Nhân viên cấp cao tiếng anh là gì

Quản lý nguồn nhân lực (HRM) là một thuật ngữ chung cho tất cả các hệ thống chính thức được tạo ra để giúp quản lý nhân viên và các bên liên quan khác trong một công ty. Quản lý nguồn nhân lực được giao nhiệm vụ với ba chức năng chính, đó là tuyển dụng và đãi ngộ nhân viên và chỉ định công việc. Lý tưởng nhất, vai trò của HRM là tìm ra cách tốt nhất để tăng năng suất của tổ chức thông qua các nhân viên của tổ chức. Mặc dù tốc độ thay đổi ngày càng tăng trong thế giới doanh nghiệp, vai trò của HRM cũng không thay đổi đáng kể. Hãy cùng Impactus tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị nhân sự để giúp bạn ứng dụng tốt hơn trong công việc và học tập.

1. Thuật ngữ tiếng Anh về các vị trí chức vụ dùng trong ngành nhân sự

Human resourcesNgành nhân sựPersonnelNhân sự / bộ phận nhân sựDepartment / Room / DivisionBộ phậnHead of the departmentTrưởng phòngDirectorGiám đốc / trưởng bộ phậnHR managerTrưởng phòng nhân sựStaff / EmployeeNhân viên văn phòngPersonnel officerNhân viên nhân sựInternNhân viên thực tậpTraineeNhân viên thử việcExecutiveChuyên viênGraduateSinh viên mới ra trườngCareer employeeNhân viên biên chếDaily workerCông nhân làm theo công nhậtContractual employeeNhân viên hợp đồngSelf- employed workersNhân viên tự doFormer employeeCựu nhân viênColleague / PeersĐồng nghiệpAdministrator cadre / High-rank cadreCán bộ quản trị cấp caoLeadingLãnh đạoSubordinateSubordinate: cấp dưới

Không nên bỏ lỡ:

  • KINH NGHIỆM PHỎNG VẤN TIẾNG ANH XIN VIỆC NGÀNH NHÂN SỰ – HR CHINH PHỤC NHÀ TUYỂN DỤNG
  • HƯỚNG DẪN VIẾT COVER LETTER BẰNG TIẾNG ANH CHO NGÀNH NHÂN SỰ 2022

2. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhân sự – Thuật ngữ về hồ sơ xin việc phỏng vấn

Application formMẫu đơn ứng tuyểnLabor contractHợp đồng lao độngEducationGiáo dụcEvolution of application / Review of applicationXét đơn ứng tuyểnCover letterThư xin việcOffer letterThư mời làm việc (sau phỏng vấn)JobCông việcJob biddingThông báo thủ tục đăng kýJob descriptionBản mô tả công việcJob specificationBản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việcJob titleChức danh công việcKey jobCông việc chủ yếuRésumé / Curriculum vitae(C.V)Sơ yếu lý lịchCriminal recordLý lịch tư phápMedical certificateGiấy khám sức khỏeProfessionchuyên ngành, chuyên mônCareer planning and developmentKế hoạch và phát triển nghề nghiệpRecruitmentSự tuyển dụngInterviewPhỏng vấnBoard interview / Panel interviewPhỏng vấn hội đồngGroup interviewPhỏng vấn nhómOne-on-one interviewPhỏng vấn cá nhânCandidateỨng viênPreliminary interview / Initial Screening interviewPhỏng vấn sơ bộWork environmentMôi trường làm việcKnowledgeKiến thứcSeniorityThâm niênSeniorNgười có kinh nghiệmPersonnel Senior officernhân viên có kinh nghiệm về nhân sựSkillKỹ năng / tay nghềSoft skillsKỹ năng mềmExpertiseChuyên mônDiplomaBằng cấpAbilityKhả năngAdaptiveThích nghiEntrepreneurialNăng động, sáng tạoProbation periodThời gian thử việcInternshipThực tậpTask / DutyNhiệm vụ, phận sựAssessment of employee potentialĐánh giá tiềm năng nhân viênJob knowledge testTrắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên mônPsychological testsTrắc nghiệm tâm lýWork environmentMôi trường làm việcProbation periodThời gian thử việcLabor lawLuật lao động

