So sánh quadro k1100m vs k2100m

NVIDIA Quadro K2100M dòng card cao cấp cho đồ hoạ

 

NVIDIA Quadro K2100M là một card đồ họa tương thích DirectX 11 và OpenGL 4.3 cho máy trạm di động. Nó là GPU dựa trên Kepler được xây dựng trên chip GK106 với 576 trong số 960 lõi shader được kích hoạt và được sản xuất trong 28nm tại TSMC. Quadro K2100M được chế tạo cho thế hệ Intel Shark Bay [Haswell] và là sản phẩm kế thừa cho  Quadro K2000M  [nền tảng Chief River]. Là một tính năng mới, PCIe 3.0 được hỗ trợ lần đầu tiên. NVIDIA Quadro K2100M thường đi kèm với 2 GB GDDR5 VRAM tốc độ 750 MHz [hiệu quả 3000 MHz, 48,0 GB / giây].

Dòng Quadro cung cấp  trình điều khiển được chứng nhận  được tối ưu hóa cho sự ổn định và hiệu suất trong các ứng dụng chuyên nghiệp như CAD hoặc DCC. Ví dụ, hiệu suất OpenGL sẽ tốt hơn đáng kể so với các card đồ họa GeForce có thông số kỹ thuật tương tự.

Ngành kiến ​​trúc NVIDIA Quadro K2100M

Kiến trúc Kepler   là sự kế thừa cho kiến ​​trúc Fermi xuất hiện lần đầu tiên trong các máy tính xách tay với dòng GeForce 400M. Lõi KKler GK106 cung cấp năm khối đổ bóng, được gọi là SMX, được chạy cùng tốc độ với lõi trung tâm. Trong K2100M, 3 trong số 5 khối đang hoạt động dẫn đến lõi 576 CUDA. Mặc dù có nhiều lõi shader hơn trong kiến ​​trúc Kepler so với thiết kế của Fermi, các shader Kepler vẫn được cho là sẽ tiết kiệm năng lượng gấp đôi. Tuy nhiên, do đồng hồ nóng của miền shader bị thiếu, hai shader của chip Kepler cung cấp hiệu năng tương tự như chỉ một shader của chip Fermi [vì cái sau có tốc độ nhanh gấp đôi].

Hiệu suất NVIDIA Quadro K2100M

Hiệu năng rõ ràng là trên Quadro K2000M cũ , nhưng hơi thấp hơn  Quadro K3000M . Điều này đặt K2100M gần GPU GT 750M của người tiêu dùng . Do đó, hầu hết các trò chơi đòi hỏi khắt khe của năm 2013 sẽ chạy trôi chảy với các chi tiết trung bình hoặc cao.

Đặc trưng NVIDIA Quadro K2100M

Bộ tính năng cải tiến hiện bao gồm hỗ trợ tối đa 4 màn hình hoạt động. Hơn nữa, giờ đây, màn hình độ phân giải cao lên tới 3840 x 2160 pixel có thể được kết nối bằng DisplayPort 1.2 hoặc HDMI 1.4a nếu có. Các codec HD-Audio, như Dolby TrueHD và DTS-HD, có thể được truyền qua chế độ dòng bit qua cổng HDMI. Tuy nhiên, vì hầu hết các máy tính xách tay sẽ có Optimus, GPU tích hợp có thể sẽ kiểm soát trực tiếp các cổng hiển thị và có thể giới hạn tính năng được thiết lập bởi các thẻ Nvidia Kepler.

Sử dụng  CUDA hoặc OpenCL 1.2 , các lõi của Quadro K2100M có thể được sử dụng để tính toán chung.

Bộ  xử lý video PureVideo HD thế hệ thứ 5  [VP5] cũng được tích hợp trong lõi GK106 và cung cấp giải mã phần cứng cho video HD. Các codec thông dụng như MPEG-1/2, MPEG-4 ASP, H.264 và VC1 / WMV9 được hỗ trợ đầy đủ độ phân giải lên tới 4K trong khi VC1 và MPEG-4 được hỗ trợ lên tới 1080p. Hai luồng có thể được giải mã song song cho các tính năng như Ảnh trong ảnh. Một điều mới lạ khác là việc bao gồm một công cụ mã hóa video chuyên dụng tương tự Intel QuickSync có thể được truy cập bởi API NVENC.

Mức  tiêu thụ năng lượng  của NVIDIA Quadro K2100M được đánh giá ở mức TGP là 55 W bao gồm các thành phần bo mạch và bộ nhớ. Do đó, thẻ phù hợp với máy tính xách tay cỡ trung bình có màn hình 15 inch trở lên.

