January 2023 calendar with Moon

MẶT TRĂNG MỚI QUÝ ĐẦU TIÊN MẶT TRĂNG ĐẦY QUÝ CUỐIJan615. 08PSTJan1418. 10PSTJan2112. 53PSTJan287. 19PSTFeb510. 29PSTFeb138. 01PSTFeb1923. 06PSTFeb270. 06PSTMar74. 40PSTMar1419. 08PDTMar2110. 23PDTMar2819. 32PDTApr521. 34PDTApr132. 11PDTApr1921. 12PDTApr2714. 20PDTMay510. 34PDTMay127. 28PDTMay198. 53PDTMay278. 22PDTJun320. 42PDTJun1012. 31PDTJun1721. 37PDTJun260. 50PDTJul34. 39PDTJul918. 48PDTJul1711. 32PDTJul2515. 07PDTAug111. 32PDTAug83. 28PDTAug162. 38PDTAug242. 57PDTAug3018. 36PDTSep615. 21PDTSep1418. 40PDTSep2212. 32PDTSep292. 57PDTOct66. 48PDTOct1410. 55PDTOct2120. 29PDTOct2813. 24PDTNov51. 37PDTNov131. 27PSTNov202. 50PSTNov271. 16PSSTDec421. 49PSSTDec1215. 32PSSTDec1910. 39PSSTDec2616. 33PST

Lịch mặt trăng tháng 1 năm 2023 cho biết ngày trăng non, trăng tròn, các quý của mặt trăng, vị trí của mặt trăng trong các cung hoàng đạo và nhà ở, cũng như các ngày âm lịch thuận lợi hay thuận lợi. Lịch âm hầu như luôn cho phép bạn biết mặt trăng hiện tại là gì và giai đoạn nào của mặt trăng. Lịch tuần trăng tháng 1 năm 2023 có thể hỗ trợ bạn lên kế hoạch cho các công việc của họ với thời gian và công sức tối thiểu. Lịch ngày âm lịch giúp bạn xác định ngày thuận lợi, bất lợi trong tháng

