Dịch thuật tân á sưu tầm 10 cách nói tuổi tác trong tiếng anh, các bạn tham khảo nhé, và tìm hiểu thêm dịch thuật ở đâu tốt nhất hay dịch vụ dịch tiếng anh sang tiếng việt của chúng tôi
Nói tuổi trogn tiếng anh
1. Shes in her EARLY twenties.
[tầm 20-23 tuổi]
2. Hes in his LATE thirties.
[tầm 37-39 tuổi]
3. She just TURN six.
[Cô bé vừa lên 6 tuổi.]
4. ACT your age!
[được dùng khi 1 người lớn cư xử như trẻ con, thiếu chin chắn]
5. Im not OVER the hill yet!
[over the hill là cách nói khác của già thường dùng trong khi nói]
6. Im not as young as I used to be.
7. Hes no spring chicken.
[Anh ấy không còn trẻ nữa.]
8. Shes wise BEYOND her years.
[đại ý là Cô ấy còn trẻ nhưng khôn ngoan hơn lứa tuổi của mình
9. Im having a SENIOR moment.
[đại ý là tôi đã có tuổi, đang bắt đầu đãng trí rồi]
10. He lived to a RIPE OLD age.
[Ông ấy đã rất già rồi.]