"Design" là từ tiếng La tinh "designare" có nghĩa là "vẽ và cũng có nghĩa là có một ý định". Theo năm tháng, chữ design được sử dụng song hành với trào lưu của cuộc cách mạng công nghiệp. Nhiều người nghĩ rằng design là một cái gì đó sang trọng, cao cấp. Trong thực tế không phải vậy, đây là một từ trong tiếng Anh để chỉ bố cục của một tác phẩm nghệ thuật được dùng vào thế kỷ 17.
Design là quá trình xây dựng một ý tưởng thành một sản phẩm tốt và tồn tại lâu dài trong lòng công chúng. Design là gì? Designer có thực sự đơn giản bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp thông tin để các bạn có thể hiểu rõ hơn về Design và nghề Designer.
Ý nghĩa của Design là gì?
Chữ design bản thân nó đã mang một ý nghĩa quốc nội, thể hiện biểu tượng thuần tuý của một quốc gia. Như người Anh đã design ra những cabin điện thoại công cộng sơn màu đỏ, người Đức có các sản phẩm điện gia dụng Braun, thì người Pháp lại có chiếc nồi Le Creuset. Mỗi sản phẩm đó đều được xem như là biểu tượng của đất nước và được cả thế giới biết đến.
Vậy nên, ở ý nghĩa chung nhất, từ design không phải là đại diện cho một cái gì sang trọng, cao sang mà bao gồm tất cả mọi lĩnh vực của cuộc sống hàng ngày, từ việc sử dụng chất liệu cho đến các công đoạn tạo dáng sản phẩm.
Design Là Gì? Nghề Design là một công việc đơn giản?, Bản quyền truy cập link xem bài viết: //vietadsgroup.vn/design-la-gi-tim-hieu-ve-design-la-gi.html
Hình 2: Ý nghĩa của Design là gì?
Designer là từ chỉ nghề nghiệp về những người làm thiết kế design. Hiện nay, nghề designer đang là nghề rất hot hấp dẫn với mức lương khởi điểm rất cao. Tại Anh một nhà thiết kế cấp thấp có thể nhận mức lương từ £ 14,000 – £ 25,000. Theo khảo sát lương của Major Players 2012, trong nước Anh mức lương trung bình là £ 21.000. Và nếu bạn ở Mỹ mức lương cao hơn là $ 37,250 [£ 23,500] – $ 53,000 [£ 33,000].
Nhưng với mức lương cao như thế thì đòi hỏi công việc cũng sẽ cao. Vì đây là một công việc phức tạp và đòi hỏi tính sáng tạo cao. Chuyên viên design Mario Bellini cũng đã nhận định rằng:"Mãi đến ngày nay, thiết kế một chiếc ghế cũng khó khăn như xây một ngôi biệt thự vậy!".
Khi viết và xuất bản bộ sách về design, giám đốc Emilia Terragni đã giải thích: Chúng ta ngày càng đòi hỏi cao hơn khi lựa chọn các sản phẩm trên thị trường, và đôi khi chọn sản phẩm chỉ vì yêu thích thương hiệu đó mà thôi. Từ đó có thể nghiệm ra rằng đằng sau một chiếc ghế, một chiếc đèn bàn một chiếc đồng hồ đều ẩn chứa ý nghĩa chuyển tải rất súc tích và dấu ấn của cả một thời đại, một xã hội và một tâm hồn.
Design Là Gì? Nghề Design là một công việc đơn giản?, Bản quyền truy cập link xem bài viết: //vietadsgroup.vn/design-la-gi-tim-hieu-ve-design-la-gi.html
Hình 3: Chuyên viên designer phải gánh vác một trách nhiệm nặng nề
Như vậy chuyên viên designer phải gánh vác một trách nhiệm nặng nề. Họ luôn phải có nhiệm vụ tự vấn mình về ý nghĩa hữu dụng và giá trị tinh thần của một sản phẩm, sao cho sản phẩm đó phải đạt chất lượng tốt và thỏa mãn được các tiêu chuẩn cơ bản nhất, đúng xu hướng của thời đại mà nó được tạo ra. Nói tóm lại Design chính là quá trình thai nghén, bước đầu để có được một sản phẩm tốt và tồn tại lâu dài trong lòng công chúng.
