– Đối tượng: Từ 06 đến 07: Cộng thêm 01 điểm+ Điểm Kết quả thi chi tiết theo từng ngành như sau: + Download Mẫu Đơn xin phúc khảo điểm thi tuyển sinh[Thời gian nhận đơn Phúc khảo từ ngày ra thông báo đế hết ngày 31/01/2013] Thí sinh thi tại Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn thì nộp trực tiếp cho Phòng Đào tạo và Công tác HSSV [Gặp Thầy Cường, Điện thoại: 08-37923600 [Ext: 110] hoặc di động: 0902.769.279 – 0938.985.098 Trân trọng thông báo.
Kết quả điểm thi [Chi tiết] ĐH Liên thông và ĐH VLVH Trường Đại học Trà Vinh + Thông báo nhận đơn yêu cầu phúc khảo điểm thi tuyển sinh + Đơn yêu cầu Phúc khảo điểm thi tuyển sinh
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh xin thông báo đến tất cả Thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh Đại học Liên thông và Đại học Vừa làm vừa học – Kỳ thi tháng 12 năm 2012 Kết quả điểm thi [Chi tiết] + Đơn xin Phúc khảo.
Điểm chuẩn của các ngành như sau:
– Đại học Liên thông từ trung cấp ngành Công nghệ thông tin: 09
– Đại học Liên thông từ trung cấp ngành Kế toán: 10
– Cao đẳng Liên thông từ trung cấp ngành Dược: 10
– Đại học VLVH ngành Luật: 12
+ Điểm ưu tiên được tính như sau:
– Đại học Liên thông từ trung cấp ngành Công nghệ thông tin
– Đại học Liên thông từ trung cấp ngành Kế toán
– Cao đẳng Liên thông từ trung cấp ngành Dược
– Đại học VLVH ngành Luật
+ Thông báo nhận yêu cầu Phúc khảo bài thi
Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của Trường ĐH Trà Vinh
-
Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Trà Vinh chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 52 ngành nghề thuộc nhiều lĩnh vực. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022
Điểm Chuẩn Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố. Ngưỡng điểm chuẩn thấp nhất vào trường năm nay là 15 điểm. Cụ thể các ngành tại trường Đại Học Trà Vinh có điểm chuẩn như sau:
Kết luận: Trên là kết quả điểm chuẩn Đại học Trà Vinh mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 25 điểm. Trong đó, ngành Y Khoa là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Chính trị học.
Hy vọng các bạn có thể đặt chân trên mọi nẻo đường "học vấn" mà mình muốn để chinh phục những đỉnh cao trong công việc. Chúc các bạn thành công!
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Trà Vinh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Trà Vinh Mới Nhất
Trường Đại học Trà Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 17 |
7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 20.25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 21.5 |
7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; C20; D14; D15 | 21.5 |
7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 |
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D14 | 16.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 |
7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 15 |
7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; b00; D07; D90 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 |
7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.8 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19.5 |
7720201 | Dược học | A00; B00 | 23 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.5 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.65 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; b00 | 22.9 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; b00 | 19 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; b00 | 19 |
7720701 | Y tế Công cộng | A00; b00 | 15 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 14.5 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 15.25 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 15 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 20 |
7140201 | Giáo dục mầm non | C00; C14; M00; M05 | 20 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 22.7 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14 | 23.65 |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18.95 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 24.55 |
7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.6 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18.95 |
7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 18.15 |
7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 18 |
7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; b00; D07; D90 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D90 | 18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; D90 | 18 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18.3 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 18.9 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 22 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 18 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; b00 | 26.65 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; b00 | 20 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; b00 | 18 |
7720701 | Y tế Công cộng | A00; b00 | 18 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; C20; D01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 18 |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
7229009 | Tôn giáo học | C00; C20; D14; D15 | 18 |
🚩 Điểm trúng tuyển liên thông y dược đại học Trà Vinh 2020.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT năm 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
CĐ Giáo dục mần non | 16,5 |
Giáo dục mầm non | 18,5 |
Giáo dục tiểu học | 18,5 |
Sư phạm ngữ văn | 18,5 |
Sư phạm tiếng Khmer | 18,5 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Văn hóa học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Chính trị học | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật oto | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú y | 15 |
Y khoa | 25,2 |
Y học sự phòng | 15 |
Dược học | 15 |
Hóa dược | 15 |
Điều dưỡng | 15 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng - Hàm - Mặt | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20,85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 15 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 15 |
Y tế công cộng | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Trà Vinh 2020:
Nhóm ngành giáo viên:
- Xét tuyển trình độ Đại học đối với các ngành sư phạm Ngữ văn, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, sư phạm tiếng Khmer. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non dựa trên các tổ hợp môn học THPT. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.
Nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
- Các ngành điều dưỡng, y học dự phòng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng. Thí sinh xét tuyển phải có học lực loại Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.
- Với tất cả các ngành còn lại tất cả các thí sinh phải có học lực trung bình trở lên.
Tên ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
Cao đẳng Giáo dục mầm non | 5140201 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 18 |
Sư phạm tiếng Khmer | 7140226 | 18 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 18 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 | 18 |
Âm nhạc học | 7210201 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340201 | 18 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
Nông nghiệp | 7620101 | 18 |
Chăn nuôi | 7620105 | 18 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | 18 |
Thú y | 7640101 | 18 |
Hóa dược | 7720203 | 18 |
Điều dưỡng | 7720301 | 18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 18 |
Y tế công cộng | 7720701 | 18 |
Dinh dưỡng | 7720401 | 18 |
Y học dự phòng | 7720110 | 18 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 18 |
Ngôn ngữ Khmer | 7220106 | 18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
Văn hóa học | 7229040 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Chính trị học | 7310201 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810202 | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Đại học Trà Vinh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết hợp với thi môn năng khiếu:
- Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả học tập tại PTTH.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với một số ngành.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2019
Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 5700 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó có 3123 chỉ tiêu là dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia còn 2567 chỉ tiêu còn lại là dựa vào kết quả học tập tại PTTH.
Đối với tất cả các ngành thì ngành Luật chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 550 chỉ tiêu trên tổng số 5700 chỉ tiêu.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục mầm non | M00, M01, M02 | 15 |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D84, D90 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14 | 17 |
Âm nhạc học | N00 | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 |
Thiết kế công nghiệp | A00, A01, C01, D07 | 14 |
Ngôn ngữ Khmer | D01, D14 | 14 |
Ngôn ngữ Khmer | C00 | 14 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C14 | 14 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09 | 14 |
Văn hoá học | C00, D14 | 14 |
Kinh tế | A01 | 14 |
Kinh tế | A00, C01, D01 | 14 |
Chính trị học | D01 | 14 |
Chính trị học | C00 | 14 |
Quản lý nhà nước | C00, C04, D01, D14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Quản trị văn phòng | D01 | 14 |
Quản trị văn phòng | C00, C04, C14 | 14 |
Luật | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 14 |
Khoa học vật liệu | A00, A01, A02, B00 | 14 |
Toán ứng dụng | A00 | 14 |
Toán ứng dụng | A01, D90 | 14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00,A01, C01, D07 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00,A01, C01, D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | D90 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A02, B00, D08 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | D90 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
Nông nghiệp | D08, D90 | 14 |
Nông nghiệp | A02, B00 | 14 |
Chăn nuôi | A00, B00, D08, D90 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D08, D90 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A02, B00 | 14 |
Thú y | D90 | 14 |
Thú y | A02, B00, D08 | 14 |
Y khoa | B00, D08 | 20.5 |
Dược học | A00, B00 | 17 |
Điều dưỡng | B00, D08 | 16 |
Răng - Hàm - Mặt | B00, D08 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00 | 16.75 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00, B00 | 15 |
Y tế công cộng | A00, B00 | 15 |
Công tác xã hội | D66, D78 | 14 |
Công tác xã hội | C00, C04 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, D01, D15 | 14 |
Quản lý thể dục thể thao | B04, C18, T00, T03 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Trà Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp.Trà Vinh - Điện thoại: 0294.3.855.246.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Trà Vinh Mới Nhất.
PL.