It goes without saying that là gì

If you say that something goes without saying, it means that it is obvious [so obvious that you don’t really need to say it]. This phrase can be used to emphasise something.

You can use this phrase to introduce something obvious [e.g. it goes without saying that if I lend you this money then I expect to be repaid in full] or to comment on/respond to something obvious [e.g. You’ll need to bring a sleeping bag with you on the trip. That goes without saying].

Have a go at these micro-dictation exercises to hear this expression being used in context – how much can you understand?

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ!

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

It goes without saying: Đó là điều hiển nhiên rồi, rõ ràng là.

needless to say = it goes without saying [ hiển nhiên; không cần phải nói]

  1. It goes without saying that I ‘m sorry. Thật sự tôi vô cùng lấy làm tiếc.
  2. It goes without saying that he is a very sincere person. Không cần nói ai cũng biết anh ta là một người rất chân thành.
  3. It goes without saying that Tom is in love with Kathy. Không nói thì ai cũng biết là Tom đang yêu Kathy.
  4. It goes without saying that he is in love with Mary. Không nói thì ai cũng biết là anh ấy đang yêu Mary.
  5. It goes without saying that people would be happier if prices were lower. Không cần phải nói mọi người sẽ vui hơn nếu giá cả xuống thấp hơn.
  6. It goes without saying that you are welcome to visit us at any time. Dĩ nhiên là anh luôn được đón tiếp khi đến thăm chúng tôi bất cứ lúc nào.
  7. It goes without saying that I am delighted, and that I do expect to attend. Tôi vô cùng vui mừng và rất mong được vào học.
  8. It goes without saying that it is vital to have a reliable product or service. Không cần phải bàn cãi rằng rất cần thiết để có dịch vụ hoặc sản phẩm đáng tin cậy.
  9. It goes without saying!Còn phải nói!
  10. it goes without saying we are right hiển nhiên là chúng ta đúng
  11. Of course, of course, it goes without saying. Vâng, tất nhiên, tất nhiên, điều đó nhất định là như thế rồi.
  12. It goes without saying that I’ll help you. Đương nhiên là tôi sẽ giúp cậu.
  13. It goes without saying that we enjoyed the party. Hiển nhiên là chúng tôi rất thích bữa tiệc.
  14. It goes without saying that our volunteers love their work. Khỏi phải nói là những tình nguyện viên yêu thích công việc của họ.
  15. It goes without saying that our volunteers love their work. Tất nhiên là những tình nguyện viên yêu thích công việc của họ.
  16. It goes without saying that I am in love with Hà Uyên Rõ ràng là tôi đang yêu Hà Uyên
  17. Of course I’ll visit you in hospital. It goes without saying! Tất nhiên tôi sẽ đến thăm anh ở bệnh viện. Đó là chuyện đương nhiên.

Gợi ý thêm: 50 bài luận Tiếng Anh hay nhất

Chủ Đề