Máy lạnh 1.5hp bao nhiêu ampe

Chào các anh em Tinh Tê.

Tình hình là thời tiết nóng quá nên mới làm liều lắm cái máy lạnh DaiKin 1.5HP Inverter [960W]. Sau khi theo dõi 2 đêm liền thì mình thấy trung bình máy nhà mình xài hết 4.5 ký điện cho 8h sử dụng. Lên cty thì cứ nghe mọi người nói máy của họ xài 1 đêm có 1-2kg nên cũng thấy thắc mắc là sao lại tiết kiệm thế được.
Nên hôm nay muốn hỏi anh em là máy lạnh nhà anh em hiệu gì, bao nhiêu HP? xài trung bình bao nhiêu ký điện cho 1 đêm 12 tiếng?


  • Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Mạnh Hiệp
  • © 2023 Công ty Cổ phần MXH Tinh Tế
  • Địa chỉ: Số 70 Bà Huyện Thanh Quan, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TPHCM
  • Số điện thoại: 02862713156
  • MST: 0313255119
  • Giấy phép thiết lập MXH số 11/GP-BTTTT, Ký ngày: 08/01/2019

Khí hậu Việt Nam đang ngày trở nên nóng hơn, do đó nhu cầu sử dụng máy lạnh cũng trở thành nhu cầu tất yếu của người tiêu dùng hiện nay. Tuy nhiên có một số điều đáng lo lắng và quan tâm của hầu hết người tiêu dùng đó chính là không biết máy lạnh có tốn điện không và trong một giờ sử dụng liên tục thì máy lạnh “ngốn” hết bao nhiêu kw điện. Trong bài viết này, các kỹ thuật viên chuyên ngành sửa máy lạnh đang làm việc tại trung tâm ĐIỆN LẠNH ĐẠI TÍN sẽ hướng dẫn chúng ta cách tính công suất tiêu thụ điện của máy lạnh để quý khách hàng dễ dàng hình dung mức độ tiêu thụ điện khi dùng máy lạnh.

  • Hướng dẫn cách sử dụng remote máy lạnh Panasonic
  • Máy lạnh bị chảy nước ở cục lạnh sửa như thế nào
  • Máy lạnh Samsung bị chảy nước vì lý do gì

MỘT SỐ CÔNG SUẤT MÁY LẠNH PHỔ BIẾN HIỆN NAY

Kiểu treo tường : 1.0 – 1.5 – 1.75 – 2.0 – 2.5 – 3.0 Hp

Kiểu Cassette Âm trần : 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp

Kiểu Áp trần : 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp

Kiểu Tủ đứng đặt sàn : 2.5 – 3.0 – 4.0 – 5.0 – 5.5 Hp

Kiểu Giấu trần nối ống gió : 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CỦA MÁY LẠNH

***Thấp nhất là lọai 0.5HP

HP [sức ngựa] , Kw/h [trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ], W công suất riêng của Compressor [ko tính các thiết bị khác kèm theo]

– 0.5HP ~ 0.5Kw/h 375Woát

– 1.0HP ~ 1Kw/h ~ 750Woát [chuẩn]

– 2.0HP ~ 2Kw/h ~ 750×2 = 1500Woát

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CỦA TỦ LẠNH

***Thấp nhất là 1/18HP

– 1/18HP ~ 18h/Kw

– 1/10HP ~ 10h/Kw ~ 85Woát

– 1/8HP ~ 8h/Kw ~ 100Woát

– 1/6HP ~ 6h/Kw ~ 120-125Woát

– 1/4HP ~ 4h/Kw ~ 180-185Woát

CÓ NÊN DÙNG ỔN ÁP CHO MÁY LẠNH & TỦ LẠNH

Cần xem mức Ampe chạy chuẩn của máy rồi tính toán để mua một ổn áp vừa phải, ko thiếu cũng ko dư cho thiết bị.

Đối với loại thiết bị Non-Inverter [ gọi chung là thiết bị ko tiết kiệm điện] thì khi bắt đầu hoạt động thì ban đầu sẽ có 1 dòng Start khá cao rồi nhanh chóng tụt về mức Ampe chuẩn của máy được thiết kế tuỳ theo công suất của từng loại. Chi tiết được liệt kê mức Ampe như sau :

A. Đối với máy lạnh

1. Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Piston

HP [ sức ngựa / công suất của máy ] / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ]

– 1.0HP / 30-32Ampe / 4-4.5Ampe

– 1.5HP / 36-56Ampe / 5.5 – 6.5Ampe

– 2.0HP / 60-62Ampe / 10-11.5Ampe

Với Inverter thì mức Ampe chỉ dao động từ 0 – MaxAmpe Current [tức không có dòng Start ] . Cho nên khi lựa chọn ổn áp cho dòng Inverter chỉ dựa vào mức MaxAmpe của thiết bị mà lựa chọn là đủ. Vd : máy Inverter 1.0HP chạy Max Ampe là 4A => chỉ cần mua loại 1KVA ~ 5A là đủ.

2. Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Gale

HP [ sức ngựa / công suất của máy ] / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ]

– 1.0HP / 18 – 20Ampe / 3.6 – 4Ampe

– 1.5HP / 25 – 31Ampe / 5.5 – 6.5Ampe

– 2.0HP / 38 – 42Ampe / 8 – 11Ampe

B. Đối với tủ lạnh

Hầu hết tất cả các model tủ hiện tại đều thao chuẩn CompressorPiston

HP [sức ngựa/ công suất của máy] ~ Dung tích tủ/Dòng Start ban đầu/ Dòng Ampe tiêu chuẩn[Current Ampe]

– 12HP ~ 50-80 lít / 2-2.4Ampe / 0.4 – 0.5Ampe.

– 10HP ~ 100-140 lít / 2.4 – 3.2Ampe / 0.7 – 0.8Ampe

– 8HP ~ 120-160 lít / 3.4 – 4Ampe / 0.8-0.9Ampe

– 6HP ~ 160 – 180 lít / 4 – 5.5Ampe / 0.8 – 1Ampe

– 4HP ~ 220 – 400 lít / 6.5 – 9A / 1 – 1.3mpe

– 3HP ~ >400 lít / 10 – 15Ampe / 1.8 – 2.3Ampe

Chuẩn cho CB[cầu dao], dây điện đi cho máy lạnh thì được phân bố như sau [tính theo chuẩn dây 1 lõi CADIVI]

Bài viết nổi bật

Bảng mã lỗi máy giăt Sharp

Máy giặt Sharp cũng ..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux

Dưới đây Công ty..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo inverter

Bảng mã lỗi th..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba

  T..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt samsung và cách khắc phục

– Trong quá trình sử..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy lanh Sharp

Mỗi hãng điều hòa đề..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin và cách kiểm tra lỗi

Các chuyên gia ..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

  Máy lạnh..
chi tiết

Hướng dẫn Reset máy giặt Toshiba

  ..
chi tiết

Những mã lỗi máy lạnh LG Inverter

Thương hiệu máy lạnh..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giăt Sharp

Máy giặt Sharp cũng ..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux

Dưới đây Công ty..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt Sanyo inverter

Bảng mã lỗi th..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba

  T..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy giặt samsung và cách khắc phục

– Trong quá trình sử..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy lanh Sharp

Mỗi hãng điều hòa đề..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin và cách kiểm tra lỗi

Các chuyên gia ..
chi tiết

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

  Máy lạnh..
chi tiết

Hướng dẫn Reset máy giặt Toshiba

  ..
chi tiết

Những mã lỗi máy lạnh LG Inverter

Thương hiệu máy lạnh..
chi tiết

Chủ Đề