Điểm chuẩn học viện kỹ thuật quân sự 2022 hệ dân sự

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc điểm chuẩn cũng như phương án tuyển sinh vào trường Học viện Kỹ thuật Quân sự cả 2 hệ quân sự và dân sự. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm tại đây.

  • Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Quân sự]
  • Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự]

Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ dân sự DQH năm 2018

Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự hệ dân sự chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018. Theo đó điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 24.50 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là nghành kỹ thuật xây dựng 20,00 điểm.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01

20

Hệ dân sự

2

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

21.7

Hệ dân sự

3

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01

19.1

Hệ dân sự

4

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01

18.1

Hệ dân sự

5

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01

19.6

Hệ dân sự

Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ quân sự KQH năm 2018

Học viện tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước với chỉ tiêu dự kiến là 500 chỉ tiêu. Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7860220

Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

22.4

2

7860220

Thí sinh Nam miền Nam

A00, A01

21.35

Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60.

3

7860220

Thí sinh Nữ miền Bắc

A00, A01

25.1

4

7860220

Thí sinh Nữ miền Nam

A00, A01

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.

Phương án tuyển sinh của trường Học viện Kỹ Thuật Quân sự năm 2019

Trường học viện kỹ thuật quân sự tuyển 508 chỉ tiêu năm 2019, trong đó thí sinh phía Bắc tuyển 381 chỉ tiêu.

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH

508

- Địa chỉ: Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;

- Điện thoại: 069 698 262;

- Email: ;

- Website: //www.mta.edu.vn.

Đào tạo kỹ sư quân sự

7860220

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

381

+ Xét tuyển thí sinh Nam

327

+ Xét tuyển thí sinh Nữ

14

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

36

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

4

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

127

+ Xét tuyển thí sinh Nam

109

+ Xét tuyển thí sinh Nữ

5

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

12

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

1

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT;

* Kỹ sư quân sự:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng [thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương];

- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước [63 tỉnh, thành phố];

- Trong xét tuyển đợt 1, học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 [nguyện vọng cao nhất] vào trường;

- Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;

- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu cho các đối tượng nam, nữ và khu vực phía Nam, phía Bắc;

- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:

1] Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.

2] Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng tuyển.

3] Tiêu chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Hóa hoặc môn tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển.

Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định.

- Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, học viện sẽ công bố các tiêu chí tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;

- Tuyển 85 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 13 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội.

Xuất bản ngày 03/04/2019 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự Hệ dân sự năm 2019, tham khảo điểm chuẩn của trường các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

THÔNG BÁO: Từ năm 2019, các học viện, trường quân đội dừng tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp hệ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và đào tạo nghề [hệ dân sự].

Học viện Kỹ thuật Quân sự, tên gọi khác: Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.

Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự

Mã ngành: DQH

Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nộ

Điện thoại: 0695 15200

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn trường Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ dân sự năm 2018

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480101Khoa học máy tínhA00; A0120
27480201Công nghệ thông tinA00; A0121.7
37520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0119.1
47520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0118.1
57520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A0119.6

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480101Khoa học máy tínhA00, A01---
27480201Công nghệ thông tinA00; A0124.5
37520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A0122
47520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01---
57520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A0122.25

Năm 2016 thông báo điểm chuẩn như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580208Kỹ thuật xây dựngA0118.5
27580208Kỹ thuật xây dựngA0017.5
37520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0121.25
47520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A0120
57520114Kỹ thuật cơ - điện tửA0119.5
67520114Kỹ thuật cơ - điện tửA0019.75
77480201Công nghệ thông tinA00; A0123.5
87480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0122.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường kỹ thuật quân sự hệ dân sự

Tên trường, Ngành họcKý hiệu trườngMã NgànhMôn thi/Xét tuyểnTổng chỉ tiêu
DQH150
An toàn thông tin7480202

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

25
Công nghệ thông tin748020140
Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020735
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021650

Video liên quan

Chủ Đề