Đánh giá xe Honda Air Blade 2019 bảng giá bán và ưu nhược điểm. Có 3 điểm mới trên Honda Air Blade 2019 125cc mới đáng chú ý: tem xe mới, mặt đồng hồ thiết kế mới và lần đầu tiên được trang bị chìa khóa thông minh “SMART Key”. Tuy nhiên, hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key chỉ được trang bị trên 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ tính Cao cấp và phiên bản kỷ niệm 10 năm [bản tiêu chuẩn không được trang bị]. Hệ thống này đem lại nhiều lợi ích tiện dụng, nâng cao khả năng chống trộm. Nó cũng cho phép mở/tắt xe từ xa và hệ thống xác định vị trí xe thông minh.
Bảng giá bán Honda Air Blade 2019
Các phiên bản cao cấp, sơn từ tính và bản kỷ niệm 10 năm đều được trang bị khóa thông minh smartkey. Như vậy, hầu hết dòng xe tay ga của Honda hiện tại đều có trang bị smartkey, trừ mẫu Vision. Hệ thống khóa smartkey giúp chiếc xe chống trộm tối ưu hơn. Đồng thời, tích hợp thêm tính năng tìm xe trong bãi đỗ, tương tự dòng xe Honda Lead mới bán tại Việt Nam.
Giá xe Airblade 2019 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Airblade sơn từ tính [có smartkey] | 41,600,000 | 51,200,000 | 9,600,000 |
Honda Airblade cao cấp [có smartkey] | 40,600,000 | 50,200,000 | 9,600,000 |
Honda Airblade thể thao [Ko Smartkey] | 37,990,000 | 48,200,000 | 10,210,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm [có smartkey] | 41,100,000 | 55,200,000 | 14,100,000 |
Đánh giá xe Honda Air Blade 2019
Với hệ thống chìa khóa thông minh mới, khách hàng có thể yên tâm hơn về khả năng chống trộm, tắt/mở xe một cách tiện dụng, dễ dàng định vị xe khi gửi tại các trung tâm thương mại lớn nhờ hệ thống xác định xe thông minh, thiết kế thời trang dễ sử dụng.
Ưu nhược điểm xe AirBlade 2019
Có 3 điểm mới trên Honda Air Blade 2019 125 mới đáng chú ý: tem xe mới, mặt đồng hồ thiết kế mới và lần đầu tiên được trang bị chìa khóa thông minh “SMART Key”. Tuy nhiên, hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key chỉ được trang bị trên 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ tính Cao cấp và phiên bản kỷ niệm 10 năm [bản tiêu chuẩn không được trang bị]. Hệ thống này đem lại nhiều lợi ích tiện dụng, nâng cao khả năng chống trộm. Nó cũng cho phép mở/tắt xe từ xa và hệ thống xác định vị trí xe thông minh.
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2019
Ngoài sự thay đổi lớn nhất về khóa thông minh thì so với phiên bản trước, Air Blade 2019 bản kỷ niệm 10 năm có bộ tem xe màu đỏ mới, khác biệt ở yếm xe, thân xe, mặt nạ và chắn bùn phía trước. Trên yếm xe bên trái phía đối diện với cụm khóa thông minh còn có tem với dòng chữ tiếng Anh ký hiệu đây là phiên bản kỷ niệm 10 năm – 10 Anniversary since 2007. Đặc biệt một sự thay đổi nhỏ ở phần đầu xe là logo chữ AB- ký hiệu tắt của Air Blade – đã là một khối liền hình kim cương chứ với chữ AB cách điệu ở giữa chứ không còn đơn giản là hai chữ AB ghép vào nhau nữa. Chi tiết thông số kỹ thuật xe AB 2019:
Khối lượng bản thân | 110kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288 mm |
Độ cao yên | 777 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/sau | Trước: 80/90-14 M/C 40 P; Sau: 90/90-14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 11,26 Nm.5.000 vòng/pút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Đèn | LED |
Đồng hồ | LCD |
Lốp | Không xăm |
Phanh | Đĩa, liên hợp |
Kết: Về thiết kế, thiết bị điều khiển từ xa của Air Blade 2019 giống như Lead 2019, tức là thiết kế so với của xe SH, SH mode thì thô hơn, các nút điều khiển không có dạ quang mà cùng một màu đen với vỏ của điều khiển nên khó nhận biết. Đặc biệt thiết bị này không có biểu tượng hình chiếc loa, đồng nghĩa với không có tính năng cảnh báo bằng âm thanh khi có lực tác động di chuyển xe như trên các xe cao cấp hơn. Tất nhiên muốn tính năng này hoạt động trên SH hay SH mode thì trước đó chủ xe phải kích hoạt bằng cách nhấn 1 lần vào biểu tượng chiếc loa này.