 
Xem ngay : Một số laptop đồ hoạ dùng vga rời NVidia quadro k2100M
 
Shop Máy Xấu Giá Cao được xem là địa chỉ cung cấp laptop cũ usa uy tín trên thị trường laptop hiện nay như : laptop Dell, laptop Hp, laptop IBM Lenovo, laptop chuyên game đồ họa… ngoài việc quý khách có thể đặt hàng online sau đó đặt hàng, nhân viên của chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi thì cửa hàng luôn có sẵn máy để quý khách đến trải nghiệm và mua về sử dụng.

Мы сравнили характеристики NVIDIA Quadro K1100M и NVIDIA Quadro K2100M и составили для вас список преимуществ и сравнительную таблицу. Узнайте, какой из них выбрать в 2022 году.

Преимущества NVIDIA Quadro K1100M

Частота ядра

706 МГц

На 39 МГц [5.8%] лучше

vs

667 МГц

Энергопотребление [TDP]

45 Вт

На -10 Вт [-18.2%] лучше

vs

55 Вт

Преимущества NVIDIA Quadro K2100M

Соотношение цена-качество

57.1 %

На 4.1 % [7.7%] лучше

vs

53 %

Цена на момент выхода

84.95 $

На -24.99 $ [-22.7%] лучше

vs

109.94 $

Количество шейдерных процессоров

vs

384

Частота памяти

3008 МГц

На 208 МГц [7.4%] лучше

vs

2800 МГц

Пропускная способность памяти

vs

44.8

Соотношение цена-качество

Сумма всех преимуществ устройства, разделённая на его цену. Чем больше %, тем лучше качество за единицу цены в сравнении со всеми аналогами.

53 % 57.1 %

На 4.1 % [7.7%] лучше

Архитектура

Kepler Kepler

Кодовое имя

GK107 GK106

Тип

Для мобильных рабочих станций Для мобильных рабочих станций

Цена на момент выхода

109.94 $ 84.95 $

На -24.99 $ [-22.7%] лучше

Количество шейдерных процессоров

384 576

На 192 [50%] лучше

Частота ядра

706 МГц

На 39 МГц [5.8%] лучше

667 МГц

Количество транзисторов

1,270 млн 2,540 млн

Технологический процесс

28 нм 28 нм

Интерфейс

MXM-A [3.0] MXM-A [3.0]

Энергопотребление [TDP]

Расчётная тепловая мощность показывает средние показатели тепловыделения в работе под нагрузкой, чем больше величина - тем больше возрастают требования к охлаждению и энергопотреблению.

45 Вт

На -10 Вт [-18.2%] лучше

55 Вт

Vulkan

Технология Vulkan от NVIDIA позволяет разработчикам получать низкоуровневый доступ к GPU для оптимизации графических команд [лучший в сравнении с API OpenGL и Direct3D]. Это открытый бесплатный кроссплатформенный стандарт, доступный для всех платформ.

+ +

CUDA

Наличие архитектуры CUDA позволяет использовать приложения, которые оптимизированы для параллельных вычислений. Например для разработки и проектирования нейронных сетей.

Видеоразъемы

No outputs No outputs

DirectX

12 12

Производительность с плавающей точкой

542.2 gflops 768.4 gflops

Display Port

1.2 1.2

Optimus

+ +

3D Vision Pro

+ +

Mosaic

+ +

nView Display Management

+ +

Шейдерная модель

5 5

Тип памяти

GDDR5 GDDR5

Максимальный объём памяти

Большой объем видеопамяти позволяет запускать требовательные игры с большим количеством текстур, использовать мониторы с высоким разрешением, обеспечивать больше возможностей для майнинга криптовалют.

2 Гб 2 Гб

Ширина шины памяти

Чем больше ширина шины видеопамяти, тем больше данных передаётся графическому процессору за единицу времени и лучше производительность в требовательных играх.

128 бит 128 бит

Разделяемая память

- -

Частота памяти

Высокая частота памяти положительно влияет на скорость работы видеокарты с большим объёмом данных.

2800 МГц 3008 МГц

На 208 МГц [7.4%] лучше

Пропускная способность памяти

Чем больше пропускная способность передачи данных - тем больше эффективный объем оперативной памяти может использовать ПК.

44.8 48

На 3.2 [7.1%] лучше

Video liên quan

Chủ Đề