Giáo án so sánh các số trong phạm vi 100

HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG

TRÒ CHƠI:
LÀM THEO TÔI NÓI KHÔNG LÀN THEO TÔI LÀM

LUẬT CHƠI:

Học sinh làm theo lời giáo viên nói nhưng không làm theo hành động của giáo viên

HOẠT ĐỘNG 2: KHÁM PHÁ

Quan sát tranh

1 a] Điền số thích hợp vào ô trống

b] Điền dấu >

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 1 - Tiết 69: So sánh các số trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tiết 69: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100TRÒ CHƠI: LÀM THEO TÔI NÓI KHÔNG LÀN THEO TÔI LÀMLUẬT CHƠI: Học sinh làm theo lời giáo viên nói nhưng không làm theo hành động của giáo viênHOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNGHOẠT ĐỘNG 2: KHÁM PHÁQuan sát tranh14 36HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH1a] Điền số thích hợp vào ô trống 109161812b] Điền dấu > > >=61 Thư giãn HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNGa] Bó hoa của bạn nào có nhiều bông hoa nhất?b] Bó hoa của bạn nào có ít bông hoa nhất?Bạn MaiBạn LanHOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐTRÒ CHƠI ĐƯA KHỈ QUA SÔNGCHÚC MỪNGĐáp án: 86 > 67Điền > < =86 67?Điền số thích hợp vào ô trống454647?495051Đáp án: 48Dặn dòTạm biệt và hẹn gặp lại!

Tài liệu đính kèm:

  • bai_giang_mon_toan_lop_1_tiet_69_so_sanh_cac_so_trong_pham_v.pptx

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Tải xuống

- Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000

- Vận dụng vào làm bài tập một cách thành thạo.

- GV : Bảng phụ ghi các bài tập

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5'

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS làm bài tập 2, 3 của tiết 135 trong VBT

- GV nhận xét, đánh giá

- 2 HS chữa bài trên bảng.

- HS đọc bài ở nhà.

- HS khác nhận xét.

1'

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp

11'

2. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000:

a. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau :

- Yêu cầu HS so sánh 99999...100000

? Vì sao em điền dấu < ?

- GV nhận xét, kết luận

b. So sánh các số có cùng số chữ số:

- Cho HS so sánh : 76200....76199

? Chúng ta bắt đầu so sánh từ hàng nào?

? Chúng ta so sánh như thế nào ?

? Nếu hai chữ số hàng chục nghìn bằng nhau thì ta so sánh tiếp thế nào ?

? Nếu hàng chục nghìn, hàng ngìn bằng nhau thì so sánh tiếp đến hàng nào?

? Nếu các hàng của 2 số bằng nhau thì 2 số đó như thế nào ?

? Vậy hai số 76200... 76199?

- HS so sánh 99999 < 100000

- Vì 99999 chỉ có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số

- Bắt đầu so sánh từ hàng chục nghìn

- Số nào có hàng chục nghìn lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại

- So sánh đến hàng nghìn , số nào có hàng ngìn lớn hơn thì lớn số đó lớn hơn

- So sánh đến hàng trăm

- 2 số đó bằng nhau

- 76200 > 76199

19'

3. Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1 : >, , 35 275

8000 = 7999 + 1 99999 < 100000

3527 > 3519 86 573 < 96 573

- Nêu cách so sánh

- 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng

89 156 < 98 516 6 628 < 67 728

69 731 > 9 713 89 999 < 90 000

79 650 = 79 650 78 659 > 76 860

- Vì các chữ số trong các hàng của 2 số này bằng nhau lên điền dấu" = "

- 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng

a] Tìm số lớn nhất trong các số:

83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932.

b] Tìm số bé nhất trong các số:

74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241

- Phải so sánh các số với nhau

- 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng

a] Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.

8258; 16 999; 30 620; 31 855.

b] Viết các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo theo thứ tự từ lớn đến bé.

76 253; 65 372; 6 372; 56 327.

- Phải so sánh các số với nhau sau đó mới sắp xếp

4'

C. Củng cố – dặn dò

+ Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000?

- GV nhận xét giờ học

- Dặn dò: HS về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài sau : Luyện tập

2 HS nêu

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tải xuống

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giáo án Toán lớp 3 mới nhất đầy đủ Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo Giáo án môn Toán 3 chuẩn của Bộ GD&ĐT.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

I.Mục đích, yêu cầu:

-HS bước đầu so sánh được các số có hai chữ số [chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số.

-Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.

II. Đồ dùng dạy học:

 -Sách bài tập toán, que tính.

III. Các hoạt động dạy và học:

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Bài 100: So Sánh Các Số Có Hai Chữ Số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 100: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục đích, yêu cầu: -HS bước đầu so sánh được các số có hai chữ số [chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số. -Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II. Đồ dùng dạy học: -Sách bài tập toán, que tính. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Viết số từ: a/ 70 đến 80 b/ 80 đến 90 -GV nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu 62 < 65 -Lấy 62 que tính: Lấy thế nào? [GV gắn bảng cài] -Lấy 65 que tính để phía dưới: Lấy thế nào? [GV gắn bảng cài] -62 có mấy chục? Mấy đơn vị? -62 có mấy chục? Mấy đơn vị? -Số que tính ở cột chục trên bàn như thế nào? -Số que tính ở cột đơn vị trên bàn như thế nào? -Vì 2 < 5 nên 62 < 65, đọc là 62 bé hơn 65 -Vì 62 < 65 nên 65 như thế nào với 62? *So sánh 2 số có số chục giống nhau thì so sánh ở số đơn vị, số nào có hàng đơn vị bé hơn thì số đó bé hơn -Bài tập tương tự: 42 44 56 . 51 b/ Giới thiệu 63 > 58 Tương tự như trên *So sánh 2 số khác nhau, số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. -Bài tập tương tự: 62 44 46 . 51 *Kết luận: Khi so sánh 2 số có 2 chữ số, ta nhìn vào cột chục trước: nếu cột chục bằng nhau thì ta so sánh tiếp ở cột đơn vị. Nếu cột chục không bằng nhau thì số cột chục nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. 3/ Thực hành: Bài 1: > < = -Bài yêu cầu gì? Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Khoanh vào số bé nhất -Bài yêu cầu gì? Bài 4: Viết các số 67, 74, 46 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại -Bài yêu cầu gì? Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S -Bài yêu cầu gì? -Viết bảng con +So sánh 62 và 65 -62 lấy 6 bó và 2 que. -65 lấy 6 bó và 5 que. -62 có 6 chục và 2 đơn vị -65 có 6 chục và 5 đơn vị -Bằng nhau, vì cùng là 6 bó. -2 < 5 -Cá nhân- nhóm- lớp -Vì 62 62 [3 HS] -Làm bảng con- 2 HS lên bảng làm. -Làm bảng con- 2 HS lên bảng làm. -Điền dấu > < = -Khoanh vào số lớn nhất -Khoanh vào số bé nhất -Viết các số theo thứ tư quy định -Làm vở, sửa bài, lớp nhận xét IV. Củng cố, dặn dò: -Về ôn bài, xem bài mới: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • 100[sosanhsocohaichuso].doc

Video liên quan

Chủ Đề