Bộ đề thi học kì 2 lớp 1, 2, 3, 4, 5 năm 2021 – 2022 gồm 102 đề thi của các lớp cấp Tiểu học, có bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Với 102 đề thi học kì 2 cấp Tiểu học, còn giúp các em luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, củng cố lại kiến thức để kỳ thi học kì 2 năm 2021 – 2022 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải về để xem trọn bộ đề thi học kì 2 năm 2021 – 2022:
Đề thi học kì 2 các lớp Tiểu học năm 2021 – 2022
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 2
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Bạn đang xem: Bộ đề thi học kì 2 lớp 1, 2, 3, 4, 5 năm 2021 – 2022
Chuyên mục: Giáo Dục
Bài viết gần đây
28 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27
TOP 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27, còn giúp các em học sinh lớp 1 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh bộ đề thi môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt để ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 28 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1:
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - 2022 sách mới
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo ND | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||||
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 [khoảng 6 điểm] | 1 | 0.5 | 0 | 2 | 2 | 0.5 | 6 | |||
Số tự nhiên | Cấu tạo số | I.1 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé | I.2 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất | I.3 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Đặt tính rồi tính | II.1a | 1 | 1 | |||||||
Tính nhẩm | II.1b | 1 | 1 | |||||||
So sánh các số | II.1c | 1 | 1 | |||||||
Tách gộp số | II.2 | 1 | 1 | |||||||
Điền số thích hợp | II.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
Yếu tố hình học [khoảng 2 điểm] | 0 | 0.5 | 0 | 1 | 0 | 0.5 | 2 | |||
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương | Đếm hình | I.6 | 0.5 | 0.5 | ||||||
II.3a | 1 | 1 | ||||||||
Đo đoạn thẳng | II.3b | 0.5 | 0.5 | |||||||
Giải toán có lời văn [khoảng 1 điểm] | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
Số học | Viết phép tính rồi nói câu trả lời | II.4 | 1 | 1 | ||||||
Yếu tố đo đại lượng, thời gian [khoảng 1 điểm] | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | |||
Thời gian | Tuần lễ, các ngày trong tuần | I.4 | 0.5 | 0.5 | ||||||
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ | I.5 | 0.5 | 0.5 | |||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 2 | 10 |
Ma trận tỷ lệ điểm
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | Nhận biết | 5 | 50% |
Thông hiểu | 3 | 30% | |
Vận dụng | 2 | 20% | |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | Trắc nghiệm | 3 | [3đ] |
Tự luận | 7 | [7đ] |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC............ HỌ TÊN: ……………………………… LỚP: 1…. | KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1 |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vịB. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90 B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
c. Điền >, , 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông [0.5 điểm]
5 hình tam giác [0.5 điểm]
b. Băng giấy dài 8 cm [0.5 điểm]
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 [0.5 điểm]
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa [0.5 điểm]
Bài 5: [0.5 điểm]
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Trường tiểu học........................ Lớp: Một/................................ Họ và tên:............................... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Ngày kiểm tra: …/…/2022 |
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay [0.5 điểm] [M1]
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. [1.0 điểm] [M1]
a]
b]
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: [1 điểm] [M1]
a. ☐ + 4 = 14 [0,5 điểm ]
A. 10 B. 18C. 20
D. 30
b. 88 ☐ 89 [0,5 điểm]
A. >B. > Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 [Sách mới]
Cập nhật: 07/04/2022