Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc điểm chuẩn cũng như phương án tuyển sinh vào trường Học viện Kỹ thuật Quân sự cả 2 hệ quân sự và dân sự. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm tại đây.
- Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Quân sự]
- Mã và thông tin trường Học viện Kỹ thuật Quân sự [hệ Dân sự]
Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ dân sự DQH năm 2018
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự hệ dân sự chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018. Theo đó điểm chuẩn cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 24.50 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là nghành kỹ thuật xây dựng 20,00 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 20 | Hệ dân sự |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.7 | Hệ dân sự |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 19.1 | Hệ dân sự |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 18.1 | Hệ dân sự |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19.6 | Hệ dân sự |
Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự hệ quân sự KQH năm 2018
Học viện tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước với chỉ tiêu dự kiến là 500 chỉ tiêu. Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860220 | Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 22.4 | |
2 | 7860220 | Thí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 21.35 | Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60. |
3 | 7860220 | Thí sinh Nữ miền Bắc | A00, A01 | 25.1 | |
4 | 7860220 | Thí sinh Nữ miền Nam | A00, A01 | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00. |
Phương án tuyển sinh của trường Học viện Kỹ Thuật Quân sự năm 2019
Trường học viện kỹ thuật quân sự tuyển 508 chỉ tiêu năm 2019, trong đó thí sinh phía Bắc tuyển 381 chỉ tiêu.
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | KQH | 508 | ||
- Địa chỉ: Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 069 698 262; - Email: ; - Website: //www.mta.edu.vn. | |||||
Đào tạo kỹ sư quân sự | 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 381 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 327 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 14 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 36 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 4 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 127 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 109 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 5 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 12 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 1 |
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
* Kỹ sư quân sự:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng [thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương];
- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước [63 tỉnh, thành phố];
- Trong xét tuyển đợt 1, học viện chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 [nguyện vọng cao nhất] vào trường;
- Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
- Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu cho các đối tượng nam, nữ và khu vực phía Nam, phía Bắc;
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:
1] Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
2] Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Lý cao hơn sẽ trúng tuyển.
3] Tiêu chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Hóa hoặc môn tiếng Anh cao hơn sẽ trúng tuyển.
Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định.
- Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, học viện sẽ công bố các tiêu chí tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Tuyển 85 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 13 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân đội.
Xuất bản ngày 03/04/2019 - Tác giả: Giangdh
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự Hệ dân sự năm 2019, tham khảo điểm chuẩn của trường các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
THÔNG BÁO: Từ năm 2019, các học viện, trường quân đội dừng tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp hệ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và đào tạo nghề [hệ dân sự].
Học viện Kỹ thuật Quân sự, tên gọi khác: Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.
Tên trường: Học viện Kỹ thuật Quân sự
Mã ngành: DQH
Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nộ
Điện thoại: 0695 15200
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn trường Học viện Kỹ thuật Quân sự - Hệ dân sự năm 2018
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 20 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.7 |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 19.1 |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 18.1 |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19.6 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | --- | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.5 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 22 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | --- | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 22.25 |
Năm 2016 thông báo điểm chuẩn như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 18.5 | |
2 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 17.5 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 21.25 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 20 | |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 19.5 | |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00 | 19.75 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.5 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 22.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường kỹ thuật quân sự hệ dân sự
DQH | 150 | ||
An toàn thông tin | 7480202 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 35 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 |