Dưới đây là một vài câu nói trong tiếng Anh liên quan đến thời gian.
Ngày
the day before yesterday | hôm kia |
yesterday | hôm qua |
today | hôm nay |
tomorrow | ngày mai |
the day after tomorrow | ngày kia |
Buổi trong ngày
last night | tối qua |
tonight | tối nay |
tomorrow night | tối mai |
in the morning | vào buổi sáng |
in the afternoon | vào buổi chiều |
in the evening | vào buổi tối |
yesterday morning | sáng qua |
yesterday afternoon | chiều qua |
yesterday evening | tối qua |
this morning | sáng nay |
this afternoon | chiều nay |
this evening | tối nay |
tomorrow morning | sáng mai |
tomorrow afternoon | chiều mai |
tomorrow evening | tối mai |
Tuần, tháng, năm
last week | tuần trước |
last month | tháng trước |
last year | năm ngoái |
this week | tuần này |
this month | tháng này |
this year | năm nay |
next week | tuần sau |
next month | tháng sau |
next year | năm sau |
Thời Gian Vừa Qua Tiếng Anh Là Gì, Trong Thời Gian Vừa Qua Dịch
Phương pháp nói về thời điểm trong tiếng Anh: Trong bài viết này, học tiếng Anh xin ra mắt với bạn các cách thức nói giờ thịnh hành bằng tiếng Anh. Có hai cách thức thịnh hành để nói về thời điểm trong tiếng Anh như sau:
Phương pháp học tiếng anh hiệu quả: Nói về thời điểm
Bạn đã học tiếng Anh trong bao lâu? Bạn có chắc chắn rằng khi ai đó hỏi “What time is it now?” thì có thể vấn đáp ngay tức thì mà không phải băn khoăn về việc mình vấn đáp đúng hay sai? Trong bài viết này, xin ra mắt với bạn các cách thức nói giờ thịnh hành bằng tiếng Anh để bạn cũng có thể cần sử dụng dễ dàng.
Có hai cách thức thịnh hành để nói về thời điểm trong tiếng Anh:
Giờ trước, phút sau: này là cách thức nói đc sử dụng trong những ngữ cảnh trang trọng and dễ nhớ
Ví dụ: 7:45 – seven forty-five
Với các phút từ 01 đến 09, bạn cũng có thể phát âm số ‘0’ là “oh”.
Bài Viết: Thời gian vừa qua tiếng anh là gì
Ví dụ: 11:06 – eleven [oh] six
Phút trước, giờ sau: này là cách thức nói thịnh hành hơn. Nói phút trước giờ sau. Từ phút thứ 01 đến phút 30 sử dụng từ “past”, từ phút 31 đến phút 59 sử dụng từ “lớn”
Xem Ngay: Poker Face Là Gì - Hoc Tieng Anh: 'poker Face' Nghia La Gi
Ví dụ: 7:15 – fifteen minutes past seven- 7: 45 – fifteen minutes lớn eight
Tuy vậy, người ta cũng có cách thức nói khác với giờ hơn / kém 15 phút and nửa tiếng, như:
’15 minutes past’ = a quarter past’15 minutes lớn’ = a quarter lớn’30 minutes past’ = half past5:30 – half past five
Chăm chú:
Chỉ sử dụng “o’clock” với giờ đúng – ví dụ: 7:00 – seven o’clock [nhưng 7:10 – ten past seven]Khung thời điểm 12h thường đc cần sử dụng trong lối nói hằng ngày. Còn trong thời điểm biểu, người ta thường cần sử dụng mốc giờ 24 tiếng. Tuy vậy trong văn nói, mốc giờ 24 tiếng chỉ đc cần sử dụng trong các thông báo chính thức chứ không đc cần sử dụng trong lối nói đôi lúc – ví dụ: 17:20 – twenty past five
Với các khoảng thời điểm nửa đêm, nửa ngày, hoặc giữa trưa thì người ta thường cần sử dụng những từ như midnight hoặc midday / noon thay bằng con số 12.
Ví dụ 1: 00:00 – midnightVí dụ 2: 12:00 – midday hoặc noon
Để làm rõ ý hơn khi muốn nói thời điểm trước hay sau 12h trưa, bạn cũng có thể cần sử dụng “in the morning”, “in the afternoon”, “in the evening” hoặc “at night”. Lúc nào đổi “afternoon” thành “evening”, từ “evening” thành “night”, từ “night” thành “morning” là tùy thuộc theo ý nghĩa thời điểm mà bạn thích nói đến.
