Đại Học Hoa Sen điểm chuẩn 2022 - HSU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Hoa Sen
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Điểm chuẩn Đại học Hoa sen mới nhất hệ Đại học chính quy đã chính thức được công bố với mức điểm chuẩn cho 35 ngành nghề đào tạo chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Xét Theo Học Bạ 2022
Điểm trúng tuyển học bạ là điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12; điểm trung bình cộng [03] ba môn trong tổ hợp môn và điểm ưu tiên [nếu có]
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340202 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kinh tế thể thao Mã ngành: 7310113 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Luật quốc tế Mã ngành: 7380108 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Nghệ thuật số Mã ngành: 7210408 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Phim Mã ngành: 7210304 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị công nghệ truyền thông Mã ngành: 7340410 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm trúng tuyển học bạ: 6,0 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Sen Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2021
Điểm chuẩn của Đại Học Hoa Sen năm 2021 đã chính thức được công bố. Mức điểm chuẩn xét tuyển hồ sơ vào trường năm nay là từ 16.
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn trường Đại học Hoa sen mới nhất do trang kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Hoa Sen Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Hoa Sen Mới Nhất
By: Minh Vũ
- TAGS
- điểm chuẩn đại học hoa sen
- Đại học Hoa Sen
Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Hoa Sen theo phương thức xét Học bạ THPT và xét KQ thi ĐGNL
-Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm đủ kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
I.Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
1Đối với phương thức xét tuyển học bạ và phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2022
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 [chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT] theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ] và phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022 của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm đủ điều kiện trúng tuyển dành cho học sinh trung học phổ thông khu vực 3. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên [điểm làm tròn đến một số thập phân];[*]
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên [điểm làm tròn đến một số thập phân];[*]
[*]Riêng đối với ngành Phim:Thí sinh đủ điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành.Chọn 1 trong 3 hình thức:
a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện.
b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.
c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.
STT |
Ngành bậc Đại học
|
Mã ngành
|
Điểm đủ kiều kiện trúng tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|
Đánh giá năng lực |
Học bạ THPT |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Lý, Hóa[A00] |
2 |
Marketing |
7340115 |
600/1200 |
6,0 |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
600/1200 |
6,0 |
|
4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
600/1200 |
6,0 |
|
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
600/1200 |
6,0 |
|
6 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
600/1200 |
6,0 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
600/1200 |
6,0 |
|
8 |
Bất động sản |
7340116 |
600/1200 |
6,0 |
|
9 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
600/1200 |
6,0 |
|
10 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
600/1200 |
6,0 |
|
11 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
600/1200 |
6,0 |
|
12 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
600/1200 |
6,0 |
|
13 |
Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống |
7810202 |
600/1200 |
6,0 |
|
14 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
600/1200 |
6,0 |
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
7810103 |
600/1200 |
6,0 |
|
16 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
600/1200 |
6,0 |
|
17 |
Digital Marketing |
7340114 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Lý, Hóa [A00] |
18 |
Kinh tế thể thao |
7310113 |
600/1200 |
6,0 |
|
19 |
Luật kinh tế |
7380107 |
600/1200 |
6,0 |
|
20 |
Luật quốc tế |
7380108 |
600/1200 |
6,0 |
|
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Lý, Hóa [A00] |
22 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
600/1200 |
6,0 |
|
23 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
600/1200 |
6,0 |
|
24 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu |
7480102 |
600/1200 |
6,0 |
|
25 |
Công nghệ tài chính |
7340202 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Lý, Hóa [A00] |
26 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh [A01] |
27 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
600/1200 |
6,0 |
|
28 |
Phim |
7210304 |
600/1200 |
6,0 |
|
29 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
600/1200 |
6,0 |
|
30 |
Nghệ thuật số |
7210408 |
600/1200 |
6,0 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Văn, Tiếng Anh [D01] |
32 |
Nhật Bản học |
7310613 |
600/1200 |
6,0 |
|
33 |
Tâm lý học |
7310401 |
600/1200 |
6,0 |
Toán, Lý, Tiếng Anh [A01] |
2. Đối với phương thức xét tuyển các điều kiện riêng của Trường
Thí sinh đạt điều kiện xét tuyển đầu vào theo thông báo tuyển sinh của nhà Trường.
II. Tra cứu kết quả xét tuyển
Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ] và các phương thức khác được nhà Trường công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen tại đường link:
//www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/vào mục tra cứu Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT [học bạ].
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT] sẽ được Nhà trường gửi Thông báo kết quả xét tuyển qua các địa chỉ đã đăng ký với Trường. Trường sẽ kiểm tra điều kiện tốt nghiệp THPT khi thí sinh nhập học chính thức.