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh

(Học toàn bộ kĩ năng về chuyên ngành nhân sự,…)

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự về tiền lương trong công ty 

Pay rateMức lươngStarting salaryLương khởi điểmCompensationLương bổngGoing rate / Wege/ Prevailing rateMức lương hiện hànhGross salaryLương gộp (chưa trừ)Net salaryLương thực nhậnNon-financial compensationLương bổng đãi ngộ phi tài chínhPayTrả lươngPay gradesNgạch / hạng lươngPay scaleThang lươngPay rangesBậc lươngPayroll / Pay sheetBảng lươngPaydayNgày phát lươngPay-slipPhiếu lươngSalary advancesLương tạm ứngWageLương công nhậtPensionLương hưuIncomeThu nhậpBenchmark jobCông việc chuẩn để tính lương100 percent premium paymentTrả lương 100%Adjusting pay ratesĐiều chỉnh mức lươngEmerson efficiency bonus paymentTrả lương theo hiệu năngGain sharing payment or the halsey premium planTrả lương chia tỷ lệ tiền thưởngGantt task and Bonus paymentTrả lương cơ bản cộng với tiền thưởngGroup incentive plan/Group incentive paymentTrả lương theo nhómIncentive paymentTrả lương kích thích lao độngIndividual incentive paymentTrả lương theo cá nhânJob pricingẤn định mức trả lươngAdjust pay rateđiều chỉnh mức lươngAnnual adjustmentĐiều chỉnh hàng nămPayment for time not workedTrả lương trong thời gian không làm việcPiecework paymentTrả lương khoán sản phẩmTime paymentTrả lương theo thời gian

DOWNLOAD TÀI LIỆU TIẾNG ANH NGÀNH NHÂN SỰ

5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự liên quan đến các chế độ phúc lợi 

BenefitsPhúc lợiServices and benefitsDịch vụ và phúc lợiSocial securityAn sinh xã hộiAllowancesTrợ cấpSocial assistanceTrợ cấp xã hộiCommissionHoa hồngLeave / Leave of absenceNghỉ phépAnnual leaveNghỉ phép thường niênAward / Reward / Gratification / BonusThưởng, tiền thưởngDeath in service compensationBồi thường tử tuấtRetirenghỉ hưuEarly retirementVề hưu nonEducation assistanceTrợ cấp giáo dụcFamily benefitsTrợ cấp gia đìnhLife insuranceBảo hiểm nhân thọHazard payTiền trợ cấp nguy hiểmPremium payTiền trợ cấp độc hạiSeverance payTrợ cấp do trường hợp bất khả kháng (giảm biên chế, cưới, tang…)Physical examinationKhám sức khỏeWorker’s compensationĐền bù ốm đâu hay tai nạn giao thôngOutstanding staffNhân viên xuất sắcPromotionThăng chứcApprenticeship trainingĐào tạo học nghềAbsent from workNghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)Holiday leaveNghỉ lễ có hưởng lươngPaid absencesVắng mặt vẫn được trả tiềnPaid leaveNghỉ phép có lươngCollective agreementThỏa ước tập thểLabor agreementThỏa ước lao độngCompensation equityBình đẳng về lương bổng và đãi ngộLayoffTạm cho nghỉ việc vì không có việc làmMaternity leaveNghỉ chế độ thai sảnSick leavesNghỉ phép ốm đau vẫn được trả lươngMedical benefitsTrợ cấp y tếMoving expensesChi phí đi lạiTravel benefitsTrợ cấp đi đườngUnemployment benefitsTrợ cấp thất nghiệpCost of livingChi phí sinh hoạtBenefitlợi nhuậnCompensationđền bù