  • 1 tháng 1

    Chủ nhật

    🌔

    11 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Kim Ngưu

    Trăng ở nhà 4

    Nổi lên. 13. 21

    Bộ. 2. 37

    + + ± ±

    Đọc thêm

  • 2 tháng giêng

    Thứ hai

    🌔

    12 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Kim Ngưu

    Trăng trong nhà 5

    Nổi lên. 13. 51

    Bộ. 3. 41

    + ± ±

    Đọc thêm

  • 3 tháng giêng

    Thứ ba

    🌔

    12 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Song Tử

    Trăng trong nhà 6

    Nổi lên. 14. 26

    Bộ. 4. 44

    + ± +

    Đọc thêm

  • 4 tháng giêng

    Thứ Tư

    🌔

    13 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Song Tử

    Trăng trong nhà 7

    Nổi lên. 15. 08

    Bộ. 5. 45

    + + ± +

    Đọc thêm

  • 5 tháng giêng

    thứ năm

    🌔

    14 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng trong ung thư

    Trăng ở nhà 8

    Nổi lên. 15. 56

    Bộ. 6. 42

    ± + ± +

    Đọc thêm

  • 6 tháng giêng

    Thứ sáu

    🌕

    15 ngày trăng

    Trăng tròn

    Mặt trăng trong ung thư

    Trăng ở nhà 9

    Nổi lên. 16. 49

    Bộ. 7. 34

    ± ±

    Đọc thêm

  • 7 tháng giêng

    Thứ bảy

    🌖

    16 Ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng trong ung thư

    Mặt trăng trong nhà 10

    Nổi lên. 17. 47

    Bộ. số 8. 18

    ± ± + ±

    Đọc thêm

  • 8 tháng giêng

    Chủ nhật

    🌖

    17 Ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Sư Tử

    Mặt trăng trong nhà 11

    Nổi lên. 18. 47

    Bộ. số 8. 57

    ± + + ±

    Đọc thêm

  • 9 tháng giêng

    Thứ hai

    🌖

    18 ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Sư Tử

    Mặt trăng trong nhà 11

    Nổi lên. 19. 47

    Bộ. 9. 29

    ± + ±

    Đọc thêm

  • 10 tháng giêng

    Thứ ba

    🌖

    19 Ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Xử Nữ

    Trăng trong nhà 12 con giáp

    Nổi lên. 20. 47

    Bộ. 9. 57

    + + +

    Đọc thêm

  • 11 tháng giêng

    Thứ Tư

    🌖

    20 ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Xử Nữ

    Trăng ở nhà 13

    Nổi lên. 21. 46

    Bộ. 10. 22

    + ± + +

    Đọc thêm

  • 12 tháng giêng

    thứ năm

    🌖

    21 ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Xử Nữ

    Trăng ở nhà 14

    Nổi lên. 22. 45

    Bộ. 10. 45

    + + + +

    Đọc thêm

  • 13 tháng giêng

    Thứ sáu

    🌖

    21 ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Thiên Bình

    Trăng trong nhà 15

    Nổi lên. 23. 45

    Bộ. 11. 08

    ± + + ±

    Đọc thêm

  • 14 tháng giêng

    Thứ bảy

    🌖

    22 ngày trăng

    suy yếu vượn

    Mặt trăng ở Thiên Bình

    Trăng trong nhà 16

    Nổi lên. 0. 00

    Bộ. 11. 32

    ± + + ±

    Đọc thêm

  • 15 tháng giêng

    Chủ nhật

    🌗

    23 Ngày trăng

    quý thứ ba

    Mặt trăng ở Bọ Cạp

    Trăng ở nhà 17

    Nổi lên. 0. 48

    Bộ. 11. 57

    + + ±

    Đọc thêm

  • 16 tháng giêng

    Thứ hai

    🌘

    24 ngày trăng

    Trăng lưỡi liềm khuyết

    Mặt trăng ở Bọ Cạp

    Trăng trong nhà 18

    Nổi lên. 1. 54

    Bộ. 12. 27

    + ± + ±

    Đọc thêm

  • 17 tháng giêng

    Thứ ba

    🌘

    25 ngày trăng

    Trăng lưỡi liềm khuyết

    Mặt trăng ở Nhân Mã

    Trăng ở nhà 19

    Nổi lên. 3. 05

    Bộ. 13. 04

    + ± + +

    Đọc thêm

  • 18 tháng giêng

    Thứ Tư

    🌘

    27 Ngày trăng

    Trăng lưỡi liềm khuyết

    Mặt trăng ở Nhân Mã

    Trăng trong nhà 20

    Nổi lên. 4. 18

    Bộ. 13. 50

