Thời điểm hiện tại. 21 Tháng sáu 2023 tại 5. 08. 36 chiềuTuần trăng đêm nay. Waxing Crescent quý đầu tiên. 26 Tháng sáu 2023 tại 5. 49 giờ chiều [Giai đoạn tiếp theo]Trăng non. 18 Tháng sáu 2023 tại 2. 37 giờ chiều [Giai đoạn trước]
×
Liên kết cố định cho Melbourne. Tuần trăng ở Melbourne, Úc
Tuần trăng cho Melbourne, 18 tháng 6 năm 2023 – 10 tháng 7 năm 2023
Trăng non
18 tháng sáu
2. 37 giờ chiều
Quý đầu tiên
26 tháng sáu
5. 49 giờ chiều
Trăng tròn
3 tháng 7
9. 38 giờ chiều
quý thứ ba
10 tháng 7
11. 47 giờ sáng
Giai đoạn mặt trăng cho Melbourne, Victoria, Úc vào năm 2023
Hiển thị tuần trăng choCuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237 7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53 am29 Jan2. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28 am14 Feb3. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Jul 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27pm20 Nov9. 49 pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am 29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Melbourne. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.
Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Melbourne. Thời gian mặt trăng mọc và mặt trăng lặn ở Melbourne. Sunrise and sunset times for Melbourne
Vị trí. Melbourne, Victoria, Úc
vĩ độ. -37. 755
kinh độ. 144. 7465
Múi giờ. [AEST], GMT+10. 00
ID múi giờ. Úc/Melbourne
ngày 17 tháng 2
Trăng lưỡi liềm khuyết ↓
chiếu sáng. 12%
ngày 18 tháng 2
Trăng lưỡi liềm khuyết ↓
chiếu sáng. 5%
▼
19 tháng 2
Trăng lưỡi liềm khuyết ↓
chiếu sáng. 1%
ngày 20 tháng 2
Trăng Mới - 06. 21:00 ↑
chiếu sáng. 0%
21 tháng 2
Trăng lưỡi liềm ↑
chiếu sáng. 1%
chi tiết giai đoạn mặt trăng
cho chủ nhật, ngày 19 tháng 2 năm 2023
• Chu kỳ mặt trăng. Trăng lưỡi liềm khuyết ↓
• Chiếu sáng. 1%
• Tuổi trăng. 28. 4 ngày
• Góc mặt trăng. 0. 55
• Khoảng cách mặt trăng. 363,706. 236 km
• Mặt trăng mọc. 05. 08 giờ sáng
• Trăng lặn. 08. 02 giờ chiều
• Góc mặt trời. 0. 54
• Khoảng cách mặt trời. 147.896.890. 274 km
• Bình Minh. 06. 54 giờ sáng
• Kết thúc giờ vàng. 07. 30 giờ sáng
• Giờ vàng bắt đầu. 07. 42 giờ chiều
• Hoàng hôn. 08. 18 giờ chiều
• Độ dài ngày. 13h 23phút
07. 00 giờ chiều
3%
08. 00 giờ chiều
2%
09. 00 giờ chiều
1%
10. 00 giờ chiều
1%
11. 00 giờ chiều
1%
Giai đoạn mặt trăng cho tháng 2 năm 2023
Trăng tròn
ngày 6 tháng 2
05. 30 giờ sáng
Quý trước
ngày 14 tháng 2
03. 03 giờ sáng
Trăng non
ngày 20 tháng 2
06. 09 giờ tối
Quý đầu tiên
27 tháng 2
07. 06 giờ chiều
Trăng non xuất hiện vào sáng mai lúc 1 giờ sáng. Mặt trăng cũng đạt cận điểm - điểm gần Trái đất nhất - lúc 3h sáng nay. Trong giai đoạn trăng tròn và trăng non, lực hấp dẫn của Mặt trăng và Mặt trời thẳng hàng để tạo ra thủy triều “mùa xuân” lớn hơn trên Trái đất. Khi cận điểm và pha đầy đủ hoặc mới của Mặt trăng thẳng hàng, thủy triều mùa xuân cực cao xảy ra
Biểu đồ này cho thấy ảnh hưởng của lực hấp dẫn của trăng non hoặc trăng tròn khi ở điểm gần Trái đất nhất. Tín dụng hình ảnh. KHÔNG CÓ