Đề cương Tin học lớp 6 cuối kì 2

Tài Liệu Môn Tin Học Lớp 6, Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Học Kì 2 Lớp 6 ...

5, Đề cương ôn tin học lớp 6 học kì 1 · Download ; 6, Đề cương ôn tập học kì 2 tin học lớp 6 · Download ; 7, Bài kiểm tra lớp 6 môn tin học HK2 · Download ; 8, Bài ... ...

  • Tác giả: www.giasudaykem.com.vn

  • Ngày đăng: 18/12/2020

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 30122 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Xem chi tiết

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Tin học lớp 6, dưới đây là Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Tin học 6.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Quảng cáo

A.TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm].

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:

Tên chủ đề chính là:

A. Kiên định hành động.

B. Bạn đang ở đâu.

C. Thời gian đạt được.

D. Kế hoạch cuộc đời.

Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-3-2-4.

C. 1-4-3-2.

D. 1-4-2-3.

Quảng cáo

Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.                                              

D. Columns.

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 7: Nút lệnh  

trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ.

B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch dưới.

D. Chọn Font [phông chữ].

Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.                                                   

B. Hình ảnh.

C. Kí tự [chữ, số, kí hiệu,...].                      

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? 

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Chọn màu đỏ cho chữ.

Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.

B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.

C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.

D. Lệnh Search trong bản chọn File.

Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

     Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là:

- Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

- Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

Đáp án: A.

B. TỰ LUẬN [3,0 đ]

Câu 1 [1,0đ]:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu

Đúng[Đ]/Sai [S]

a] Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản

b] Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác

c] Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”

d] Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View

Câu 2[1,0 đ]: Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó.

Câu 3[1,0 đ]:Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIN HỌC 6 [Đề 2]

A.TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

[Mỗi câu đúng được 0,5đ]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

D

B

A

D

D

D

D

C

C

D

A

A

B. TỰ LUẬN [3,0 điểm]

Câu

Đáp án

Điểm

1

[1,0đ]

Các đáp án đúng là:

- Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.

- Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.

- Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”Chọn từ còn thiếu ở chỗ còn trống. 

Đáp án:a-Đ; b-Đ; c- Đ; d-S 

[Mỗi ý đúng 0,25đ]

1,0

2

[1,0đ]

+ Có 2 loại cấu trúc rẽ nhánh: rẽ nhánh dạng thiếu và rẽ nhánh dạng đủ.

+ Sơ đồ khối

Rẽ nhánh dạng thiếu

Rẽ nhánh dạng đủ

0,5

0,25

0,25

3

[1,0đ]

-Sơ đồ thực hiện phép tìm ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT của hai số a,b.

+ Đầu vào: hai số tự nhiên a, b

+ Đầu ra: ƯCLN của hai số a, b.

0,5

0,25

0,25

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

A. TRẮC NGHIỆM: [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm]

Câu 1: Trong bảng [Table], để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dòng hiện tại [dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng], ta thực hiện:

A. Table - Insert rows - Below.

B. Table - Insert - Rows Below.

C. Table - Insert rows - Above.

D. Table - Insert - Rows Below.

Câu 2: Để chia ô đang chọn trong bảng [Table] thành nhiều ô, ta dùng lệnh:

A. Table - Merge Cells.

B. Format - Merge Cells.

C. Table - Split Cells.

D. Format - Split Cells.

Câu 3: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?

A. Văn bản.

B. Hình ảnh.

C. Một bảng khác.

D. Siêu liên kết.

E. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Mục đích của định dạng văn bản là: 

A. Văn bản dễ đọc hơn 

B. Trang văn bản có bố cục đẹp

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết 

D. Tất cả ý trên

Câu 5: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.

B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.

C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.

D. Hoặc A hoặc B hoặc C.

Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + I

B. Ctrl + L

C. Ctrl + E

D. Ctrl + B

Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?

A. Phải nhớ tổ hợp phím.

B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.

C. Mất nhiều thời gian hơn.

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy:

1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính.

2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh.

3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh.

4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía.