Ví dụ: 3:15 – a quarter past three in the morning HOẶC a quarter past three at night
Xem Ngay: Tờ Khai Hải Quan Tiếng Anh Là Gì, Mẫu Tờ Khai Hải Quan Mới
Để chỉ thời hạn trước hay sau giữa trưa, người ta có cách thức diễn tả mang tính trang trọng hơn là a.m [ante meridian – trước giữa trưa] and p.m [post meridian – sau giữa trưa].
Ví dụ: 3:15 – three fifteen a.m.
Người ta không hay sử dụng a.m.
Xem Ngay: Cbc Là Gì – Chỉ Số Mch Trong Xét Máu Là Gì
and p.m. với past/lớn. Ví dụ: 3:15 – fifteen minutes past three hoặc a quarter past three.
Tiếng Anh – Mỹ
Cạnh bên từ past người Mỹ còn thường cần sử dụng after.
Ví dụ: 06:10 – ten past/after six
Nhưng nếu sử dụng half past thì người ta thường không thay thế past bằng after. Ngoài lớn ra, người Mỹ cũng thường cần sử dụng before, of hoặc till.
Xem Ngay: Tập Gym Là Gì – Đi Tập Gym Cần Chuẩn Bị Gì Co Đầy Đủ Nhất
Một số thành ngữ sử dụng để chỉ thời điểm
Trong trái đất hiện đại, “thời điểm” cũng có thể coi như 1 thứ của cải quý giá so với mỗi người. Người việt nam thường biểu lộ sự trân trọng của tôi so với “thời điểm” qua câu nói như “Thời gian là vàng”. And tiếng Anh cũng có rất thành ngữ mê hoặc bao quanh chữ “Time”.
1. Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không hề xoay ngược kim của nó
2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa
Xem Ngay: Convenience Store Là Gì - Convenience Store In Vietnamese
3. Time và tide waits for no man: Thời gian có trông chờ ai
4. Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương
5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu
6. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ
7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ
8. Better late than never: Thà trễ con hơn không lúc nào
9. Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu
Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng
Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Thời Gian Vừa Qua Tiếng Anh Là Gì, Trong Thời Gian Vừa Qua Dịch
Chứng ngôn này đã tăng trưởng và trở nên mạnh mẽ như thế nào trong thời gian vừa qua?
How has it grown and become stronger over the recent past?
Chúng tôi dự định sẽ phóng hơn 100 vệ tinh như vậy như cách chúng tôi tiến hành trong thời gian vừa qua.
You see, we're going to launch more than 100 of these satellites like these over the course of the next year.
Tôi rất cảm kích với sự đấu tranh của anh trong thời gian vừa qua, và tôi rất tiếc khi phải làm anh đau lòng.
Sir, I appreciate the struggle you have been through, and I am very sorry to have caused you pain.
Tôi rất cảm kích với sự đấu tranh của anh trong thời gian vừa qua, và tôi rất tiếc khi phải làm anh đau lòng
Sir, I appreciate the struggle you have been through, and I am very sorry to have caused you pain
Nhưng chúng không chỉ là những con số, chúng còn là sự thể hiện về định hướng chính sách của Chính phủ trong thời gian vừa qua.
But they are not just numbers. They reflect the good policy directions of the government in the past decade.
Điều tôi muốn là một thế giới web không bị chia ra nhiều mảnh vụn nhỏ, giống như nhiều quốc gia đã từng đề nghị như họ đã giám sát mạng trong thời gian vừa qua.
I want one which is not fragmented into lots of pieces, as some countries have been suggesting they should do in reaction to recent surveillance.
Em đã hết sức tìm hiểu hắn tối đa trong thời gian 1 tuần vừa qua.
About as well as a man can in a week.
Vậy thì những sự kiện trong hoảng thời gian vừa qua gần đây là duy nhất,
So these events in our recent past really are unique.
Điều gì đã xảy ra trong thời-gian mấy năm vừa qua liên-quan đến sự thâu góp những người hiền như chiên?
What has happened in the past few years regarding the ingathering of sheeplike people?
Tôi là Cameron Russell, và trong khoảng thời gian ngắn ngủi vừa qua, tôi là một người mẫu.
My name is Cameron Russell, and for the last little while, I've been a model.
Tôi hỏi người ấy, cái gì xảy ra ở Mỹ trong thời gian bầu cử tổng thống vừa qua?