6. Các thuật ngữ tiếng Anh khác có hay dùng trong ngành nhân sự

StandardTiêu chuẩnDevelopmentSự phát triểnHuman resource developmentPhát triển nguồn nhân lựcTransferThuyên chuyển nhân viênStrategic planningHoạch định chiến lượcBehavioural normsCác chuẩn mực hành viCorporate cultureVăn hóa công tyCorporate philosophyTriết lý công tyEmployee manual / HandbookCẩm nang nhân viênNormsCác chuẩn mực / khuôn mẫu làm chuẩnPerformance appraisalĐánh giá thành tích công tác / hoàn thành công việcHuman resource developmentHuman resource development: phát triển nguồn nhân lựcPerson-hours / Man-hoursGiờ công lao động của 1 ngườiWorking hoursGiờ làm việcBudgetquỹ, ngân quỹShiftCa / kípSpecific environmentMôi trường đặc thùNight workLàm việc ban đêmOvertimeLàm thêm giờPerformance review Đánh giá năng lựcSupervisory stylePhong cách quản lýHeadhunt Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)VacancyVị trí trống cần tuyển mớiRecruitment agencyCông ty tuyển dụngJob advertisementThông báo tuyển dụngConflictMâu thuẫnTabooĐiều cấm kỵWrongful behaviorHành vi sai tráiStress of workCăng thẳng công việcInternal equityBình đẳng nội bộAggrieved employeeNhân viên bị ngược đãiDemotionGiáng chứcDisciplineKỷ luậtPunishmentPhạtPenaltyHình phạtOff the job trainingĐào tạo ngoài nơi làm việcOn the job trainingĐào tạo tại chỗTrainingĐào tạoCoachingHuấn luyệnTransferThuyên chuyểnViolation of company rulesVi phạm điều lệ công tyViolation of health and safety standardsVi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao độngViolation of lawVi phạm luậtWritten reminderNhắc nhở bằng văn bảnUnemployedThất nghiệpCost of livingChi phí sinh hoạtResignationXin thôi việcJob rotationLuân phiên công tácRisk toleranceChấp nhận rủi roSelf-actualization needsNhu cầu thể hiện bản thânSelf appraisalTự đánh giáRecruitment fairHội chợ việc làm

 

7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự mô tả hiệu suất công việc