A. 1-2-3-4.

B. 1-3-2-4.

C. 4-3-1-2.

D. 4-1-2-3.

Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:

1. Tạo sơ đồ tư duy mới

2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ

3. Tạo chủ đề chính

4. Tạo chủ đề nhánh

5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn

A. 1-3-4-5-2.

B. 1-2-3-4-5.

C. 5-1-2-3-4.

D. 5-4-3-2-1.

Câu 10: Em hãy cho biết chủ đề chính trong sơ đồ dưới đây

A. MY WEEK PLAN

B. MONDAY

C. TUESDAY

D. FRIDAY

Câu 11: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?

A. Nháy đúp vào biểu tượng 

 trên màn hình máy tính.

B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open

C. Start-> Program->Xmind

D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Input là gì?

A. Thông tin vào.

B. Thông tin ra.

C. Thuật toán.

D. Chương trình.

Câu 13: Tính chất của thuật toán là:

A. Tính dừng.

B. Tính xác định.

C. Tính đúng đắn.

D. Cả A, B, C.

Câu 14: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:

B1: Nhập M, N

B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.

B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.

B4: N = N - M rồi quay lại B2.

B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.

A. 24.

B. 12.

C. 6.

D. 5.

B. TỰ LUẬN [3,0đ]

Câu 1. [1,0 điểm] Hãy chọn trong các cụm từ: hình tròn, hình chữ nhật, hình thoi, mũi tên cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm [...] trong các câu sau khi nói về sơ đồ khối mô tả thuật toán:

1] ... là khối thao tác.

2] ... là khối kiểm tra điều kiện.

3] ... là điểm bắt đầu hoặc điểm kết thúc thuật toan.

4] ... chỉ hướng đi tiếp.

Câu 2. [1,0 điểm] Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? Nêu các bước thực hiện bước lặp.

Câu 3. [1,0 điểm] Cho thuật toán, hãy vẽ sơ đồ khối thuật toán sau:

B1: Nhập hai số a, b;

B2: Nếu a = b thì UCLN=a;

B3: Nếu a>b thì thay a=a-b, quay B2;

B4: Thay b=b-a rồi quay lại B2;

B5: Gán UCLN=a và kết thúc.

 
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIN HỌC 6 [Đề 2]

A. TRẮC NGHIỆM: [7,0 điểm]

[Mỗi câu đúng được 0,5đ]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

C

E

D

C

D

A

B

A

A

D

A

D

C

B. TỰ LUẬN: [3,0 điểm]

Câu

Đáp án

Điểm

1

[1,0đ]

Các từ cần điền lần lượt là:

1] Hình chữ nhật.

2] Hình thoi.

3] Hình tròn.

4] Mũi tên.

0,25

0,25

0,25

0,25

2

[1,0đ]

- Kết quả đoạn chương trình là S=20;

- Ban đầu S được gán giá trị bằng 10. Sau các vòng lặp S có giá trị là:

   Với i= 1 → S= 10 + 1 = 11

   Với i= 2 → S= 11 + 2 = 13

   Với i= 3 → S= 13 + 3 = 16

   Với i= 4 → S= 16 + 4 = 20

0,5

0,5

3

[1,0đ]

Sơ đồ khối của thuật toán là:

0,25

0,25

0,25

0,25

....................................

....................................

....................................

Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Học kì 2 Tin học lớp 6 năm học 2021 - 2022 của ba bộ sách mới, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!

Lưu trữ: Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2 - sách cũ:

Hiển thị nội dung

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 Tin học 6

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM [ 12 câu ; 3.0 điểm]

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Nút lệnh

dùng để:

A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân

C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm

Câu 2: Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?

A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn

C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh

Câu 3: Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Chọn đoạn văn bản

B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh

trên thanh công cụ định dạng là:

A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.

B. Dùng để thay đổi màu chữ.

C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.

Câu 5: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:

A. Nhấn phím Enter

B. Gõ dấu chấm câu

C. Nhấn phím cách

D. Nhấn phím End

Câu 6: Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:

A. Mario

B. Microsoft Word

C. Microsoft Windows

D. Microsoft Excel

Câu 7: Để tìm cụm từ "Computer" trong đoạn văn bản và thay thế thành cụm từ "Máy tính", ta thực hiện:

A. Chọn lệnh Home ⇒ Replace

B. Chọn lệnh Home ⇒ Find

C. Chọn lệnh Home ⇒ Select

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T

Câu 8: Nút lệnh

dùng để:

A. Căn thẳng lề phải

B. Căn thẳng hai lề

C. Căn thẳng lề trái

D. Căn giữa

Câu 9: Khi một văn bản bị xoá nhầm em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?

