- 0903.644.775
- Tìm kiếm
- Trang nhất
- Giới thiệu
- Tin Tức
- Videos
- Kỷ Yếu
- Văn Nghệ
- Thể Thao
- Ngoại Khoá
- Khai Giảng
- Tổng Kết Năm Học
- Thể dục giữa giờ
- Albums
- Tài Nguyên Dạy Học
-
Khối 10
- Giáo Án 10
- Đề Kiểm Tra 10
- Khối 11
- Giáo Án 11
- Đề Kiểm Tra 11
- Khối 12
- Giáo Án 12
- Đề Kiểm Tra 12
- Phần Mềm Dạy Học
- Tài liệu ôn nghề Tin học
- Ma Trận Đề Thi Lớp 10
-
Khối 10
- Thư Viện Số
- Thư Viện Số
- Sách điện tử-NXB Tổng Hợp
- Sách điện tử-NXB Trẻ
- Trang nhất
- Giới thiệu
- Tin Tức
- Videos
- Kỷ Yếu
- Văn Nghệ
- Thể Thao
- Ngoại Khoá
- Khai Giảng
- Tổng Kết Năm Học
- Thể dục giữa giờ
- Albums
- Tài Nguyên Dạy Học
- Khối 10
- Giáo Án 10
- Đề Kiểm Tra 10
- Khối 11
- Giáo Án 11
- Đề Kiểm Tra 11
- Khối 12
- Giáo Án 12
- Đề Kiểm Tra 12
- Phần Mềm Dạy Học
- Tài liệu ôn nghề Tin học
- Ma Trận Đề Thi Lớp 10
- Khối 10
- Thư Viện Số
- Thư Viện Số
- Sách điện tử-NXB Tổng Hợp
- Sách điện tử-NXB Trẻ
- Trang nhất
- Chứng chỉ MOS
- Lịch thi MOS
- 31/07/2021 08:32:00
- Đã xem: 553
- Phản hồi: 0
- Do tình hình dịch Covid nên lịch thi MOS dời sang tháng 8- Khi nào có lịch chi tiết sẽ thông báo trên website hoặc facebook.com/tinhocvanphongquocte
Bản quyền thuộc về Trường THPT Vũng Tàu
- Đang truy cập6
- Hôm nay1,517
- Tháng hiện tại62,760
- Tổng lượt truy cập11,387,646
Lịch thi IELTS tại các tỉnh thành năm 2022 - 2023
Duy nhất tại IDP bạn được chọn ngày thực hiện phần thi kỹ năng Nói.
*Thi cả 2 hình thức IELTS Academic & General
Ghi chú: Lịch thi IELTS ở các tỉnh thành khác năm 2023 đang được cập nhập.
TP.HCM | 8*, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* | 7*, 14, 19* | 4, 11*, 16, 25* | 2, 11*, 18, 25* |
Biên Hòa | 29* | 26 | 10 | |||
Bến Tre | 3* | |||||
Bình Dương | 29* | 26 | 10 | |||
Bình Thuận | 17* | |||||
Cần Thơ | 8*, 22 | 5, 19* | 3*, 17* | |||
Đồng Tháp | 5 | |||||
Gia Lai | 26 | 8 | ||||
Nha Trang | ||||||
Tiền Giang | ||||||
Vũng Tàu | 29* | 19* | 17* | |||
An Giang | 10 |
Lịch thi 2022 - 2023 tại miền Bắc
Hà Nội | 8*, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* | 7*, 14, 19* | 4, 11*, 16, 25* | 2, 11*, 18, 25* |
Bắc Giang | 8* | 19* | 17* | |||
Bắc Ninh | 10* | |||||
Hạ Long | 8*, 22 | 10*, 26 | 3*, 17* | |||
Hà Tĩnh | 22 | |||||
Hải Dương | 8* | 26 | 8 | |||
Hải Phòng | 8*, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* | |||
Hòa Bình | 8* | |||||
Hưng Yên | 17* | |||||
Lạng Sơn | 29* | |||||
Lào Cai | 3* | |||||
Nam Định | 29* | 26 | ||||
Ninh Bình | 5 | |||||
Phú Thọ | 5 | |||||
Quảng Bình | 8* | 26 | ||||
Thái Bình | 29* | 10 | ||||
Thái Nguyên | 29* | 10* | 8 | |||
Thanh Hoá | 19* | 3*, 10 | ||||
Vĩnh Phúc | 22 | 10 |
Lịch thi IELTS 2022 - 2023 tại miền Trung
Đà Nẵng | 8, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* | 7*, 14, 19* | 4, 11*, 16, 25* | 2, 11*, 18, 25* |
Huế | 8* | 19* | 3*, 17* | |||
Quảng Ngãi | 29* | 26 | 3* | |||
Quảng Trị | 10* | 10 | ||||
Vinh | 8*, 22 | 5, 19* | 3*, 17* |
Xem thêm:
Hướng dẫn đăng ký thi IELTS
Lệ phí IELTS và hướng dẫn thanh toán
Thi thử IELTS miễn phí
Sự kiện và hội thảo ôn luyện IELTS miễn phí