Phản ứng nào không xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau AgNO3 Fe(NO3)2

  • Câu hỏi:

    Cho dung dịch Fe[NO3]2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là :

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Chọn đáp án B

    Các dung dịch thỏa mãn là : Na2S, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2

    Với Na2S : \[F{e^{2 + }} + {S^{2 - }} \to FeS \downarrow \]

    Chú ý : FeS tan trong axit mạnh loãng [HCl,H2SO4…] nếu thay Na2S bằng H2S thì sẽ không có phản ứng.

    Với H2SO4 loãng, H2SO4 đặc : \[3F{e^{2 + }} + NO_3^ -  + 4{H^ + } \to 3F{e^{3 + }} + NO + 2{H_2}O\]

    Chú ý : Dù axit đặc nhưng Fe[NO3]2 là dung dịch nên axit đặc sẽ biến thành loãng.

    Với NH3 : \[F{e^{2 + }} + 2N{H_3} + 2{H_2}O \to Fe{\left[ {OH} \right]_2} \downarrow  + 2NH_4^ + \] 

    Với AgNO3 : \[F{e^{2 + }} + A{g^ + } \to F{e^{3 + }} + Ag\]

    Với Na2CO3 : \[F{e^{2 + }} + CO_3^{2 - } \to FeC{O_3} \downarrow \]

    Với Br2 : \[2F{e^{2 + }} + B{r_2} \to 2F{e^{3 + }} + 2B{r^ - }\]

Mã câu hỏi: 128845

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho các phát biểu sau:[1] Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm.
  • Hình vẽ mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm.?
  • Trong các thí nghiệm sau:[1] Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.
  • Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là :
  • Cho các phát biểu sau:[1] Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
  • Cho sơ đồ chuyển hóaFe[NO3]3  → X [+CO dư]   →  Y [+FeCl3] → Z [+T]  → Fe[NO3]3C
  • Số este mà khi thủy phân sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc là?
  • Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là bao nhiêu>?
  • Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin [Gly-Val], etylen glicol, triolein.
  • Các nhận xét sau :1. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua2.
  • Cho các phản ứng sau :[1] SO2  + H2O  → H2SO3               &
  • Phát biểu đúng về phản ứng thuận nghịch là?
  • Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl.
  • Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl, Br2, [CH3CO]2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl ?
  • Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch
  • Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; [NH4]2CO3 ; NaNO3 ; AgNO3 ; NH4NO3.
  • Chất nào sau đây k có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
  • Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất  nhãn là Ba[NO3]2; NH4NO3; NH4HSO4; NaOH. K2CO3.
  • Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe[OH]2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2 là:
  • Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X.
  • Số trường hợp xảy ra phản ứng khi cho Ba[HCO3]2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca[OH]2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca[NO3]2?
  • Cho các nhận xét sau :[1] Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
  • Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở :
  • Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu :[a] Cho x vào bình chứa một lượng dư khí O3 [ở điều kiện th�
  • Số trường hợp xảy ra phản ứng khi cho Fe[NO3]2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2?
  • Cho các phát biểu sau :[a] Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
  • Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là : 
  • Cho biết các phản ứng xảy ra sau :[1] 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3.
  • Cho  các  dung  dịch [dung  môi  H2O] sau:  H2N-CH2-COOH;  HOOC-CH2-CH2-CH[NH2]-COOH; H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3
  • Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4.
  • Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch nào sau đây?
  • Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
  • Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y.
  • Để phân biệt hai dung dịch Ba[HCO3]2, C6H5ONa và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây
  • Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quỳ tím là:
  • Phương pháp nhận biết nào không đúng?
  • Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y mạch hở là
  • Dung dịch chứa chất nào sau đây có thể dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột mà không làm thay đổi
  • Có 3 dung dịch hỗn hợp :[1] NaHCO3+Na2CO3             [2] NaHCO3 + Na2SO4      
  • Có 6 dung dịch riêng biệt, đựng trong 6 lọ mất nhãn: Na2CO3, NaHCO3, BaCl2, Ba[OH]2, H2SO4, Na2SO4.

Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?

Oxit nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường?

Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba[OH]2 0,1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?                                    

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:

Trong cầu muối của pin điện hóa Zn-Cu có sự di chuyển của:

Phản ứng nào dưới đây không xảy ra :

Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không tạo ra kim loại?

Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch?

Cho sơ đồ thí nghiệm sau:

Cặp kim loại nào sau đây làm bóng đèn sáng nhất?

Trộn lẫn từng cặp dung dịch các chất: Fe[NO3]2, AgNO3, NaOH, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là

Trộn lẫn từng cặp dung dịch các chất: Fe[NO3]2, AgNO3, NaOH, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

A. 5 B. 2 C. 3

D. 4

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

A. 5 B. 6 C. 4

D. 3

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 [loãng, dư], thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe[NO3]2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 [loãng, dư], thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe[NO3]2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Cho các cặp chất : [1] dung dịch FeCl3 và Ag [2] dung dịch Fe[NO3]2 và dung dịch AgNO3 [3] S và H2SO4 [đặc nóng] [4] CaO và H2O [5] dung dịch NH3 + CrO3 [6] S và dung dịch H2SO4 loãng Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:

A. 5 B. 4 C. 2

D. 3

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 [loãng, dư], thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :

A. AgNO3 và Fe[NO3]2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là:

A. 4 B. 3 C. 6

D. 5

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2[SO4]3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe[NO3]2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước [dư] chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

A. 5 B. 4 C. 3

D. 2

Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

A. 3 B. 2 C. 5

D. 4

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu[NO3]2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :

A. Cu B. Ag C. Fe

D. Mg

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn[NO3]2 + 2NO + 4H2O

D. Fe[NO3]2 + AgNO3 → Fe[NO3]3 + Ag

Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40

D. 48,60

Phân Loại Liên Quan

Bài học trong sách giáo khoa phương trình có liên quan


Cập Nhật 2022-07-13 07:36:11am


Video liên quan

Chủ Đề