    + + + +

    Đọc thêm

  • 19 tháng giêng

    thứ năm

    🌘

    28 ngày trăng

    Trăng lưỡi liềm khuyết

    Mặt Trăng ở Ma Kết

    Trăng ở nhà 22

    Nổi lên. 5. 32

    Bộ. 14. 48

    ± + + +

    Đọc thêm

  • 20 tháng giêng

    Thứ sáu

    🌘

    29 Ngày trăng

    Trăng lưỡi liềm khuyết

    Mặt Trăng ở Ma Kết

    Trăng ở nhà 23

    Nổi lên. 6. 39

    Bộ. 15. 58

    ± + ±

    Đọc thêm

  • 21 tháng giêng

    Thứ bảy

    🌑

    30 ngày trăng

    Trăng non

    Mặt trăng ở Bảo Bình

    Trăng trong nhà 24

    Nổi lên. 7. 37

    Bộ. 17. 15

    + ± + ±

    Đọc thêm

  • 22 tháng giêng

    Chủ nhật

    🌒

    2 ngày trăng

    Waxing Crescent

    Mặt trăng ở Bảo Bình

    Trăng trong nhà 25

    Nổi lên. số 8. 24

    Bộ. 18. 34

    + + + ±

    Đọc thêm

  • 23 tháng giêng

    Thứ hai

    🌒

    3 ngày trăng

    Waxing Crescent

    Mặt trăng trong Song Ngư

    Trăng ở nhà 26

    Nổi lên. 9. 03

    Bộ. 19. 52

    ± + ±

    Đọc thêm

  • 24 tháng giêng

    Thứ ba

    🌒

    4 ngày trăng

    Waxing Crescent

    Mặt trăng trong Song Ngư

    Trăng ở nhà 27

    Nổi lên. 9. 35

    Bộ. 21. 06

    ± ± + +

    Đọc thêm

  • 25 tháng giêng

    Thứ Tư

    🌒

    5 ngày trăng

    Waxing Crescent

    Mặt trăng ở Bạch Dương

    Trăng trong 1 nhà

    Nổi lên. 10. 03

    Bộ. 22. 16

    + +

    Đọc thêm

  • 26 tháng giêng

    thứ năm

    🌒

    6 ngày trăng

    Waxing Crescent

    Mặt trăng ở Bạch Dương

    Trăng ở 2 nhà

    Nổi lên. 10. 29

    Bộ. 23. 24

    + + +

    Đọc thêm

  • 27 tháng giêng

    Thứ sáu

    🌒

    7 ngày trăng

    Waxing Crescent

    Mặt trăng ở Bạch Dương

    Trăng trong 3 nhà

    Nổi lên. 10. 55

    Bộ. 0. 00

    + + ±

    Đọc thêm

  • 28 tháng giêng

    Thứ bảy

    🌓

    8 ngày trăng

    Quý đầu tiên

    Mặt trăng ở Kim Ngưu

    Trăng ở nhà 4

    Nổi lên. 11. 23

    Bộ. 0. 29

    + ± + ±

    Đọc thêm

  • 29 tháng giêng

    Chủ nhật

    🌔

    9 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Kim Ngưu

    Trăng trong nhà 5

    Nổi lên. 11. 53

    Bộ. 1. 34

    + ± ±

    Đọc thêm

  • 30 tháng giêng

    Thứ hai

    🌔

    10 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Song Tử

    Trăng trong nhà 6

    Nổi lên. 12. 26

    Bộ. 2. 37

    + + ± ±

    Đọc thêm

  • 31 tháng giêng

    Thứ ba

    🌔

    11 ngày trăng

    Waxing Gibbous

    Mặt trăng ở Song Tử

    Trăng trong nhà 7

    Nổi lên. 13. 06

    Bộ. 3. 39

    + + ± +

    Đọc thêm

Lịch Mặt Trăng 2023

tháng Giêng

tháng 2

Bước đều

Tháng tư

Có thể

Tháng sáu

Tháng bảy

Tháng tám

Tháng 9

Tháng Mười

Tháng mười một

Tháng 12

Mặt trăng là gì vào tháng 1 năm 2023?

The Trăng sói tròn mọc vào Thứ Sáu, ngày 6 tháng 1 năm 2023. Tìm hiểu thêm về thời điểm và địa điểm hú vào Rằm tháng Giêng.

Lịch trăng tròn năm 2023 là ngày nào?

Khi nào trăng tròn tiếp theo?

Các mặt trăng cho tháng 1 năm 2022 là gì?

Trăng tròn tháng Giêng, được gọi là Trăng sói, sẽ diễn ra vào thứ Hai, tháng Giêng. 17, lúc 6. 48p. m. EST [1148 GMT], theo NASA [opens in new tab]

Rằm tháng Giêng năm 2022 gọi là ngày mấy?

Trăng tròn đầu tiên của năm 2022 sẽ mọc vào đêm nay [Jan. 17] cùng với ngày lễ Martin Luther King ở Hoa Kỳ và bạn có thể mong đợi một cái nhìn rực rỡ [nếu lạnh] về người hàng xóm của Trái đất, khi thời tiết cho phép. Trăng tròn tháng Giêng, còn được gọi là Trăng sói tròn , đạt cực đại vào tối nay lúc 6 giờ. 48p. m. Múi giờ miền Đông [1148 GMT].

Chủ Đề