Ôn luyện toán 9 theo chủ đề tập 1 năm 2024

Ôn tập môn Toán lớp 9 theo chủ đề

Ôn tập môn Toán lớp 9 theo chủ đề được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Tài liệu môn Toán được phân theo từng chủ đề, giúp các bạn học sinh dễ ôn tập. Mời các bạn tải về tham khảo

  • Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn Toán Phòng GD&ĐT Tĩnh Gia, Thanh Hóa năm học 2019 - 2020 [Đề số 1]
  • Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 môn Toán Phòng GD&ĐT Kỳ Anh, Hà Tĩnh năm học 2019 - 2020
  • Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 môn Toán Phòng GD&ĐT Kỳ Anh, Hà Tĩnh năm học 2019 - 2020
  • Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 môn Toán Phòng GD&ĐT Tuy Phước, Bình Định năm học 2019 - 2020
  • Đề cương ôn tập lớp 9 môn Toán trường THCS Hải Triều năm học 2019 - 2020

Ôn tập môn Toán lớp 9 theo chủ đề được VnDoc sưu tầm và chọn lọc. Với đề ôn tập này bao gồm ôn tập về Đại số, Hình học lớp 9 từ chương I cho đến chương IV kèm theo đáp án. Giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới đây của mình

..............................................................

Ngoài Ôn tập môn Toán lớp 9 theo chủ đề, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 9, đề thi học kì 2 lớp 9 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi lớp 9 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Các kiến thức cơ bản sẽ được tổng hợp theo từng chương và cụ thể theo thứ tự bài học để các em dễ học, dễ nhớ. Các bài toán được biên soạn bám sát theo thứ tự bài học rất tiện sử dụng cho giáo viên và học sinh.

Tailieumontoan



Điện thoại [Zalo] 039.

CỦNG CỐ TOÁN 9 TẬP 1

[Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT [zalo] : 039.373]

Tài liệu sưu tầm, ngày 9 tháng 4 năm 2023

1

CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BAVẤN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI

####### A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

  • Căn bậc hai của số thực a không âm là số thực x sao cho 2

####### x = a.

####### * Chú ý:

####### + Số dương a có đúng hai căn bậc hai, là hai số đối nhau:

  • Số dương kí hiệu là a
  • Số âm kí hiệu là − a.

####### + Căn bậc hai của số 0 là 0.

####### + Số âm không có căn bậc hai.

  • Với số a không âm, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.
  • Ta có 2 x 0 a x x a  ≥ = ⇔   =

####### .

  • So sánh hai căn bậc hai số học: a < b ⇔ 0 ≤ a < b.

####### B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

####### Dạng 1. Tìm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số

####### Phương pháp giải: Ta sử dụng kiến thức sau:

####### 1. Nếu a là số thực dương, các căn bậc hai của a là a và − a; căn bậc hai số học của a là

####### a.

####### 2. Nếu a là số 0 thì căn bậc hai của a và căn bậc hai số học của a cùng bằng 0.

####### 3. Nếu a là số thực âm thì a không có căn bậc hai và do đó không có căn bậc hai số học.

####### * Giáo viên hướng dẫn hoc sinh giải các bài tập sau:

####### Bài 1. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:

####### a] 0; b] 64; c]

9 16

####### ; d] 0,04.

####### Bài 2. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào?

####### a] 12; c] -0,36; c]

2 2 7

####### ; d]

0, 2 3

####### .

####### Bài 3. Tính:

3

####### a] 2

1 3

####### x = ; b] x 2 + 36 = 0 ; c]

1 5 3

####### x − = ;

####### d] − x− 8 = 11 ; e] x − 1 − 1 = 3 ; g] x 2 − 4 x+ 4 − 1 = 3.

####### Dạng 2. So sánh các căn bậc hai số học

####### Phương pháp giải: Ta có a < b ⇔ 0 ≤ a < b.

####### * Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:

####### Bài 11. So sánh:

####### a] -2 và 3 ; b] 3 và 2 2 ; c] 11 và 99 ;

####### d] 5 và 17 + 1 ; e] 3 và 15 − 1 ; g] 1 − 3 và 0, 2.

####### Bài 12. Tìm giá trị của x, biết:

####### a] x ≥ 6 ; b] x < 1 ; c] − x+ 1 ≥ 6 ; d] 2 x + 1 ≤ 2.

####### Bài 13. Tìm giá trị của x, biết:

####### a] 2 x ≥ x; b]* 2 x ≤ x 2.

####### * Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:

####### Bài 14. So sánh:

####### a] 2 và 1 + 2 ; b] 3 11 và 12; c] 1 và 3 − 1 ;

####### d] 3 và 2 − 5 ; e] -10 và − 2 23 ; g] − 3 29 và -15.

####### Bài 15. Tìm giá trị của x, biết:

####### a] x + 1 ≥ 5 ; b] x + 1 < 2 ; c] − 2 x+ 2 > 8 ; d] 2 x + 1 ≤ 3.

####### C. BÀI TẬP VỀ NHÀ

####### Bài 16. Tìm các căn bậc hai và căn bậc hai số học của các số sau:

####### a] 225; b] 324; c]

169 100

####### ;

####### d]

49 289

####### ; e] 2,25; g] 0,16.

####### Bài 17. Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào?

####### a] 17; b]

3 4   −  −   

####### ; c]

3 2 2 3

####### ; d]

0, 25 0,

####### .

####### Bài 18. Tính:

4

####### a]

225 9

####### ; b]

49 25

; c] [ ]

2

####### − − 111 ;

d] 132 ; e] [ ]

2

####### − 7 ; g]

2 1 400   −    

####### .

####### Bài 19. Tính giá trị của các biểu thức sau:

####### a]

2 9 16 25 144 5 2 81

####### − + ; b]

1 0,5 0,09 2 0, 25 4

####### − + ;

####### c]

9 3 64 116 2 9

####### − ; d]

289 0, 10 16 9 − − − + − −

####### .

####### Bài 20. Tìm giá trị của x, biết:

####### a] x 2 − 196 = 0 ; b] 2

1 15

####### x = ; c] − x 2 + 324 = 0.

####### d] x 2 + 100 = 0 ; e] x = 7 ; g]

1 3 3

####### x − =.

####### Bài 21. Tìm giá trị của x, biết:

####### a] 3 x − 1 − 4 = 13 ; b] 9 x 2 − 6 x+ 1 = 18 ; c]

1 2 2

####### x + = ;

####### d] − 2 x+ 3 = 0 ; e]

2 4 3 2 x +

####### = ; g]

2 4 x 3 = −

####### .

####### Bài 22. Tìm giá trị của x, biết:

####### a] x + 9 ≤ 31 ; b] 2 x − 1 > 6 ;

####### c] x + 3 ≥ 5 ; d] 2 x − 1 + 5 < 2.

####### Bài 23. So sánh các số sau:

####### a] 4 và 1 + 7 ; b] 2 5 và 8; c] -6 và − 2 7 ;

####### d] 4 và 23 − 1 ; e] 0,5 và 3 − 2 ;

####### g] 2015 + 2018 và 2016 + 2017.

####### Bài 24.* Chứng minh 3 và 7 là các số vô tỉ.

####### Bài 25.* Cho biểu thức A = x − 2 x+ 2.

####### a] Đặt y = x+ 2. Hãy biểu thị A theo y;

####### b] Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

6

VẤN ĐỀ 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC

2 A = A

[PHẦN I]

####### A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

####### Hằng đẳng thức: 2

0 0 A khi A A A A khi A  ≥ = = − 

Chủ Đề