Diện tích lãnh thổ của nước ta là bao nhiêu km vuông?
Việt Nam là một quốc gia nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. Diện tích Việt Nam là 331.210 km². Biên giới Việt Nam trên đất liền dài 4.639 km, giáp với vịnh Thái Lan ở phía tây nam, vịnh Bắc Bộ và biển Đông ở phía đông, Trung Quốc ở phía bắc, Lào và Campuchia phía tây. Hình thể nước Việt Nam có hình chữ S, khoảng cách từ bắc tới nam (theo đường chim bay) là 1.650 km và vị trí hẹp nhất theo chiều đông sang tây nằm ở Đồng Hới (Quảng Bình) với chưa đầy 50 km. Đường bờ biển dài 3.260 km không kể các đảo. Ngoài vùng nội thủy, Việt Nam tuyên bố 12 hải lý lãnh hải, thêm 12 hải lý vùng tiếp giáp lãnh hải, 200 hải lý vùng đặc quyền kinh tế và cuối cùng là thềm lục địa. Diện tích vùng biển thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền và quyền tài phán của Việt Nam chiếm diện tích khoảng 1.000.000 km² biển Đông.[1]Diện Tích Lãnh Thổ Nước Ta Khoảng Bao NhiêuTrang chủ » Diện Tích đất Liền Nước Ta Bao Nhiêu Km Vuông » Diện Tích Lãnh Thổ Nước Ta Khoảng Bao Nhiêu Show
Có thể bạn quan tâm
Enable JavaScript and cookies to continue Từ khóa » Diện Tích đất Liền Nước Ta Bao Nhiêu Km Vuông
Là một công dân có quốc tịch Việt Nam, chắc hẳn bạn rất quan tâm đến diện tích nước ta là bao nhiêu đúng không? Bài viết sau đây sẽ bật mí cho các bạn về diện tích Việt Nam và những điều ít ai biết nhé. Một quốc gia được gọi là độc lập nếu như thỏa mãn 3 điều kiện: lãnh thổ, dân cư và chủ quyền quốc gia. Việt Nam chúng ta được công nhận là một nước độc lập. Vậy diện tích nước ta là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu ngay sau đây. 1. Diện tích một quốc gia được tính thế nào?Để biết được một quốc gia có diện tích bao nhiêu, trước hết phải căn cứ vào diện tích lãnh thổ. Lãnh thổ ở đây bao gồm: vùng đất, không phận, lãnh hải thuộc chủ quyền quốc gia đó. Nghĩa là cách tính diện tích một đất nước nào đó như sau:
2. Diện tích Việt Nam chuẩn nhấtViệt Nam là một quốc gia độc lập nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc phía Đông Nam của khu vực Châu Á. Đất nước chúng ta có hình dáng chữ S, bề ngang hẹp và chạy dọc theo hướng từ phía Bắc xuống phía Nam. Khoảng cách giữa 2 điểm cực Bắc và cực Nam của Tổ quốc là 1.650km2 Diện tích nước ta theo số liệu mới nhất rộng khoảng 331.698 km2 (quy đổi ra 33.169.800 ha), xếp thứ 66 trên thế giới và có diện tích lớn thứ 4 trong khu vực Đông Nam Á. Trong đó có khoảng 327.480 km2 diện tích đất liền và hơn 4.500 km2 biển nội thuỷ với hơn 2.800 hòn đảo và bãi đá ngầm. Trong đó đã bao gồm diện tích của hai quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa Diện tích Việt Nam so với Trung Quốc: Diện tích Trung Quốc là khoảng 9.630.960 km2, gấp gần 30 lần diện tích nước ta. Trong đó, 3 khu tự trị là Tân Cương, Tây Tạng, Nội Mông lần lượt là 1.660.000 km2, 1.228.400 km2 và 1.183.000 km2 đều rộng lớn hơn Việt Nam. Xem thêm Các dự án hấp dẫn Nhà đầu tư 2022: 3. Diện