STTPhrasal verbMô tả Anh AnhMô tả Anh Việt1STAYS UP-TO-DATE WITH DEVELOPMENTS IN THE FIELD.The word up-to-date means current, so this phrase means that the employee keeps his/her knowledge about the field (area of work or study) current.Từ up-to-date có nghĩa là hiện tại, vì vậy cụm từ này có nghĩa là người nhân viên đó luôn cập nhật kiến ​​thức của mình về lĩnh vực (lĩnh vực làm việc hoặc học tập) hiện tại.2IS CONSCIENTIOUS AND DETAIL-ORIENTED.Someone who is conscientious is very careful in their work, and pays attention to everything they do, carefully checking to make sure their work is correct and is of good quality. Someone who is detail-oriented pays attention to the details.Người có lương tâm rất cẩn thận trong công việc, làm việc gì cũng chú ý, kiểm tra cẩn thận để chắc chắn rằng công việc của họ là đúng và có chất lượng tốt. Một người theo định hướng chi tiết sẽ chú ý đến các chi tiết.3IS PROACTIVE AND RESOURCEFUL.A proactive person takes action to make things happen; they don’t just react to events. (The opposite of proactive is passive). Someone who is resourceful is able to use resources well and in creative ways, especially in difficult situations.Một người chủ động thực hiện hành động để làm cho mọi việc xảy ra; họ không chỉ phản ứng với các sự kiện. (Ngược lại với chủ động là bị động). Người tháo vát là người có thể sử dụng tài nguyên tốt và theo những cách sáng tạo, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.4HAS A POSITIVE OUTLOOK.The word outlook means “attitude” or point of view.Có cái một cái nhìn lạc quan5IS DISCIPLINED AND PUNCTUAL.If you describe a person as disciplined, it doesn’t mean that they were punished. Instead, it means that they have self-discipline – the ability to control their own behavior and follow the rules. Someone who is punctual consistently arrives on time.Nếu bạn mô tả một người là có kỷ luật, điều đó không có nghĩa là họ đã bị trừng phạt. Thay vào đó, nó có nghĩa là họ có kỷ luật tự giác – khả năng kiểm soát hành vi của bản thân và tuân theo các quy tắc. Một người luôn đúng giờ và luôn đến đúng giờ.
=> Có kỉ luật và phép tắc 
6IS AN EXCELLENT TEAM PLAYER.Someone who is a team player works well with other people. This employee is good at cooperating with his/her co-workers.Một người là một thành viên của đội làm việc tốt với những người khác. Nhân viên này rất tốt trong việc hợp tác với đồng nghiệp của mình. => là một thành viên nhóm xuất sắc trong team work7SHOWS A LOT OF INITIATIVE AND TAKES THE LEAD ON PROJECTS.The word initiative means the power to begin things and work on them energetically. It is similar to the word proactive; a person who is proactive has a lot of initiative.Từ sáng kiến ​​có nghĩa là sức mạnh để bắt đầu mọi thứ và thực hiện chúng một cách tràn đầy năng lượng. Nó tương tự như từ chủ động; một người chủ động có rất nhiều sáng kiến và dẫn đầu dự án.8IS A SEASONED PROFESSIONAL WITH VERSATILE EXPERTISE.A seasoned professional is someone who has been working for a long time and has a lot of experience – and is therefore good at their job. The word expertise means skill or knowledge in a particular area, and if someone’s expertise is versatile, it means the person is capable of doing many different things well.Một chuyên gia dày dạn kinh nghiệm là người đã làm việc lâu năm và có nhiều kinh nghiệm – và do đó họ làm tốt công việc của họ. Từ chuyên môn có nghĩa là kỹ năng hoặc kiến ​​thức trong một lĩnh vực cụ thể và nếu chuyên môn của một người nào đó là linh hoạt, thì có nghĩa là người đó có khả năng làm tốt nhiều việc khác nhau.9IS DRIVEN TO SUCCEED AND STRIVES FOR MAXIMUM EFFECTIVENESS.Describing a person as driven means they are extremely motivated and ambitious. To strive means to try very hard, with lots of effort.Mô tả một người như được định hướng có nghĩa là họ cực kỳ có động lực và tham vọng=> phải phấn đấu rất nhiều để đạt được thành tích10NEVER FAILS TO CAPITALIZE ON OPPORTUNITIES.To capitalize on something means to use it for your advantage.Để tận dụng một cái gì đó cho lợi thế của bạn.11OCCASIONALLY FAILS TO ADHERE TO GUIDELINES.The word guidelines refers to the rules and regulations for a task or for work in general. The word adhere is simply a more formal word for “stick to” or “follow” – so this employee sometimes does not follow the proper rules for his/her work.Từ ” guideline” đề cập đến các quy tắc và quy định cho một nhiệm vụ hoặc cho công việc nói chung. Từ ” Adhere” chỉ đơn giản là một từ trang trọng hơn cho “dính vào” hoặc “tuân theo” – vì vậy nhân viên này đôi khi không tuân theo các quy tắc thích hợp cho công việc của mình.12IS INDECISIVE AND OFTEN PRODUCES MEDIOCRE RESULTS.Describing somebody as indecisive means the person has difficulty making firm decisions and having confidence in their decisions. If the employee’s work is mediocre, it means it is of moderate to inferior quality; there is nothing especially good or special about it.Mô tả ai đó là người thiếu quyết đoán có nghĩa là người đó gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định chắc chắn và tự tin vào quyết định của họ. Nếu công việc của nhân viên là tầm thường, điều đó có nghĩa là nó có chất lượng trung bình đến kém hơn; không có gì đặc biệt tốt hoặc đặc biệt về nó.13HAS HAD DIFFICULTY IN MASTERING THE NEW PROCEDURES.To master something means to learn it very well.Để nắm vững điều gì đó có nghĩa là phải học nó thật tốt