Trân trọng! Cảm ơn bạn đã luôn theo dõi các bài viết trên Website VietAdsGroup.Vn của công ty chúng tôi!
Quay lại danh mục "Hỏi đáp là gì" Quay lại trang chủ
Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-04-28 21:21:01 | FAQPage[1289] - No Audio
Thiết Kế Là Gì? Tìm Hiểu Về Thiết Kế Là Gì?
Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-04-28 10:20:13 | Đăng nhập[630] - No Audio
Anti-Design Là Gì? Tìm Hiểu Về Anti-Design Là Gì?
Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-04-28 07:11:36 | Đăng nhập[446] - No Audio
UX design là gì và những tiện ích của UX design đem lại?
Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-04-27 05:02:30 | Đăng nhập[424] - No Audio
Design là gì? Designer một công việc không đơn giản?
Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-04-28 04:37:23 | FAQPage[142] - No Audio
design | * danh từ - đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án =the design of a machine+ bản đồ án thiết kế một cái máy =the design of a book+ đề cương một quyển sách - ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ =by [with] design+ với ý định; với mục đích; cố ý để =whether by accident or design+ vô tình hay hữu ý =with a design to+ nhằm mục đích để =to have designs on [against] somebody+ có mưu đồ ám hại ai - kế hoạch - cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí =a beautiful design of flowers+ cách cắm hoa đẹp mắt - kiểu, mẫu, loại, dạng =cars of laters design+ xe ô tô kiểu mới nhất - khả năng sáng tạo [kiểu, cách trình bày...], tài nghĩ ra [mưu kế...]; sự sáng tạo * ngoại động từ - phác hoạ, vẽ phác [tranh...], vẽ kiểu [quần áo, xe ô tô...], thiết kế, làm đồ án [nhà cửa], làm đề cương, phác thảo cách trình bày [sách, tranh ảnh nghệ thuật] - có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ =to design to do [doing] something+ dự định làm việc gì =we did not design this result+ chúng tôi không dự kiến kết quả thế này - chỉ định, để cho, dành cho =this little sword was not designed for real fighting+ thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự * nội động từ - làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án |
design | bản mẫu ; bản thiết kế ; bản thiết ; chế tạo ; các thiết kế ; cùng thiết kế ; cũng thiết kế ; của thiết kế ; dựng thiết kế ; kiểu dáng ; kiểu thiết kế ; kế hoạch cho ; kế hoạch ; kế ; làm thiết kế ; làm ; mẫu thiết kế ; mẫu ; mục tiêu thiết kế ; ngành thiết kế ; nhà thiết kế ; những bản thiết kế ; những thiết kế ; ra bản thiết kế ; sáng tạo ; sư sắp đặt ; sản phẩm ; sắp đặt ; sắp đặt đó ; thiê ́ t kê ; thiê ́ t kê ́ ; thiết bị ; thiết chế ; thiết kê ; thiết kế cho ; thiết kế của ; thiết kế như ; thiết kế những thiết bị ; thiết kế những thiết ; thiết kế này ; thiết kế nên ; thiết kế ra ; thiết kế sản ; thiết kế ; thiết kết ; thiết kể ; thiết ; thẩm mỹ ; thứ tự ; tạo ra ; tạo ; tự tạo ; xây dựng ; xây dựng ý tưởng ; ý chí ; ý định ; ý đồ ; điều ; đãng ; đích ; được thiết kế ; đặt ; để thiết kế ; |
