Từ: land
-
danh từ
đất; đất liền
to come insight of land
trông thấy đất liền
to go by land
đi đường bộ
-
đất, đất trồng, đất đai
barren land
đất cãn cỗi
-
vùng, xứ, địa phương
one's native land
quê hương xứ sở
-
đất đai, điền sản
to own houses and land
có nhà cửa và đất đai
-
lộc phúc của trời
-
nước Do-thái
-
động từ
đưa vào bờ; đổ bộ
to land troops
đổ bộ quân
-
dẫn đến, đưa đến, đẩy vào [một tình thế, một hoàn cảnh]
extravagance will land a man in debt
ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
-
đạt được, giành được; bắt được
to land a prize
giành được giải thưởng
-
đưa đi, giáng, đánh
to land a blow in someone's eye
giáng một quả đấm vào mắt ai
to land a ball in the goal
rót bóng vào khung thành
-
ghé vào bờ [tàu]; hạ cánh [máy bay]; xuống đất, xuống xe [người]; lên bờ [từ dưới tàu]
to land at Odessa
cặp bến ở Ô-ddét-xa
the plane landed safety
máy bay hạ cánh an toàn
-
rơi vào [tình trạng nào đó]
to land in a fix
rơi vào tình thế khó khăn
Cụm từ/thành ngữ
Holy Land
đất thánh
the land of the leal
thiên đường
the land of the living
hiện tại trái đất này
land of milk and honey
nơi này đủ sung túc
land of Nod
giấc ngủ
to make the land
trông thấy đất liền [tàu biển]
to see how the land lies
xem sự thể ra sao
to land on
phê bình, mắng m
Từ gần giống