Đồ an CHI tiết máy bộ truyền đai dẹt

  • Đồ án môn Chi tiết máy Đồ án môn Chi tiết máy gồm 3 phần. Phần 1 Tính toán động học. Phần 2 Thiết kế các chi tiết truyền động.

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Chi tiết máy - Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [82.72 KB, 4 trang ]

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT
Thông số đầu vào: công suất
1
P
, kW; số vòng quay
1
n
, vg/ph; tỷ số truyền u.
1. Chọn dạng đai và vật liệu đai tùy theo điều kiện làm việc.
2. Định đường kính bánh đai nhỏ theo công thức:
1
3
1
1
[1100 1300] ,= ÷
P
d mm
n
trong đó:
1
P
- công suất tính bằng kW;
1
n
- số vòng quay tính bằng vg/ph.
Hoặc có thể tìm
1
d
theo mômen xoắn T [đơn vị Nmm]:
3
1 1


[5, 2 6,4] ,= ÷d T mm
Chọn d
1
theo tiêu chuẩn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140,
160, 180, ,225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, ,560, 630, 710, 800, 900, 1000,
1250, 1400, 1600, 1800, 2000.
3. Tính vận tốc đai và kiểm tra có phù hợp không. Nếu không thì thay đổi
đường kính bánh đai nhỏ:
1 1
1
, /
60000
=
π
d n
v m s
4. Chọn hệ số trượt tương đối
ξ
. Sau đó tính
2
d
theo công thức
2 1
[1 ]= −
ξ
d d u
và chọn theo tiêu chuẩn như
1
d
. Tính chính xác tỉ số truyền u theo


công thức:
2
1
[1 ]
=

ξ
d
u
d
5. Xác định khoảng cách trục a theo kết cấu hoặc theo chiều dài
min
L
của dây
đai theo công thức:
[ ] [ ]
2
1 2 2 1
2 ,
2 4
+ −
= + +
π
d d d d
L a mm
a
.
Chiều dài
min
L


của đai được chọn theo điều kiện giới hạn số vòng chạy của
đai trong một giây:
min
/[3 5]L v= ÷
[trường hợp bộ truyền đai hở]
min
/[8 10]L v= ÷
[trường hợp bộ truyền có bánh căng đai]
Kiểm nghiệm khoảng cách trục a theo điều kiện:
[ ]
1 2
15 2m a d d≥ ≥ +
trường hợp bộ truyền đai hở
[ ]
1 2
15m a d d≥ ≥ +
trường hợp bộ truyền có bánh căng đai
6. Sau khi xác định a [hoặc cho trước a], ta tính chiều dài L dây đai theo
công thức:
[ ] [ ]
2
1 2 2 1
2 ,
2 4
+ −
= + +
π
d d d d
L a mm
a


Để nối đai ta tăng chiều dài đai L lên một khoảng
100 400÷
mm để nối đai.
7. Kiểm tra lại số vòng chạy i của đai trong 1 giây, nếu không thỏa ta tăng
khoảng cách trục a và tính lại L và i:
[ ]
1
1
,

= v m s
đối với đai vải cao su:
0,03=
v
c
; đai sợi
bong: 0,02; đai vật liệu tổng hợp: 0,01.


0
C
– hệ số xét đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền và phương pháp căng đai,
phụ thuộc vào góc nghiêng giữa đường nối hai tâm bánh đai và phương nằm
ngang:
Góc nghiêng
0
0 60÷
0
60 80÷
0
80 90÷
0
C
1 0,9 0,8
r
C
– hệ số chế độ làm việc, tính đến ảnh hưởng của sự thay đổi theo chu kỳ
của tải trọng đến tuổi thọ đai [khi làm việc hai ca: giảm 0,1; ba ca giảm 0,2]
Tải trọng Tĩnh Dao động nhẹ Dao động mạnh Va đập
r
C
1 0,85÷ 0,9 0,8÷ 0,8 0,7÷ 0,7 0,6÷
Giá trị
[ ]
0
σ
t
tra theo bảng 4.7.
Ứng suất có ích cho phép [σ


t
] đối với bộ truyền đai dẹt
[ ] [ ]
0
0
,=
α
σ σ
t t v r
C C C C MPa
Tính chiều rộng b của đai theo công thức:

1
1000
,
[ ]

δ σ
t
P
b mm
v
Chọn b theo giá trị tiêu chuẩn: 20, 25, 30, 40, 50, 60, [65], 70, 75, 80, 100,
[115], [120], 125, 150, [175], 200, 225, 250, [275], 300, 400, 450, [550], 600 và
đến 2000 cách khoảng 100..
11. Chọn chiều rộng B của bánh đai theo bảng 4.5 theo chiều rộng b tiêu
chuẩn.
12. Xác định lực căng đai ban đầu:
[ ] ,=
σ δ


o o
F b N
Lực tác dụng lên trục:
1
2 sin ,
2
 

 
 
α
r o
F F N
Lực vòng có ích:
1
1
1000
,=
t
P
F N
v
13. Điều kiện để không xảy ra hiện tượng trượt trơn
[ 1]
2[ 1]
α
α
+



f
t
o
f
F e
F
e
Suy ra hệ số ma sát nhỏ nhất giữa đai và bánh đai theo công thức:
0
min
0
2
1
ln
2
 
+
=
 

 
α
t
F F
f
F F
14. Xác định ứng suất lớn nhất trong dây đai
max 1 1 1
2 6
0


1
0,5
.10
2

= + + = + + +
= + + +
σ σ σ σ σ σ σ σ
δ
ρ
δ δ
v u o t v u
t
F F
v E
b b d
15. Tính toán tuổi thọ đai:
7
max
10
,
2.3600
 
 
 
= giôø
σ
σ
m
r


h
L
i

Video liên quan

Chủ Đề