Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7 5 mm

+ SỐ VÂN CÙNG MÀU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA

- Tính khoảng vân ứng với các bức xạ : i1 = λ1D/a , i2 = λ2D/a , i3 = λ3D/a

- Rồi lập tỉ số : i1/i2 = λ1/λ2 = a/b [*] , i1/i3 = λ1/λ3 = c/d [**]

-Từ [*] và [**] suy ra khoảng vân trùng : itrùng = bdi1 = adi2 = bci3 = [mm]

Chú ý : + a,b,c,d là các hằng số

+ biểu thức tính khoảng vân trùng phải tối giảm

- Vậy số vân sáng cùng màu trong trường giao thoa có bề rộng L được cho bởi :

Ns = [ L/itrùng ] ε z + 1

- Còn số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là : Ns = [ L/itrùng ]ε z

+ VỊ TRÍ CÙNG MÀU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA

xn = n.itrùng Trong đó : n : là số vị trí cùng màu [ n = 1,2,3,. ]

itrùng : khoảng vân trùng

CÔNG THỨC TÍNH SỐ VÂN GIỮA HAI VÂN CÙNG MÀU VỚI VÂN SÁNG TRUNG TÂM KHI

CHIẾU 3 BỨC XẠ λ1,λ2,λ3

  • CÁCH 1 : * chú ý : khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm là bằng khoảng vân trùng : Lc = xn + 1 xn = itrùng = bdi1 = adi2 = bci3
  • Nếu đề bài chưa cho biết khoảng vân , có thể tính như sau :

+ tính lần lượt số vân sáng của các bức xạ :

- N1 = [ Lc/i1 ] + 1 Lc = i1[ N1 1 ]

- N2 = [ Lc/i2 ] + 1 Lc = i2[ N2 1 ]

- N3 = [ Lc/i3 ] +1 Lc = i3[ N3 1 ]

Ta có : - Lc = itrùng = bdi1 = i1[ N1 1 ] N1 = bd + 1 [chú ý : a,b,c,d là các hằng số đã biết như trên ]

- Lc = itrùng = adi2 = i2[ N2 1 ] N2 = ad + 1

- Lc = itrùng = bci3 = i3[ N3 1 ] N3 = bc + 1

Chú ý : nếu bài toán hỏi :

+ Trên Đoạn của hai vân cùng màu có bao nhiêu vân không cùng màu thì giữa nguyên N1,N2,N3

+ Trên khoảng của hai vân cùng màu thì số vân không cùng là : - N10 = N1 2

- N20 = N2 2

- N30 = N3 2

+ nếu bài toán hỏi tính tổng số vân sáng của ba bức xạ trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu

với vân sáng trung tâm thì

- dạng này rất phức tạp .

bước 1 : tính số vân không cùng của từng bức xạ [ như trên ]

bước 2 : tính khoảng cách trùng của hai bức xạ :- x12 = k1i1 = k2i2

- x13 = k1i1 = k3i3

- x23 = k2i2 = k3i3

Tính được số vân trùng của hai bức xạ [ có 3 cặp vân trùng của hai bức xạ ]

bước 3 : Σ N = N10 + N20 + N30 - N12 N13 N23

nhận xét :

- công thức trên có vẻ trìu tượng các bạn cố suy ngẫm tiếp

- bước 2 tính số vân sáng của từng cặp bức xạ cũng áp dụng CT : Ns = [ L/i ] + 1

+ i: là khoảng vân trùng của hai bức xạ

+ phải lấy nguyên rồi cộng 1

- CÁCH 2 : tính nhanh số vân giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi chưa biết khoảng

cách giữa hai vân sáng đó :

ta luôn có : itrùng = bdi1 = adi2 = bci3

vậy: số vân của bức xạ λ1 là : [ bd 1 ] [chú ý : a,b,c,d là các hằng số đã biết như trên ]

số vân của bức xạ λ2 là : [ ad 1 ]

số vân của bức xạ λ3 là : [ bc 1 ]

CÔNG THỨC TÍNH SỐ VÂN SÁNG CÙNG MÀU VÀ VỊ TRÍ CÙNG MÀU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA KHI CHIẾU 4 BỨC XẠ λ1,λ2,λ3, λ4

+ SỐ VÂN CÙNG MÀU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA

- Tính khoảng vân ứng với các bức xạ λ1,λ2,λ3 : i1 = λ1D/a , i2 = λ2D/a , i3 = λ3D/a

Chú ý : không cần tính i4

- Rồi lập tỉ số : i1/i2 = λ1/λ2 = a/b [*] , i2/i3 = λ2/λ3 = c/d [**]

- Từ [*] và [**] suy ra khoảng vân trùng : itrùng = aci1= bdi3 = [mm] chú ý : a,b,c,d, là các hắng số

- Vậy số vân sáng cùng màu trong trường giao thoa có bề rộng L được cho bởi :

Ns = [ L/itrùng ] ε z + 1

- còn số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là : Ns = [ L/itrùng ]ε z

+ VỊ TRÍ CÙNG MÀU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA

xn = n.itrùng trong đó : n : là số vị trí cùng màu [ n = 1,2,3,.N ]

itrùng : khoảng vân trùng

Câu 1 : [ TTĐH A TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN 2011 ] . Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng .nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm[đỏ] , λ2 = 0,48μm[lam].trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là

A.9 vân đỏ , 7 vân lam B. 7 vân đỏ , 9 vân lam

C.4 vân đỏ , 6 vân lam D. 6 vân đỏ . 4 vân lam

Câu 2 : Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bứơc song : λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa , trong kgoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng bằng :

  1. 34 B. 28 C. 26 D. 27

Câu 3 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5mm. ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bứơc sóng λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,56μm , λ3 = 0,6μm .Bề rộng miền giao thoa là 4 cm , Ở giữa là vân sáng trung tâm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm quan sát được là :

  1. 5 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 4 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young . Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục , lam có bứơc sóng lần lượt là: λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,54μm , λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục ?

  1. 24 B. 27 C. 32 D. 18

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?

  1. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là ?

  1. 0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52mm

Câu 7: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là ?

  1. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm

Câu 8: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 = 0,48 μm. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là ?

  1. 12 B. 11 C. 13 D .15

    ĐÁP ÁN

    1A 2D 3D 4C 5D 6B 7A 8B

Bài viết gợi ý:

1. Các đặc trưng dao động của con lắc lò xo

2. Bài tập đặc trưng về các loại máy điện cơ bản phần 2

3. Bài tập đặc trưng về các loại máy điện cơ bản phần 1

4. Ôn tập lí thuyết dòng điện xoay chiều phần 3

5. Ôn tập lí thuyết dòng điện xoay chiều phần 2

6. Các loại dao động và hiện tượng cộng hưởng phần 2

7. Các loại dao động và hiện tượng cộng hưởng phần 1

Video liên quan

Chủ Đề