Điểm chuẩn đại học kiến trúc 2014 năm 2022

Thêm nhiều trường đại học xét tuyển bổ sung hàng ngàn chỉ tiêu

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 năm 2014

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân xét tuyển nguyện vọng bổ sung

Điểm chuẩn xét tuyển sẽ tăng mạnh

Cơ hội cho thí sinh khối B vào ngành bác sĩ đa khoa

Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2022

Nhiều trường đại học tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn của phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực.

Căn cứ vào mức điểm của thí sinh vào trường, Đại học Kiến trúc đã thông báo mức điểm chuẩn dự kiến các ngành. Theo đó khối H, điểm chuẩn có sự thay đổi nhẹ, còn 2 khối A và V không thay đổi so với năm ngoái.

Theo dõi Điểm chuẩn dự kiến từng ngành trường Đại học Kiến trúc năm 2014 sau đây:

Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn dự kiến
Kiến trúc D580102 V 22,5
Thiết kế đồ họa  D210403 H 19,5
Thiết kế nội thất D210405 H 19,5
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V 21,5
Kĩ thuật công trình xây dựng  D580201 A 17,5
Cấp thoát nước D110104 A 16
Kĩ thuật đô thị D580211 A 16
Quản lí xây dựng D580302 A 16
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A 16
Kiến trúc cảnh quan D580110 V 21,5
Kinh tế xây dựng D580301 A 18,5

Lưu ý: Điểm xét NV2 [dự kiến] của Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014 nói trên đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Nguyễn Nghĩa Mạnh Cường dự thi khối V, số báo danh: KTAV00201, Cường đạt 27,5 điểm. Còn thủ khoa khối A là em Nguyễn Ngọc Hòa, Số báo danh KTAA02925 đạt 26,25 điểm. 

Để nhận điểm chuẩn chính xác Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:

DCL [dấu cách] KTA [dấu cách] Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL KTA D580102 gửi 8712

Trong đó KTA là Mã trường

D580102 là mã ngành Kiến trúc

  Tuyensinh247 Tổng hợp

Sáng 12/8, Đại học Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Chi tiết cụ thể các em xem dưới đây:

1.1 Mức điểm xét tuyển cơ bản các khối thi và địa điểm như sau:

Mức điểm xét tuyền cơ bản không nhân hệ số.

Tên CO' sở

Khối

Mức điểm sàn

Ghi chú

Cơ sở Tp.HCM

A

Mức 2

14 điểm

HI

Mức 2

VI

Mức 1

17 điêm

Cơ sở Tp. Cân Thơ

A, VI

Mức 2

14 điểm

Ca sở Tp. Đà Lạt

A, H, VI

Mức 2

TT

Khối

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm

chuẩn

khối

Điểm

chuẩn

ngành

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng [D580208]

250

15.0

15.0

187

-Xét tuyển bổ sung 63 chỉ tiêu

2

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [D580211]

75

15.0

10

-Xét tuyển bổ sung 65 chỉ tiêu

3

VI

Ngành Kiến trúc [D580102]

175

20.0

21.0

193

4

Ngành Qui hoạch vùng và Đo thị [D580105]

75

20.0

20.0

4

-Đăng ký dự thi ngành Quy hoạch vùng và Đô thị

20.5

86

-Chuyển từ ngành Kiến trúc

5

Ngành Kiến trúc Cảnh quan [D580110]

75

20.0

20.0

12

- Đăng ký dự thi ngành Kiến trúc Cảnh quan

20.0

86

-Chuyển từ ngành Kiến trúc

6

Ngành Thiết kế Nội Thất [D210405]

150

20.0

20.0

132

7

HI

Ngành Thiết kế Công nghiệp [D210402]

75

20.5

20.5

41

-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Công nghiệp

20.5

36

-Chuyển từ ngành Thiết kế Đồ Họa

8

Ngành Thiết kế Đồ họa [¿210403]

100

20.5

21.5

122

9

Ngành Thiết kế Thời trang [D210404]

50

20.5

20.5

50

959

Điểm chuần hệ Liên thông ngành Kỹ thuât Xây dựng:

TT

Khối

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm

chuẩn

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng [D580208]

15.0

23

TT

Khối

Ngành

Chi

tiêu

Điểm

chuấn

khối

Điểm

chuẩn

ngành

Số TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

[¿580208]

75

15.0

15.0

90

2

Ngành Kiến trúc [D580102]

75

17.5

77

3

VI

Ngành Thiết kế Nội Thất [D210405]

50

15.5

15.5

24

-Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Nội thất

32

-Chuyền từ ngành Kiến trúc

Tổng cộng

200

223

Điểm chuẩn các ngành học tại thành phổ Đà Lạt mức điểm tính đối với HSPT - KV3 và sổ thí sinh đạt điểm chuẩn của các khối như sau:

TT

Khối

Ngành

Chi

tiêu

Điểm chuẩn ngành

Sổ TS TT

Ghi chú

1

A

Ngành Kỹ thuật Xây dựnu [D580208]

75

14.0

19

-Xét tuyển bổ sung 56 chì tiêu đối với thí sinh dự thi khối A có hộ khẩu 5 tinh Tây Nguyên

2

VI

Ngành Kiến trúc [D580102]

50

16ề0

68

16.0

14

3

HI

Ngành Thiết kế Đồ họa [D210403]

50

16.0

29

-Thí sinh có hộ khẩu 5 tinh Tây Nguyên dự thi khối Hl, không đăng ký nguyện vọng học tại cơ sở Đà Lạt

Tổng cộng

175

130

Nhận ngay điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:

Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:

DCL [dấu cách] KTS [dấu cách] Mãngành gửi 8712

Ví dụ: DCL  KTS  D580208 gửi 8712

Trong đó KTS là Mã trường

D580208 là mã ngành kĩ thuật xây dựng

Nguồn: Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh

Video liên quan

Chủ Đề