design | bản mẫu ; bản thiết kế ; bản thiết ; chế tạo ; cuô ; các thiết kế ; cùng thiết kế ; cũng thiết kế ; cương ; của thiết kế ; dáng ; dựng thiết kế ; kiểu dáng ; kiểu thiết kế ; kế hoạch cho ; kế hoạch ; kế ; làm thiết kế ; làm ; mẫu thiết kế ; mục tiêu thiết kế ; nghiệm ; ngành thiết kế ; nhà thiết kế ; những bản thiết kế ; những thiết kế ; ra bản thiết kế ; sáng tạo ; sư sắp đặt ; sản phẩm ; sắp đặt ; sắp đặt đó ; thiê ; thiê ́ t ; thiê ́ ; thiết bị ; thiết chế ; thiết kê ; thiết kế cho ; thiết kế của ; thiết kế như ; thiết kế những thiết bị ; thiết kế những thiết ; thiết kế này ; thiết kế nên ; thiết kế ra ; thiết kế sản ; thiết kế ; thiết kết ; thiết kể ; thiết ; thẩm mỹ ; thứ tự ; tạo ra ; tạo ; tự tạo ; xây dựng ; xây dựng ý tưởng ; ý chí ; ý ; ý định ; ý đồ ; điều ; đãng ; đích ; được thiết kế ; đặt ; để thiết kế ; |
design; designing | the act of working out the form of something [as by making a sketch or outline or plan] |
design; plan | an arrangement scheme |
design; blueprint; pattern | something intended as a guide for making something else |
design; figure; pattern | a decorative or artistic work |
design; aim; intent; intention; purpose | an anticipated outcome that is intended or that guides your planned actions |
design; conception; excogitation; innovation; invention | the creation of something in the mind |
design; contrive; plan; project | make or work out a plan for; devise |
designate | * tính từ [đặt sau danh từ] - được chỉ định, được bổ nhiệm [nhưng chưa chính thức nhận chức] =ambassador designate+ đại sứ mới được chỉ định [nhưng chưa trình quốc thư] * ngoại động từ - chỉ rõ, định rõ - chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm =to designate someone as...+ chỉ định ai làm... - đặt tên, gọi tên, mệnh danh =to designate someone by the name off...+ đặt [gọi] tên ai là... |
designation | * danh từ - sự chỉ rõ, sự định rõ - sự chọn lựa, sự chỉ định, sự bổ nhiệm - sự gọi tên, sự mệnh danh |
designer | * danh từ - người phác hoạ, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày [một quyển sách...], người trang trí [sân khấu...], người thiết kế [vườn, công viên...] |
designing | * danh từ - sự phác hoạ, sự vẽ kiểu, sự thiết kế, sự trình bày * tính từ - gian ngoan, xảo quyệt, lắm mưu kế, lắm thủ đoạn |
industrial design | * danh từ - ngành thiết kế công nghiệp - đồ án thiết kế công nghiệp |
interior design | * danh từ - nghệ thuật trang trí trong nhà - vật liệu trang trí trong nhà |
architectural design | - [Tech] thiết kế kiến trúc |
centralized design | - [Tech] thiết kế tập trung hóa |
computer-aided design [cad] | - [Tech] thiết kế bằng máy điện toán |
computer-aided design and drafting [cadd] | - [Tech] thiết kế và chế đồ bằng máy điện toán |
design automation | - [Tech] sự tự động hóa thiết kế |
design circuit | - [Tech] mạch thiết kế |
design heuristic | - [Tech] phỏng đoán thiết kế |
design language | - [Tech] ngôn ngữ thiết kế |
design phase | - [Tech] giai đoạn thiết kế |
design procedure | - [Tech] thủ tục thiết kế |
design specification | - [Tech] quy định thiết kế |
forms design | - [Tech] thiết kế mẫu đơn |
functional design | - [Tech] thiết kế theo chức năng |
designable | - xem design |
designative | - xem designate |
designator | - xem designate |
English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet