Cập nhật 17/03/2022 bởi Pin Toàn UFL là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành ngôn ngữ. Trường được xem là trung tâm nghiên cứu khoa học và thực hiện dịch vụ xã hội thuộc lĩnh vực ngôn ngữ có uy tín của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn UFL nhé!Giới thiệu chung về Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
Trường Đại học Ngoại ngữ có bề dày lịch sử lâu năm, tiền thân là Khoa Ngoại ngữ, Đại học Sư phạm Đà nẵng. Ngày 26/8/2002, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 709/QĐ – TTG thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ trực thuộc ĐHĐN trên cơ sở tách và tổ chức lại 5 Khoa Ngoại ngữ của trường Đại học Sư phạm thuộc ĐHĐN.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022
Dự kiến năm 2022, UFL sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, UFL đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020
Năm 2020, điểm trúng tuyển vào UFL dao động từ 17 – 26 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG và từ 18 – 25 điểm đối với phương thức xét học bạ.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Sư phạm Tiếng Trung | D01; D04; D10; D15 | 24,15 | 21,23 |
Quốc tế học | D01; D09; D10; D14 | 21,76 | 18,40 |
Quốc tế học [chất lượng cao] | D01; D09; D10; D14 | 21,04 | 19,7 |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] | D01; D06; D10 | 23,88 | 21,8 |
Ngôn ngữ Hàn [Chất lượng cao] | D01; D02; D10; D14 | 24,39 | 24,03 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] | D01; D04; D45; D15 | 23,49 | 23,45 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D15 | 24,53 | 25,48 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D10 | 24,03 | 22,23 |
Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D10; D14 | 22,41 | 25,2 |
Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D15 | 23,64 | 23,55 |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D10; D14 | 15,03 | 18,10 |
Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D10; D15 | 20,05 | 18,41 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D10; D14 | 25,41 | 25,42 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | D01; A01; D10; D15 | 22,05 | 18,2 |
Đông phương học | D01; D06; D09; D10; D14 | 21,58 | 18,77 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26,4 | 25,73 |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D10; D15 | 17,72 | 21,68 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm tiếng Anh |
23,63 |
26,4 |
25,73 |
27,45 |
27,88 |
Sư phạm tiếng Pháp |
16,54 |
17,72 |
21,68 |
21 |
23,18 |
Sư phạm tiếng Trung |
22,54 |
24,15 |
21,23 |
25,6 |
26,30 |
Ngôn ngữ Anh |
22,33 |
23,64 |
23,55 |
25,58 |
26,45 |
Ngôn ngữ Nga |
18,13 |
15,03 |
18,10 |
18,58 |
21,40 |
Ngôn ngữ Pháp |
19,28 |
20,05 |
18,41 |
22,34 |
24,38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,34 |
24,53 |
25,48 |
25,83 |
26,53 |
Ngôn ngữ Nhật |
22,86 |
24,03 |
25,20 |
25,5 |
26,54 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,58 |
25,41 |
25,42 |
26,55 |
26,95 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
20,30 |
22,41 |
22,23 |
22,51 |
25,06 |
Quốc tế học |
20,25 |
21,76 |
18,40 |
24 |
24,53 |
Đông phương học |
20,89 |
21,58 |
18,77 |
23,91 |
24,95 |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] |
20 |
22,05 |
18,20 |
24,44 |
25,20 |
Quốc tế học [Chất lượng cao] |
19,39 |
21,04 |
19,70 |
23,44 |
23,67 |
Ngôn ngữ Nhật [Chất lượng cao] |
21,56 |
23,88 |
21,80 |
24,8 |
25,95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chất lượng cao] |
22,06 |
24,39 |
24,03 |
25,83 |
26,40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chất lượng cao] |
22,05 |
23,49 |
23,45 |
25,45 |
26,05 |
Đông phương học [Chất lượng cao] |
21,68 |
20,18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.