Gọt hoa quả tiếng anh là gì

Trong các đồ gia dụng trong gia đình thì có một đồ vật rất quen thuộc nhà nào cũng có đó chính là con dao. Con dao có nhiều công dụng, dao có thể dùng để cắt mọi thứ, để thái, gọt rau củ quả, để chặt thức ăn hay chặt các loại đồ vật khác. Tương ứng với đó là các loại dao khác nhau như dao gọt hoa quả, dao thái, dao chặt cho đến dao chuyên dụng để đi rừng. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết con dao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng.

  • Cái đĩa tiếng anh là gì
  • Lọ hoa tiếng anh là gì
  • Cái chìa khóa tiếng anh là gì
  • Máy sấy tóc tiếng anh là gì
  • Nước Đức tiếng anh là gì

Gọt hoa quả tiếng anh là gì
Con dao tiếng anh là gì

Con dao tiếng anh là gì

Con dao trong tiếng anh gọi là knife, phiên âm đọc là /naɪf/. Một lưu ý nhỏ là khi nói về số nhiều của con dao (có nhiều con dao) thì không phải thêm “s” ở sau mà gọi là knives.

Knife /naɪf/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/knife.mp3

Để đọc đúng từ này các bạn hãy đọc theo phiên âm hoặc nghe phát âm chuẩn rồi nói theo đều được do từ này khá dễ đọc. Về phân đọc phiên âm chắc cũng có nhiều bạn chưa biết cách đọc, nếu bạn cũng chưa biết đọc phiên âm thế nào thì xem trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh nhé.

Gọt hoa quả tiếng anh là gì
Con dao tiếng anh là gì

Một số loại dao khác trong tiến anh

Một lưu ý nhỏ là knife thường để nói về loại dao nhỏ có tay cầm dùng để cắt. Hầu như các loại dao nhỏ đều có thể gọi chung là knife, nhưng nếu là những loại dao cụ thể nào đó thì sẽ phải gọi bằng từ vựng riêng ví dụ như:

  • Plastic knife: dao nhựa, thường là loại để cắt bánh gato
  • Machete: dao dài có lưỡi sắc để chặt cây, mọi người có thể hiểu là loại dao đi rừng, loại dao này thậm chí có thể dùng làm vũ khí trong một số trường hợp.
  • Razor: dao cạo râu
  • Cleaver: con dao rựa (dao chặt)
  • Fish knife: dao chuyên để ăn cá, loại dao này có phần đầu nhìn như một lưỡi giáo
  • Bread knife: dao cắt bánh mì, dao có mũi nhọn và lưỡi dao kiểu răng cưa nhỏ
  • Flick knife: dao bấm, loại dao có lưỡi dao thiết kế ở bên trong phần chuôi, khi ấn nút ở chuôi thì lưỡi dao sẽ bật ra.
  • Carving knife: dao thái, loại dao có lưỡi to thường để thái thịt
  • Utility knife: dao dọc giấy, loại dao có lưỡi và chuôi được bán riêng, phần lưỡi nếu bị cùn có thể thay thế để lắp vào chuôi.
  • Paring knife: dao gọt hoa quả, loại dao nhỏ với phần đầu được làm nhọn.
  • Sheath knife: dao rọc, dao búng, đây là loại dao với lưỡi có nhiều hình dạng khác nhau nhưng thường có lưỡi dao hơi to, ngắn vừa phải, có đầu nhọn và có vỏ bọc dao. Nhờ vỏ bọc nên loại dao này có thể được dắt ở thắt lưng trong các chuyến đi rừng rất tiện lợi.
Gọt hoa quả tiếng anh là gì
Con dao tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh

  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm
  • Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
  • Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
  • First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Serviette /ˌsɜː.viˈet/: khăn ăn
  • Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
  • Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
  • Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
  • Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
  • Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
  • Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
  • Apron /’eiprən/: cái tạp dề
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
Gọt hoa quả tiếng anh là gì
Con dao tiếng anh là gì

Như vậy, con dao trong tiếng anh nói chung là knife. Khi bạn muốn nói cụ thể về loại dao nào thì có thể dùng những từ vựng cụ thể như plastic knife, machete, razor, fish knife, bread knife, flick knife, carving knife, utility knife, paring knife, sheath knife, …

Chào mừng các bạn quay trở lai với bài học tiếp theo của blog Tự học IELTS
Sau khi học xong các danh từ nấu nướng thức ăn thì hôm nay chúng ta sẽ làm quen với các động từ thường hay sử dụng như thái lát, thái hạt lựu, bóc vỏ trái cây… Bây giờ chúng ta bắt đầu:

Nội dung video Tự học IELTS Speaking – Phần 6

Bài tập hãy nối hành động cột bên trái sao cho phù hợp với động từ ở cột bên phải:

Take off the skin or shell                           Slice

Cut into small squares                               Dice

Cut into strips                                            Gamish

Cut roughly into small pieces                    Peel

Mix together                                              Chop

Put herbs on the dish before serving         Stir
Gọt hoa quả tiếng anh là gì
Tự học IELTS qua cách chế biến món ăn

To make look nice

  • Peel: gọt vỏ, bỏ vỏ một loại trái cây nào đó 
  • Dice: cắt một loai hoa quả nào đó thành các hình vuông nhỏ cắt hạt lựu 
  • Slice: thường miêu tả hành động cắt lát và khi phát âm cần lưu ý âm ‘s’
  • Chop: cắt một món ăn thành các phần lớn dịch sang tiếng Việt gọi là chặt
  • Stir: trộn lẫn các món với nhau (mix together)
  • Garnish: đặt các loại rau thảo mộc lên món ăn sao cho ngon mắt trong tiếng Việt có nghĩa trang trí dấu trọng âm âm đầu /a/ và có âm /s/ kết thúc
Bây giờ đến phần ôn tập từ vựng các bức tranh trôi ra chầm chậm các bạn cùng xem và tự kiểm tra từ vựng của mình nhé:
  • Hình 1: Các loại hoa quả chúng ta thường vắt để lấy nước 
  • Hình 2: Một bức tranh có dao và thớt và có vẻ đang cắt lát Side
  • Hình 3: Một bức tranh có một cái nồi và hơi nước bốc lên Boil (luộc) 
  • Hình 4: Có vẻ đang bóc vỏ của hoa quả hay một loại ốc gì đấy Peel lột vỏ
  • Hình 5: Một bức tranh chứa lồng hấp và trong tiếng Anh có nghĩa là Steam.
  • Hình 6: Một con lơn được xiên và đang quay trên than hồng, do quay trên than nên chúng ta sử dụng từ Greal nghĩa là nướng trong lò.
Gọt hoa quả tiếng anh là gì
Tự học IELTS mỗi ngàyKhi nói về ẩm thực các món ăn người ta không chỉ bàn về tên các món ăn mà còn bàn về hương vị và cách để tạo ra món ăn đó. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các bạn miêu tả rõ ràng hơn cách làm các món ăn hàng ngày. Điều này giúp rất nhiều quá trình tự học IELTS của các bạn.

Nếu trong quá trình học các bạn có bất kỳ khó khăn nào hãy liên hệ với chúng tôi. Công ty dich thuật Việt Uy Tín với đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm trong các lĩnh vực dịch công chứng lấy ngay tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp…. Sẽ tư vấn tận tình giúp các bạn. Chúc các bạn thành công!

Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook