Giáo án hóa học bài 44 lớp 11 năm 2024

Giáo án hóa học bài 44 lớp 11 năm 2024

Nội dung Text: Giáo án Anđêhit - Xeton – Hóa 11 bài 44 – GV.Lê Hoài Đức

  1. GIÁO ÁN GIẢNG DẠY HÓA HỌC LỚP 11 BÀI 44: ANĐEHIT VÀ XETON ( 2 tiết – Lớp 11 – Cơ bản ) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nêu được định nghĩa,cách phân loại, danh pháp của anđehit-xeton. - Nêu được tính chất vật lý, tính chất hóa học của anđehit-xeton. - Phương pháp điều chế,ứng dụng của andehit và xeton - Giai thích được các tính chất hóa học của hợp chất cacbonyl thông qua công thức cấu tạo của chúng. 2. Kĩ năng: - Từ công thức phân tử viết được các công thức cấu tạo của hợp chất cacbonyl và gọi tên chúng. - Phân biệt được anđêhit - xeton. - Quan sát , làm thí nghiệm. - Vận dụng tính chất hóa học để giải bài tập tính toán liên quan 3. Thái độ: - Có ý thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây dựng bài - Có tinh thần tìm hiểu ứng dụng của các hợp chất cacbonyl trong thực tế II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên chuẩn bị - Sách giáo khoa, giáo án (bản word và powerpoint )và một số bài tập liên quan 2.Học sinh chuẩn bị - Kiến thức về bài trước và đọc bài mới ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP - Phương pháp thuyết trình - Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề
  2. - Phương pháp trực quan IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định trật tự lớp , kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bài A. ANĐEHIT I. ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI, DANH PHÁP 1. Định nghĩa ( 3 PHÚT ) GV: Cho HS một số ví dụ về anđehit: Nhận xét CTCT của các hợp chất : H-CHO , CH3 – CH= O, C6H5 – CH=O, H-CHO , CH3 – CH= O, C6H5 – CH=O, O= O= CH- CH=O, ... Yêu cầu HS nêu khái CH- CH=O, ... niệm về anđehit. Anđehit: Là hợp chất hữu cơ phân tử có chứa GV đàm thoại gợi mở giúp học sinh nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với gốc đưa ra định nghĩa anđehit-xeton. hidrocacbon hay nguyên tử H HS : Anđehit là hợp chất hữu cơ phân tử có chứa nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với gốc hidrocacbon hay nguyên tử H 2. Phân loại (7 PHÚT) GV: Yêu cầu HS từ công thức cấu tạo Công thức cấu tạo tổng quát: R- (CHO) chung , suy ra các cách phân loại a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon anđehit + Anđehit no : HCHO, CH3CHO,… HS: + Anđehit không no: CH2=CHCHO, 1. Theo đặc điểm cấu tạo của gốc CH3–CH=CH–CHO,… hiđrocacbon + Anđehit thơm: C6H5–CHO, + Anđehit no CH3C6H4–CHO, C6H4(CHO)2,…
  3. + Anđehit không no b) Theo số nhóm –CHO trong phân tử anđehit + Anđehit thơm + Anđehit đơn chức: C6H5–CHO 2. Theo số nhóm –CHO trong phân tử CH3CH2–CHO, CH3[CH2]2CHO,… anđehit : + Anđehit đa chức: O=CH–CH=O, + Anđehit đơn chức CH2(CHO)2, CH3C6H3(CHO)2,… + Anđehit đa chức Chú ý :Công thức tổng quát của anđehit no, GV:Đưa ra một số ví dụ, yêu cầu HS mạch hở, đơn chức: phân loại CnH2n+1CHO (n ≥ 0) HS : Đứng tại chỗ trả lời CnH2n O (n ≥ 1) GV: Chú ý :Công thức tổng quát của anđehit no, mạch hở, đơn chức: 3. Danh pháp ( 5 PHÚT ) GV : Nêu cách a. Tên thay thế: đọc tên anđehit - Chọn mạch chính là mạch C dài nhất chứa nhóm –CHO. theo tên thay thế - Đánh số thứ tự bắt đầu từ nhóm –CHO. và tên thông - Gọi tên anđehit = tên mạch C no ứng với chính + al thường. b. Cách gọi tên thông thường : GV : Đưa ra bảng Tên thông thường = anđehit + tên axit tương ứng. một số anđehit Hoặc thường gặp. yêu Lấy tên axit, bỏ “ IC ”hoặc “ ÔIC” thay bằng “ ANĐEHIT” cầu HS đọc theo Công thức cấu Tên thay Tên thông thường tên thay thế tạo thế HS : Đứng tại chỗ đọc tên H–CH=O metanal anđehit fomic (fomanđehit) GV giới thiệu tên thông thường CH3–CH=O etanal anđehit axetic (axetanđehit)
  4. CH3CH2CHO propanal anđehit propionic(propionađehit) CH3[CH2]2CHO butanal anđehit butiric( butiranđehit) CH3[CH2]3CHO pentanal anđehit valeric (valeranđehit) II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO- TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Tính chất vật lí ( 3 PHÚT) GV yêu cầu HS xem SGK và cho biết Ở nhiệt độ thường tính chất vật lí của anđêhit - HCH=O, CH3–CH=O là chất khí tan tốt HS đứng tại chỗ trả lời trong nước, các anđehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối - dd nước của anđehit fomic được gọi là fomon . dd bão hòa của anđehit foomic được gọi là fomalin 2. Đặc điểm cấu tạo (3 PHÚT) GV : Đưa ra công thức cấu tạo của nhóm chức anđehit. Yêu cầu HS nhận Nhóm R-CHO có cấu tạo như sau: xét, từ đó suy ra các tính chất hóa học - Gồm có 1 lk б bền và một lkп kém bền hơn của anđehit - So sánh liên kết C=O và C = C HS : Đứng tại chỗ trả lời +Liên kết C–C không phân cực. GV : Hướng dẫn HS phân tích đăc điểm + Liên kết C=O có phân cực. Nên tính chất của cấu tạo của anđehit. Từ đó suy ra các C = O khác với liên kết C = C . tính chất của chúng GV: so sánh liên kết C=O và C = C III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng cộng ( 10 PHÚT )
  5. GV: Yêu cầu HS viết ptpu của anđehit a. Phản ứng cộng hiđro (phản ứng khử với H2 và xác định vai trò của các chất anđehit) trong phản ứng - Hiđro cộng vào liên kết đôi C=O giống như HS: cộng vào liên kết đôi C=C : o o Ni, t CH3CH = O + H2  Ni, t CH3CH = O + H2  CH3CH2OH   CH3CH2OH anđehit axetic ancol etylic GV: Yêu cầu HS viết ptpu tổng quát - Phản ứng tổng quát : HS: Đứng tại chỗ đọc phương trình Ni, t o RCHO + H2   RCH2OH GV: Giới thiệu cho HS phản ứng cộng chất oxh khử với nước và hidroxianua Chú ý : - Phản ứng cộng nước nhưng sản phẩm Trong các phản ứng trên, anđehit đóng vai trò là tạo ra có hai nhóm OH cùng đính vào chất oxi hóa. một nguyên tử C nên không bền,không b.Cộng nước, hidro xianua : tách ra khỏi dung dịch. R – CH=O + H2 O  R – CH(OH)2 - C trong C=O mang một phần điện sản phẩm tạo ra có hai nhóm OH cùng đính vào - tích dương cho nên CN dễ cộng vào C một nguyên tử C nên không bền,không tách ra + này trước, ion H phản ứng ở giai đoạn khỏi dung dịch sau. CH3 CH = O HCN CH3 CH CN OH 2. Phản ứng oxi hóa ( 15 PHÚT) GV : Làm thí nghiệm. Từ thí nghiệm a. Phản ứng với AgNO3 /NH3 : cho HS biết phản ứng này còn gọi là * HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3  phản ứng tráng bạc chất khử oxh HS: Quan sát hiện tượng xảy ra HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag + -GV giải thích :ammoniac tạo với Ag o * CH3CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH t  phức chất tan trong nước. Anđehit khử
  6. được Ag+ thành Ag kim loại CH3– COONH4 + 2 Ag + 3 NH3+ H2O -GV : Phản ứng này dùng nhận biết - Phản ứng tổng quát : anđehit, để tráng gương. Tuy nhiên RCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3  anđehit độc nên thực tế người ta không chất khử oxh dung anđehit để tráng gương mà thường RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag dùng glucozo vì glucozơ cũng có nhóm - Trong phản ứng trên ion Ag+ đã bị khử thành CHO và không độc. nguyên tử Ag; anđehit là chất khử. HS : Viết ptpu và xác định vai trò của b. Phản ứng với O2 : anđehit trong phản ứng này 2 CH3-CH=O + ½ O2 Mn  CH3-COOH  GV : Viết ptpu anđehit tham gia pu oxh không hoàn toàn với oxi tạo axit. Yêu - Kiến thức ngoài SGK (các phản ứng oxi hóa - cầu HS viết pt tổng quát khử khác của anđehit) HS : Đứng tại chỗ trả lời GV : Gioi thiệu phản ứng của anđehit RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH  với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch. Yêu RCOONa + Cu2O + 3H2O cầu HS viết ptpu tổng quát Chú ý : Phản ứng thế ở gốc hidrocacbon nhóm CO hút electron làm cho hidro ở gốc hidrocacbon linh động nên tham gia được phản ứng thế. Tiết 2 III. ĐIỀU CHẾ ( 10 PHÚT) GV: Nhắc lại kiến thức cũ liên quan 1. Từ ancol đến anđehit từ các bài trước .Yêu cầu - Oxi hóa ancol bậc I thu được anđehit tương HS xem sgk trả lời ứng : GV: fomanđehit, axetanddehit, axeton R – CH2OH + CuO t  o là nguyên liệu quan trọng của coong R – CHO + Cu + H2O nghiệp hóa chất.bên cạnh lợi ích mà o R – COH – R’ + CuO t R – CO – R’+ Cu+ H2O
  7. chúng đem lại cần biết đến tính độc hại o của nó với con người và môi trường CH3–CH2OH+CuO t CH3CHO+Cu+H2O  o CH3–CO–CH3 +CuO t  CH3–CHOH–CH3+ Cu+ H2O O 2 CH3OH + O2 Ag ,600  HCH=O + 2 H2O   2. Từ hiđrocacbon - Trong công nghiệp, điều chế anđehit fomic từ metan : xt,t CH4 + O2  H-CH=O + H2O - Phương pháp hiện đại sản xuất anđehit axetic xt,t 2 CH2 = CH2 + O2  2 CH3 – CH=O - Từ axetilen : xt,t CH≡CH + H2O  CH2=CH–OH ↔ CH3CHO V. ỨNG DỤNG ( 3 PHÚT) GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK về - Sản xuất nhựa phenol fomanđehit ứng dụng của anđehit - Sản xuất axit axetic - Axeton làm dung môi hoà tan được nhiều chất hữu cơ. - Dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản,...dùng làm hương liệu cho nhiều ngành công nghiệp thực phảm, mỹ phẩm... B. XETON I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI , DANH PHÁP 1. Định nghĩa ( 5 PHÚT) GV: Cho một số ví dụ : CH3COCH3, - Nhận xét một số chất : CH3COC6H5 .... Yêu cầu HS nêu khái CH3COCH3, CH3COC6H5...
