pimple nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pimple giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pimple.
Từ điển Anh Việt
pimple
/'pimpl/
* danh từ
mụn nhọt
to come out in pimples: nổi đầy mụn nhọt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pimple
* kỹ thuật
y học:
nốt mủ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pimple
a small inflamed elevation of the skin; a pustule or papule; common symptom in acne
Synonyms: hickey, zit
OVERVIEW, SYMPTOMS, & CAUSES Mụn trứng cá là một tình trạng da phổ biến xảy ra khi các nang lông dưới da bị bít tắc. Dầu nhờn và các tế bào da chết bịt kín các lỗ chân lông, và có thể khiến bùng phát các tổn thương [thường được gọi là nốt mụn hay nhọt]. Mụn trứng cá
thường sẽ nổi trên mặt nhưng cũng có thể xuất hiện ở lưng, ngực và vai. Ở hầu hết tất cả mọi người, mụn trứng cá có xu hướng biến mất khi bước sang tuổi ba mươi, tuy nhiên một số người ở độ tuổi bốn mươi và năm mươi vẫn tiếp tục gặp vấn đề về da này. Tất cả mọi người thuộc mọi chủng tộc ở mọi lứa tuổi đều có thể bị mụn trứng cá, nhưng mụn
trứng cá xảy ra phổ biến nhất ở thanh thiếu niên và thanh niên. Khi mụn trứng cá xuất hiện ở độ tuổi thanh thiếu niên, mụn trứng cá sẽ phổ biến hơn ở nam giới. Mụn trứng cá có thể tiếp tục xuất hiện ở tuổi trưởng thành, khi đó mụn trứng cá sẽ phổ biến hơn ở phụ nữ. Mụn trứng cá gây ra một số tổn thương hoặc nốt mụn. Một số
loại:Mụn trứng cá là gì?
Những ai có thể bị mụn trứng cá?
Có những loại mụn trứng cá nào?
Nguyên nhân gây ra mụn trứng cá là gì?
Các bác sĩ tin rằng một hoặc một vài nguyên nhân sau đây có thể dẫn đến mụn trứng cá:
- Lỗ chân lông chứa quá nhiều dầu.
- Các tế bào da chết bị tích tụ trong lỗ chân lông.
- Vi khuẩn phát triển trong lỗ chân lông.
Các yếu tố sau đây có thể khiến quý vị dễ bị mụn trứng cá hơn:
- Nội tiết tố.
- Tiền sử gia đình.
- Thuốc men.
- Tuổi tác.
Những yếu tố sau đây không gây ra mụn trứng cá, nhưng có thể khiến cho mụn nặng hơn.
- Một số loại thực phẩm.
- Căng thẳng.
- Áp lực từ mũ bảo hiểm thể thao, quần áo chật hoặc ba lô.
- Ô nhiễm và độ ẩm cao.
- Nặn hoặc lấy nốt mụn.
- Chà xát da quá mạnh.
Join a Clinical Trial
View/Download/Order Publications
Tìm
pimples
pimple /'pimpl/
- danh từ
- mụn nhọt
- to come out in pimples: nổi đầy mụn nhọt
- mụn nhọt
Xem thêm: hickey, zit
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
pimples
Từ điển WordNet
- a small inflamed elevation of the skin; a pustule or papule; common symptom in acne; hickey, zit
n.
English Synonym and Antonym Dictionary
pimples
syn.: boil bump swelling