I asked him, what was it like being in America during the recent presidential election?
Anh Garrick, tôi thật sự ấn tượng với những gì anh đã làm trong thời gian tôi không được khỏe vừa qua.
Mr. Garrick, I am quite impressed by what you've accomplished during my recent wellness hiatus.
Phát ngôn viên truyền thông của Whitney đã giải thích rằng: "Whitney đã bị stress vì các vấn đề gia đình, và cô đã không ăn uống gì trong khoảng thời gian căng thẳng vừa qua"..
Houston's publicist said, "Whitney has been under stress due to family matters, and when she is under stress she doesn't eat."
"From 52 to 48 with love" là dự án trong suốt thời gian diễn ra cuộc bầu cử vừa qua, giữa Thượng nghĩ sĩ Mc Cain và Obama, trong những bài phát biểu sau bầu cử, nói về sự hòa giải, tôi tự hỏi, "Nó là cái quái gì thế?"
"From 52 to 48 with love" was a project around the time of the last election cycle, where McCain and Obama both, in their speeches after the election, talked about reconciliation, and I was like, "What the hell does that look like?"
" From 52 to 48 with love " là dự án trong suốt thời gian diễn ra cuộc bầu cử vừa qua, giữa Thượng nghĩ sĩ Mc Cain và Obama, trong những bài phát biểu sau bầu cử, nói về sự hòa giải, tôi tự hỏi, " Nó là cái quái gì thế? "
" From 52 to 48 with love " was a project around the time of the last election cycle, where McCain and Obama both, in their speeches after the election, talked about reconciliation, and I was like, " What the hell does that look like? "
Tôi đã dành rất nhiều thời gian của mình trong một vài năm vừa qua chán nản vô vọng về điều này, mãi cho đến tận năm nay, tôi mới nhận ra rằng tôi đã từng cảm thấy rất phấn khích về điều đó.
I've spent a lot of the last few years really depressed about this, until this year, I learned something that I felt really excited about.
Đây là một kiểu xác- nhồi- tự- tạo- trong- viên- nén- thời- gian được gọi là A Point Just Passed [ chỉ vừa qua điểm A ] trong đó tôi tự nhốt mình trên đỉnh một chiếc đồng hồ bấm thẻ giờ và chuyện còn lại tuỳ thuộc vào bạn.
This is sort of a self- portrait taxidermy time capsule piece called A Point Just Passed, in which I project myself on top of a time card punch clock, and it's up to you.
Báo cáo Nội dung/màn hình thời gian thực để xem trang/màn hình nào đã được xem trong vòng 30 phút vừa qua.
Use the Real-Time Content/Screens report to see which pages/screens have been viewed during the past 30 minutes.
Thẻ thời gian thực hiển thị dữ liệu tỷ lệ sử dụng và độ ổn định trong vòng 30 phút vừa qua.
The real-time card shows adoption and stability data within the last 30 minutes.
Trên bàn tay trái lòng thòng của cô ta là một chiếc nhẫn cưới có gắn một viên kim cương khá " hoành tráng " và trong suốt khoảng thời gian hai mươi phút vừa qua , tất cả những gì tôi có thể làm là cảm thấy tội nghiệp cho gã khờ đáng thương nào đó đã tặng nó cho cô ta .
On her left hand dangles a rather opulent diamond wedding ring , and over the course of the last twenty minutes all I 've been able to do is feel sorry for the poor schmuck who gave it to her .
Sau khi vết thương lòng có thời gian được chữa lành, điều hữu ích là ngẫm lại những gì đã diễn ra trong mối tình vừa qua.
After you’ve had time to heal, you might do well to take a close look at just what happened in your past relationship.
Vì Việt Nam sẽ bước vào những cải cách đầy tham vọng trong tương lai mà các nước khác sẽ chứng kiến và học tập, tôi tin tưởng một cách chắc chắn rằng báo cáo Viêt Nam 2035 sẽ là một tài liệu quý giá giúp Việt Nam - một đất nước vốn đã có nhiều thành tựu trong một phần tư thế kỷ vừa qua - đạt được nhiều thành tựu hơn nữa trong thời gian tới.
As Vietnam tackles its ambitious future reforms, the world will be watching and learning. I strongly believe that the Vietnam 2035 report will be an invaluable document that will help guide Vietnam – a country that has had so much success in the past quarter-century – to attain even greater accomplishments in the years ahead.