  8. niệm về xeton - Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CO– liên kết trực tiếp với 2 nguyên tử cacbon. Xeton : R1 – CO – R2 (R1, R2 là gốc hidrocacbon no, chưa no, có thể giống hoặc khác nhau) - Nếu là xeton no, đơn chức : CnH2nO 2. Danh pháp ( 5 PHÚT) GV: Hướng dẫn cho HS 2 cách gọi tên a. Tên gốc chức thay thế và theo tên gốc chức Tên gốc hidrocacbon + xeton b. Tên thay thế Tên hidrocacbon + on CH3 – CO – CH3 : propan-2-on dimetyl xeton ( axeton ) CH3 – CO – CH2 – CH3 : butan – 2 – on etyl metyl xeton C CH3 O Axeto phenon ( metyl phenyl xeton ) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC (10 PHÚT) GV: Hướng dẫn HS rằng tương tự Tương tự anđehit, xeton cũng có nối đôi C=O , anđehit, xeton cúng có nối đôi C=O , có có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc khả năng phản ứng với H2, nhưng 1. Phản ứng cộng: không có khả năng tham gia phản ứng a. Cộng hidro ( pứ khử ) tráng bạc. o CH3–CO–CH3+H2 Ni,t  CH3–CH(OH)– CH3  HS: Đứng tại chỗ đọc phương trình b.Cộng hidro xianua : CN
  9.  R – C – R + HCN  R – C – R   O OH OH + CH3 C CH3 HCN CH3 C CH3 CN O - xianohidrin III. ĐIỀU CHẾ (5 PHÚT) GV: Yêu cầu HS liên hệ kiến thức bài 1. Từ ancol cũ viết ptpu điều chế xeton từ ancol, - Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc II : hiddrocacbon R – COH – R’ + CuO t  o R – CO – R’+ Cu+ H2 O Thí dụ : o CH3–CO–CH3 +CuO t  CH3–CHOH–CH3+ Cu+ H2O 2. Từ hiđrocacbon - Oxi hóa không hoàn toàn cumen: (CH3)2CHC6H5 OXI  tiểu phân trung  gian H 2SO 4 CH3COCH3 +C6H5-OH  IV. ỨNG DỤNG ( 3 PHÚT) GV:Yêu cầu HS nghiên cứu SGK về - Xiclohexan dùng để sản xuất tơ capron, ứng dụng của xeton nilon-6,6. - Axeton dùng làm dung môi, tổng hợp clorofom, iođofom,… BÀI TẬP CỦNG CỐ
  10. 1. Trong các chất có cấu tạo dưới đây chất nào không phải là anđehit: A.HCHO B. O=CH-CHO -HS trả lời C. CH3-CO-CH3 D. CH3-CHO -Đáp án:c 2.Chất CH3- CH2- CH2CO CH3 có tên gì: A. pent-4-on -Đáp án:c B. pent-4-ol C. pent-2-on D. pent-2-ol 3. Nhận xét nào sau đây là đúng A. anđehit và xeton đều làm mất màu dd nước brôm B. anđehit và xeton đều không làm mất -Đáp án:d màu dd nước brôm C.xeton làm mất màu dd nước brôm,còn anđehit thì không D. anđehit làm mất màu dd nước brôm,còn xeton thì không 4. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí -Đáp án:a C2H2 và HCHO ? A. DD AgNO3/NH3 B. DD NaOH C. DD Br2 D. Cu(OH)2
  11. 5. để điều chế anđehit từ ancon bằng -Đáp án:a một phản ứng ngưới ta dùng : A. ancon bậc một B. ancon bậc hai C. ancon bậc ba D. ancon bậc một và ancon bậc hai