Hey 92 C6H5CH3 là gì

Hãy kéo xuống dưới để thấy hlekkur sækja tài liệu


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia er Facebook

Hoặc chia sẽ hlekkur trực tíếp:

//chemicalequationbalance.com/tai-lieu-hoa-hoc/bai-tap-hoa-hoc-12-70

Tài liệu hóa học lớp 12


Fáðu

Smelltu á để Sækja tài liệu

[Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây]
[Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ vefsíða luôn miễn phí cho tất cả học sinh]
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!

Các kênh thảo luận phổ biến

Þokkalega 8. fl 9. fl Thn Thi THCS 10. fl 11. fl 12. fl Thn Thi THPT Thn Thi Đại Học

Þokkalega vel

Nội dung trích xuất

5. kafli 1: ESTE - LIPIT 1. Cho sơ đồ sau: ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® + ++ + 2 0 NaOH NaOH NaOH O, xt 482 26 CaO, t X [CHO] YZTCH Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH [CH3] 2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3. 2. Phản ứng nào dưới đây sinh ra hỗn hợp hai muối A. HCOOCH2C6H5 + NaOH dư 0 ¾¾®t B. C6H5OOCCH3 + NaOH dư 0 °®t C. C6H5COOCH3 + NaOH dư 0 ¾¾®t D. [HCOO] 3C3H5 + NaOH d0o®t 3. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4 [OH] 2. C. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch 4. Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y [tham gia phản ứng tráng gương] và chất Z [có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X]. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Zun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170o C thu được anken. D. Cht cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 6 5. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 6. Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3 / NH3 thì số phương trình hoá học xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 7. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH = CH2. B. HCOOC [CH3] = CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOCH = CHCH3. 8. Cht cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 og 0,01. B. 0,01 og 0,1. C. 0,1 og 0,1. D. 0,01 og 0,01. 9. Cho este X [C8H8O2] tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. 10. Biện pháp nào dưới đây để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân este? A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- [xúc tác]; tăng nhiệt độ. C. Dùng H + [xúc tác]; tăng nồng độ ancol. D. Dùng H + [xúc tác]; tăng nhiệt độ. 7 11. Cho các cặp chất: [1] CH3COOH và C2H5CHO; [2] C6H5OH và CH3COOH; [3] C6H5OH và [CH3CO] 2O; [4] CH3COOH và C2H5OH; [5] CH3COOH và CHºCH; [6] C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá? A. [1], [2], [3], [4], [5]. B. [2], [3], [4], [5], [6]. C. [2], [4], [5], [6]. D. [3], [4], [6]. 12. Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3. 13. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 / NH3 ấc chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2. 14. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photololipit, ... B. Lipit là chất béo. C. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. D. Lipit là este của glixerol với các axit béo. 15. Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 [xúc tác H +], thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. metanól. B. etýl axetat. C. axit axetic. D. etanól. 8 16. Cho các chất: etýl axetat, etanól, axit akrýl, fenól, fenýlamóní clorua, fenýl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 17. Cho các chất: axit propionic [X]; axit axetic [Y]; ancol etýlic [Z] và metyl axetat [T]. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. 18. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 19. Cho dãy chuyển hoá: ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾® + ++ + 0 1500 CX HO HO 2 22 CH XYZTM 4 Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. CH3COOCH = CH2. D. CH3COOC2H5. 20. Khi thủy phân các este có công thức phân tử C2H4O2 và C4H8O2 có bao nhiêu chất sinh ra metanol? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 21. Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá? A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước. D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ. 9 22. Để điều chế este fenýl axetat, người ta cho fenól tác dụng với chất nào dưới đây? A. CH3COOH B. CH3OH C. [CH3CO] 2O D. CH3COONa 23. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết: 24 24 X + NaOH Y + Z Y + H SO Na SO + T ¾¾® ¾¾® Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2CH = CH2. C. HCOOC [CH3] = CH2. D. HCOOCH = CHCH3. 24. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. 25. Phản ứng hóa học nào dưới đây là đặc trưng của este và chất béo? A. Phản ứng thủy phân. B. Sæktu myndina. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng hợp. 26. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO3 / NH3, mykju Br2, NaOH. B. Quỳ tím, AgNO3 / NH3, Na. C. Quỳ tím, AgNO3 / NH3, NaOH. D. Fenólftaleín, AgNO3 / NH3, NaOH. 27. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y1 và Y2. Biết Y2 bị oxi hoá cho metanal còn Y1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10 28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 3,92 lít O2 [đktc] thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1: 1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 29. Nguyên liệu trong công nghiệp hoá chất hữu cơ ngày nei dựa chủ yếu vào A. khí thiên nhiên. B. thực vật. C. þú mỏ. D. en đá và đá vôi. 30. X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On [n ³ 0]. Biết: - X, Y, Z tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3. - Z, Tác dụng với NaOH. - X tác dụng với H2O. X, Y, Z, T lần lượt là A. [CHO] 2, OHC COOH, HOOC COOH, CHºCH. B. OHC COOH, HOOC COOH, CHºCH, [CHO] 2. C. CHºCH, [CHO] 2, OHC COOH, HOOC COOH. D. HOOC COOH, CHºCH, [CHO] 2, OHC COOH. 31. Cho sơ đồ sau: 0 2 1500 C NaOH HO / Hg 2 CH XYZTM CH 4 4 + ¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾® ¾® ¾¾¾® ¾® + + Công thức cấu tạo của Z là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. 32. Cho sơ đồ sau: CHCH Cl XCHO CH = CHOOCCH 22 24 2 24 2 3 ¾® ¾® ¾® ¾®2 Công thức cấu tạo của X là A. C2H4 [OH] 2. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. HOCH2CHO. 11 33. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HOCH2CHO, CH2 = CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là A. fenólftaleín, AgNO3 / NH3, áburður Br2. B. quỳ tím, dung dịch Br2, AgNO3 / NH3. C. quỳ tím, dung dịch Br2, Na. D. fenólftaleín, áburður Brị, Na. 34. