl\,\, \to \,\,FeC{l_2} + {H_2} \uparrow   \cr  & CuO + 2HBr\,\, \to \,\,CuB{r_2} + {H_2}O  \cr  & CaC{O_3} + 2HI\,\, \to \,\,Ca{I_2} + C{O_2} \uparrow  + {H_2}O \cr} \)

Khác nhau : Từ HF đến HI : tính axit và tính khử tăng dần.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh : \(4HF + Si{O_2}\,\, \to \,\,Si{F_4} + 2{H_2}O\)

Loigiaihay.com

Bài 35: Brom – Bài 3 trang 142 SGK Hóa học 10 Nâng cao. So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

Giống nhau : Đều có tính chất chung của một axit (quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối, tác dụng với kim loại).

\(\eqalign{  & Fe + 2HCl\,\, \to \,\,FeC{l_2} + {H_2} \uparrow   \cr  & CuO + 2HBr\,\, \to \,\,CuB{r_2} + {H_2}O  \cr  & CaC{O_3} + 2HI\,\, \to \,\,Ca{I_2} + C{O_2} \uparrow  + {H_2}O \cr} \)

Quảng cáo

Khác nhau : Từ HF đến HI : tính axit và tính khử tăng dần.

So sánh tính chất hóa học của axit bromhidric

Riêng dung dịch HF ăn mòn thủy tinh : \(4HF + Si{O_2}\,\, \to \,\,Si{F_4} + 2{H_2}O\)