=> Cần rèn luyện thật nhiều để master một lĩnh vực nào đó
14IS RATHER INCONSISTENT IN MEETING DEADLINES.Deadlines are the final dates before which tasks must be finished. If an employee is inconsistent in meeting deadlines, it means he/she does not always finish their work on time.Hạn chót là ngày cuối cùng trước khi công việc phải hoàn thành. Nếu một nhân viên không nhất quán trong việc đáp ứng thời hạn, điều đó có nghĩa là anh ấy / cô ấy không phải lúc nào cũng hoàn thành công việc đúng hạn.15LACKS THE ABILITY TO PRIORITIZE PROJECTS APPROPRIATELY.The word prioritize means to put things in order of importance. If an employee lacks this ability, it means he/she does not have this ability.Từ Priority có nghĩa là sắp xếp mọi thứ theo thứ tự quan trọng trong công việc
=> Thiếu khả năng ưu tiên công việc
16NEEDS TO FOCUS MORE ON DELEGATION.Delegation is the act of giving tasks to other people (not keeping all the tasks for yourself). The verb form is delegate.Ủy thác là hành động giao nhiệm vụ cho người khác (không giữ hết nhiệm vụ cho mình). Hình thức động từ là đại biểu.17DEMONSTRATES LITTLE WILLINGNESS TO LEARN NEW SKILLS.Your willingness to do something is how open-minded and interested you are in doing it – so this employee does not appear to be interested in learning new things.Sự sẵn lòng làm điều gì đó của bạn thể hiện mức độ cởi mở và hứng thú của bạn khi làm điều đó – vì vậy nhân viên này có vẻ không hứng thú với việc học hỏi những điều mới.
Mức độ sẵn lòng với công việc thấp 
18AREAS FOR IMPROVEMENT INCLUDE PRODUCTIVITY AND TIME MANAGEMENT.During a performance evaluation, it’s often a good idea to present negative comments in a more positive way, as opportunities to improve. This employee needs to improve his/her productivity (how much work they can produce) and time management (how they organize their time and schedule, and then how well they follow that plan).Trong quá trình đánh giá hiệu suất, bạn nên trình bày những nhận xét tiêu cực theo cách tích cực hơn, như một cơ hội để cải thiện. Nhân viên này cần cải thiện năng suất của mình (họ có thể sản xuất bao nhiêu công việc) và quản lý thời gian (cách họ sắp xếp thời gian và lịch trình của mình, và sau đó họ tuân theo kế hoạch đó tốt như thế nào).19SHOULD WORK ON IMPROVING THE CLARITY AND TIMELINESS OF COMMUNICATION.This employee’s communication needs to be clearer (clarity) – not confusing or vague. The employee also needs to communicate in a timely way – at the right time, not too late.Giao tiếp của nhân viên này cần phải rõ ràng hơn (rõ ràng) – không gây nhầm lẫn hoặc mơ hồ. Nhân viên cũng cần giao tiếp kịp thời – đúng lúc, không quá muộn.20SHOULD AVAIL HIMSELF OF THE OPPORTUNITY TO PURSUE FURTHER TRAINING.The expression avail oneself of something means to make use of. The word pursues in this context means to try to accomplish something. So this employee should take the opportunity to get more training.Cụm từ “Avail”  có nghĩa là tận dụng. Từ ” pursue” trong ngữ cảnh này có nghĩa là cố gắng hoàn thành một điều gì đó. Vì vậy nhân viên này nên tận dụng cơ hội để được đào tạo thêm.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự từ Impactus. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn làm việc, học tập hiệu quả hơn. Impactus còn rất nhiều bài viết về các chuyên ngành khác, hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Chuyên viên cao cấp trọng tiếng Anh là gì?

Chuyên viên cao cấp tiếng anh là senior – specialist. – Chuyên viên chính tiếng anh là principal – specialist.

Nhân viên HR tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh, nhân viên nhân sự được viết là Human Resource Staff (viết tắt HR Staff).

Chuyên viên nhân sự trọng tiếng Anh là gì?

Chuyên viên Nhân sự (hay HR Executive) người chịu trách nhiệm thực thi các kế hoạch nhân sự đề ra, tổng hợp dữ liệu báo cáo và đưa ra các đề xuất nhân sự cho bản kế hoạch nhân sự chung của doanh nghiệp.

Định biên nhân sự trọng tiếng Anh là gì?

Định biên nhân sự trong tiếng anh gọi Manpower Allocation hay còn gọi Manpower Planning hoặc Manpower Forecasting.