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. C2H5COOH, CH3COOCH3. B. C2H5COOH, CH2 = CHCOOCH3. C. CH2 = CHCOOH, HCOOCH = CH2. D. CH2 = CH CH2COOH, HCOOCH = CH2. 35. Cho sơ đồ sau: C2H5OH T YZ CH4 NaOH axit metacryl F Poli [metyl metacrylat] X Công thức cấu tạo của X là A. CH2 = C [CH3] COOC2H5. B. CH2 = CHOOCC2H5. C. CH2 = C [CH3] COOCH3. D. CH2 = CHCOOC2H5 36. Natri lauryl sunfat [X] có công thức: - + CH [CH] CH O SO Na 3 2 10 2 3 - - X thuộc loại chất nào dưới đây? A. Chất béo. B. Xà phòng. C. Snúðu þér vel. D. Knús á það. 12 37. Câu nào dưới đây đúng? A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong nhiều môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol og axit. 38. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng. 39. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 40. Chất béo không tan trong nước chủ yếu là do A. phân tử có các liên kết cộng hóa trị phân cực. B. chúng không tạo được liên kết hiđro với nước. C. chúng không phản ứng được với nước. D. chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước. 41. Có các nhận định sau: 1. Chất béo là những este. 2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. 3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. 4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. 5. Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Các nhận định đúng là A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5. 13 42. Chất giặt rửa tổng hợp thường được sản xuất từ ​​nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Tính bột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất béo. 43. Nguyên nhân nào sau đây làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa? A. Bồ kết có thành phần là este của glixerol. B. Trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh. C. Bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực. D. Trong bồ kết có những chất khử mạnh. 44. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải. B. gây hại cho da tay. C. gây ô nhiễm môi trường. D. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bam lên sợi vải. 45. Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp? A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo đầu phân cực, đuôi không phân cực. B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và magie. C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ. D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ. 46. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 [ở đktc] và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etýl própíónat. B. metýl própíónat. C. ísóprópýl axetat. D. etýl axetat. 14 47. X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Khi đun nóng 2,2 gam este X với dung dịch NaOH [dư], thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH [CH3] 2. 48. Xà phòng hóa 3,3 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 2,55 gam muối khan. Công thức của X và khối lượng ancol tạo ra tương ứng là A. HCOOC3H7; 2,42 gam. B. C2H5COOCH3; 2,52 gam. C. HCOOC3H7; 2,25 gam. D. CH3COOC2H5; 2,25 g. 49. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N2 [đo ở cùng điều kiện]. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 og CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3 và HCOOCH[CH3]2. C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. 50. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. 51. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic [tỉ lệ mol 1: 1]. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam ancol etylic [có xúc tác H2SO4 đặc] thu được m gam hỗn hợp este [hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%]. Giá trị của m là A. 10,125. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. 15 52. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 0,5 lítur dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là A. [HCOO] 3C3H5. B. [CH3COO] 2C2H4. C. [CH3COO] 3C3H5. D. C3H5 [COOCH3] 3. 53. Cht cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH [vừa đủ], cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vô cơ loãng thu được Z không phân nhánh. Công thức cấu tạo của Z là A. CH3 [CH2] 3COOH. B. CH2 = CH [CH2] 2COOH. C. HO [CH2] 4COOH. D. HO [CH2] 4OH. 54. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là A. C15H31COOH og C17H35COOH. B. C17H33COOH og C15H31COOH. C. C17H31COOH og C17H33COOH. D. C17H33COOH og C17H35COOH. 55. Đun sôi a gam một triglixerit [X] với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của ax. Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5. 56. X là một este không nei [chứa 1 liên kết đôi C = C] đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 16 57. Để thuỷ phân 0,01 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là A. [CH3COO] 3C3H5. B. [CH2 = CHCOO] 3C3H5. C. [CH2 = CHCOO] 2C2H4. D. [C3H5COO]3C3H5. 58. Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi, chữa ghẻ [gọi tắt là DEP] người ta cho axit Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,66 gam Y cần 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z 94% [theo khối lượng] tỉ lệ số mol Z HO2 n: n 86:14 =. Biết 100 MX. Công thức cấu tạo của E là A. HCOOCH2CH = CH2. B. CH3COOCH = CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. HCOOCH = CHCH3. 76. 10un 2,5 gam một chất béo với XNUMX gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta xác định được còn 1,145 gam NaOH không tham gia phản ứng. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo trên bằng A. 178,7. B. 186,9. C. 189,7. D. 199,7. 77. Cho hỗn hợp X gồm 2 este có công thức phân tử C4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp hai muối và 3,68 gam ancol Y duy nhất có tỉ khối . Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là A. 4,4 gam og 2,22 gam. B. 3,33 gam og 6,6 gam. C. 4,44 gam og 8,8 gam. D. 5,6 gam og 11,2 gam. 78. Một este đơn chức X có phân tử khối là 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOC3H7. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH3. 20 79. Cht cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức [chứa C, H, O]. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca [OH] 2 dư thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m1 gam X cho tác dụng với dung dịch NaOH [vừa đủ], cô cạn dung dịch sau phản ứng được m2 gam chấtrắn khan. Biết m2

Chủ Đề