Sắt p18 giá bao nhiêu?

Sắt thép phi 18 là loại sắt thép cây có đường kính 18mm hay 0,0018m, được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng, giúp công trình chắc chẵn, vững chãi hơn. Tuy nhiên, đối với những người không làm việc nhiều trong lĩnh vực xây dựng thì không thể biết được 1 cây sắt phi 18 dài bao nhiêu mét, nặng bao nhiêu kg?. Cùng Hải Hòa Phát tìm hiểu cụ thể hơn về loại thép phi 18 này trong bài viết sau đây.

Nội dung bài viết

Chiều dài cây sắt phi 18 là bao nhiêu?

Câu hỏi đầu tiên mà Hải Hòa Phát muốn giải đáp cho các bạn là 1 cây sắt phi 18 dài bao nhiêu mét? Thông thường, đối với các loại sắt phi 10 trở lên, các doanh nghiệp sản xuất sắt thép thường thống nhất kích thước chiều dài cây sắt là 11,7m. Do đó, sắt phi 18 sẽ có chiều dài là 11,7m và được thiết kế cong gập đôi lại để tiết kiệm diện tích kho bãi và dễ dàng vận chuyển.

1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

Những câu hỏi về trọng lượng của các loại sắt phi khá phổ biến vì đây là căn cứ quan trọng để người bán cũng như người mua có thể ước lượng được số lượng sắt thép mà mình có thể vận chuyển được trong 1 lần để vừa đảm bảo an toàn vừa tiết kiệm chi phí.

Sắt p18 giá bao nhiêu?
Sắt p18 giá bao nhiêu?

Để tính được 1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg, các bạn có thể áp dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang khối lượng như sau:

m = [7850 * L* 3.14* d2]/4

Như đã chia sẻ ở trên, một cây sắt phi 18 thường có chiều dài là 11,7m, áp dụng vào công thức trên ta có phép tính sau đây:

m = [7850*11.7*3.14*(0.0018)^2]/4 = 23.36kg.

Vậy 1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg, ta có đáp án cuối cùng là 23.36 kg. Để giúp khách hàng dễ dàng tra cứu khối lượng của các loại sắt phi thông dụng, Hải Hòa Phát xin cung cấp cho các bạn bảng quy đổi khối lượng của các loại sắt thép như sau:

Sắt p18 giá bao nhiêu?
Sắt p18 giá bao nhiêu?

Địa chỉ bán sắt thép phi 18 uy tín nhất hiện nay

Hiện nay có khá nhiều đơn vị phân phối sắt thép ra thị trường. Tuy nhiên, thực tế là không phải nhà cung cấp nào cũng có thể mang đến cho các bạn những sản phẩm sắt thép chính hãng với giá thành phù hợp. Do đó, lựa chọn được địa điểm mua sắt thép uy tín là yếu tố quan trọng nếu bạn muốn sở hữu những sản phẩm sắt thép tốt nhất.

Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam, Hải Hòa Phát là đơn vị kinh doanh dịch vụ sắt thép xây dựng chất lượng cao, uy tín, được rất nhiều khách hàng phản hồi tích cực. Các sản phẩm sắt thép của Hải Hòa Phát đều được nhập chính hãng từ các thương hiệu sắt thép uy tín, do đó người mua có thể tuyệt đối an tâm về chất lượng. Bên cạnh đó, giá thành cạnh tranh, rẻ nhất thị trường cũng là một ưu điểm lớn mà các bạn có thể ưu tiên lựa chọn mua sắt thép xây dựng tại Hải Hòa Phát. Chúng tôi có sẵn số lượng hàng lớn, hàng về liên tục, giao hàng tận nơi và đúng thời gian. Do đó, lựa chọn mua sắt thép tại Hải Hòa Phát, khách hàng sẽ không còn phải lo lắng, băn khoăn về bất cứ một vấn đề nào.

Hiện nay giá thép thường xuyên biến động nhưng Trí Việt vẫn kịp thời báo giá giúp quý khách biết đúng giá.

Chi tiết giá xin liên hệ Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 Mail: [email protected]

Giá thép Hòa Phát phi 14

Giá sắt hòa phát phi 18 giá bao nhiêu trên thị trường?

Tùy vào đơn vị cung ứng mà giá Giá sắt hòa phát phi 18 sẽ có giá khác nhau. Dưới đây là Giá sắt hòa phát phi 18 đại lý cấp 1 Trí Việt (vui lòng liên hệ trực tiếp để có báo giá theo số lượng và thời điểm chính xác)

Thép phi 18 Hòa Phát có giá 422.492 vnđ/ cây; giá đơn giá theo ký là 18,800 vnđ / kg. Như vậy bảng giá trên ta có thép phi 18 Hòa Phát có giá: 1 cây thép phi 18 Hòa Phát  là 422.492 vnđ , giá theo ký 1kg thép phi 18 Hòa Phát có giá là 18,800 vnđ

Với thị trường biến động hiện nay ta cùng tìm hiểu để biết giá 1 cây thép phi Hòa Phát bất kỳ trên thị trường thông qua bảng tra cứu sau:

Chúng tôi sẽ thông báo thường xuyên về giá cả, đồng thời khách hàng nên cập nhật bảng giá thường xuyên để tìm ra khoảng thời gian mua hàng thích hợp nhất.

Sắt p18 giá bao nhiêu?
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT
Tháng 6/2021Chủng loạikg/câyvnđ/kgP61       19,900P81       19,900CB300/GR4P106.20       18,900P129.89       18,800P1413.59       18,800P1617.21       18,800P1822.48       18,800P2027.77       18,800CB400/CB500P106.89       18,900P129.89       18,800P1413.59       18,800P1617.80       18,800P1822.48       18,800P2027.77       18,800P2233.47       18,800P2543.69       18,800P2854.96       18,800P3271.74       18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Giá 1 cây sắt phi 18 trên thị trường hiện nay

Sắt p18 giá bao nhiêu?
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 5/2021THÉP POMINATHÉP VIỆT NHẬT THÉP VIỆT MỸTHÉP HÒA PHÁTChủng loạikg/câyvnđ/kgChủng loạikg/câyvnđ/kgChủng loạikg/câyvnđ/kgChủng loạikg/câyvnđ/kgCB300/SD295CB300/GR4P1822.23       18,800P1822.45         19,100P1822.40       18,400P1822.48       18,800P2027.45       18,800P2027.71         19,100P2027.70       18,400P2027.77       18,800CB400/CB500P1822.47       18,800P1822.45         19,100P1822.48       18,400P1822.48       18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT

VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Với chất lượng dịch vụ của Trí Việt được nhiều Khách hàng tin dùng qua nhiều năm bởi lợi thế vượt trội cùng sự cam kết tiêu chuẩn như sau:

  • Bán đúng giá trên thị trường các loại thép phi, thép hình.
  • Cân đủ ký theo yêu cầu khách hàng, giao đúng sản phẩm khách hàng cần
  • Báo giá nhanh chóng chính xác và trả lời các câu hỏi về giá rành mạch để tránh sự nhầm lẫn như giá sắt phi Hòa Phát hiện nay có giá theo ký là 18,800 vnđ /ký, theo cây giá Giá sắt hòa phát phi 18 có giá 422.492 vnđ /cây.
  • Cam kết giao tận chân công trình và tư vấn về các kiến thức liên quan sắt thép như thép phi 10 nghĩa là gì cũng được Trí Việt giải đáp chi tiết.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.