tích các tỉnh, thành thuộc Việt NamTrên tổng diện tích 331.698 km2, Việt Nam gồm 63 tỉnh thành và diện tích được chia như sau: STT Tỉnh/Thành phố Diện tích (km²) Dân số (người) 1 An Giang 3536,7 1.864.651 2 Bà Rịa – Vũng Tàu 1980,8 1.181.302 3 Bạc Liêu 2669 917.734 4 Bắc Giang 3851,4 1.858.540 5 Bắc Kạn 4860 318.083 6 Bắc Ninh 822,7 1.450.518 7 Bến Tre 2394,6 1.295.067 8 Bình Dương 2694,7 2.678.220 9 Bình Định 6066,2 1.487.009 10 Bình Phước 6877 1.020.839 11 Bình Thuận 7812,8 1.243.977 12 Cà Mau 5294,8 1.191.999 Có thể bạn quan tâm13 Cao Bằng 6700,3 535.098 14 Cần Thơ 1439,2 1.244.736 15 Đà Nẵng 1284,9 1.191.381 16 Đắk Lắk 13030,5 1.897.710 17 Đắk Nông 6509,3 652.766 18 Điện Biên 9541 623.295 19 Đồng Nai 5905,7 3.236.248 20 Đồng Tháp 3383,8 1.586.438 21 Gia Lai 15510,8 1.566.882 22 Hà Giang 7929,5 883.388 23 Hà Nam 860,9 867.258 24 Hà Nội 3358,9 8.418.883 25 Hà Tĩnh 5990,7 1.301.601 26 Hải Dương 1668,2 1.932.090 27 Hải Phòng 1561,8 2.069.110 28 Hậu Giang 1621,8 728.255 29 Hòa Bình 4591 868.623 30 Thành phố Hồ Chí Minh 2061 9.411.805 31 Hưng Yên 930,2 1.279.308 32 Khánh Hòa 5137,8 1.246.358 33 Kiên Giang 6348,8 1.730.117 34 Kon Tum 9674,2 565.685 35 Lai Châu 9068,8 480.588 36 Lạng Sơn 8310,2 791.872 37 Lào Cai 6364 756.083 38 Lâm Đồng 9783,2 1.319.952 39 Long An 4490,2 1.744.138 40 Nam Định 1668 1.771.000 41 Nghệ An 16493,7 3.417.809 42 Ninh Bình 1387 1.000.093 43 Ninh Thuận 3355,3 595.698 44 Phú Thọ 3534,6 1.495.116 45 Phú Yên 5023,4 875.127 46 Quảng Bình 8065,3 905.895 47 Quảng Nam 10574,7 1.510.960 48 Quảng Ngãi 5135,2 1.234.704 49 Quảng Ninh 6177,7 1.358.490 50 Quảng Trị 4739,8 639.414 51 Sóc Trăng 3311,8 1.181.835 52 Sơn La 14123,5 1.286.068 53 Tây Ninh 4041,4 1.190.852 54 Thái Bình 1570,5 1.876.579 55 Thái Nguyên 3536,4 1.322.235 56 Thanh Hóa 11114,7 3.690.022 57 Thừa Thiên Huế 5048,2 1.137.045 58 Tiền Giang 2510,5 1.783.165 59 Trà Vinh 2358,2 1.010.404 60 Tuyên Quang 5867,9 797.392 61 Vĩnh Long 1475 1.022.408 62 Vĩnh Phúc 1235,2 1.184.074 63 Yên Bái 6887,7 838.181 Lưu ý: Diện tích và dân số nói trên có sự thay đổi theo thời gian. 4.Việt Nam tiếp giáp với những đất nước nào?Việt Nam là một dải đất hình chữ S xinh đẹp với sự bao quanh của các láng giềng như: Trung Quốc, Lào, Campuchia và Biển Đông. Biên giới đất liền của Việt Nam có độ dài 4.550 km, nằm cạnh Trung Quốc ở phía Bắc, ở phía Tây là Lào Và Campuchia. Phía Đông và Phía Nam Việt Nam là biển Đông cùng với độ dài đường bờ biển là 3.444 km (chưa tính chiều dài bờ biển đảo). Bên cạnh đó, các vùng khác như v nội thuỷ, lãnh hải, khu vực đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước ta cũng đã được ghi nhận diện tích với con số gấp khoảng 3 lần so với diện tích đất liền (trên 1 triệu km2). Hy vọng bài viết trên đây cung cấp cho các bạn các thông tin đầy đủ về diện tích Việt Nam. Thông qua bài viết này, các bạn sẽ có thêm nhiều vốn hiểu biết và kiến thức để có góc nhìn kĩ hơn về quốc gia của mình nhé. |