Câu 10: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

B. Chọn File/Open

C. Chọn File/Save

D. Chọn File/New

Câu 11: Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?

Câu 12: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Kiểu chữ [Type].

B. Cỡ chữ và màu sắc

C. Phông [Font] chữ.

D. Cả ba phương án đều đúng.

II. TỰ LUẬN [ 3 câu ; 7.0điểm]

Câu 1[2điểm]: Trình bày các bước để lưu văn bản vào máy tính?

Câu 2[2.5điểm]: Trình bày các bước để chọn hướng trang và lề trang cho văn bản?

Câu 3[2.5điểm]: Hãy nêu các cách định dạng kí tự mà em biết?

I.TRẮC NGHIỆM [ 12 câu ; 3.0 điểm]

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/A D B A A A B A C A B D D

II. TỰ LUẬN [ 3 câu ; 7.0điểm]

Câu Đáp án Điểm
Câu 1 [2đ]

* Các bước thực hiện:

- B1. Chọn lệnh File ⇒Save ⇒Browse [Ctrl+S]

- B2. Chọn thư mục để lưu tệp.

- B3. Gõ tên tệp văn bản

- B4. Nháy nút Save

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

Câu 2 [2.5điểm]

* Cách 1: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home

- B1: Chọn phần văn bản cần định dạng kí tự

- B2: Sử dụng các lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home

+ Nút

dùng để chọn phông chữ

+ Nút

dùng để chọn cỡ chữ

+ Nút

dùng để chọn kiểu chữ [B chữ đậm, I chữ nghiêng, U chữ gạch chân]

+ Nút

dùng để chọn màu chữ

* Cách 2: Sử dụng hộp thoại Font:

- B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.

- B2: Nháy mũi tên ở góc dưới, bên phải nhóm lệnh Font để mở hộp thoại Font

- B3: Sử dụng các lệnh định dạng trong hộp thoại Font

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

1.0đ

1.0đ

Câu 3 [2.5điểm]

* Chọn hướng trang:

- B1. Nháy chuột mũi tên bên dưới lệnh Orientation trong nhóm Page Setup trên dải lệnh Layout

- B2. Chọn Portrait [trang đứng] hoặc Landscape [trang ngang]

* Chọn kiểu lề trang:

- B1. Nháy chuột mũi tên bên dưới lệnh Margins trong nhóm Page Setup trên dải lệnh Layout

- B2. Nháy chọn một trong các thiết đặt kiểu lề trang có sẵn.

Lưu ý: Chọn lệnh Custom Margins sẽ xuất hiện hộp thoại Page setup cho phép em đặt kích thước lề trang theo nhu cầu và chọn hướng trang.

0.5đ

0.5đ

0.5đ

1.0đ

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 Tin học 6

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM [6,0 điểm]

I. Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu 1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản

A. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ

B. Tăng lề trái của trang văn bản

C. Tạo bảng trong văn bản

D. Xem văn bản trước khi in

Câu 2: Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây?

A. Ôi , trăng sáng quá!

B. Nước Việt Nam [thủ đô là Hà Nội].

C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.

D. Trường em xanh, sạch đẹp.

Câu 3: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bảng biểu.

B. Soạn thảo văn bản.

C. Tạo các tệp tin đồ hoạ.

D. Tạo các tập tin thực thi.

Câu 4: Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:

A. DOC

B. XLS

C. DOCX

D. Cả A và C

Câu 5: Để thay đối phông chữ trong văn bản word em có thể thực hiện:

A. Nháy chọn Font từ dải lệnh Home và nháy trang Font

B. Nháy nút Font trên thanh công cụ và chọn phông thích hợp trong danh sách

C. Nháy nút phải chuột và chọn Font

D. Cả ba thao tác trên đều được

Câu 6: Khi in văn bản thì:

A. Phải in nhiều trang.

B. Chỉ in được một trang.

C. Phải in ra nhiều bản.

D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.

Câu 7: Muốn tìm nhanh một từ [hoặc dãy kí tự] em thực hiện:

A. Vào Edit ⇒ Find…

B. Vào Edit ⇒ Copy…

C. Vào Edit ⇒ Paste…

D. Vào Edit ⇒ Replace…

Câu 8: Để in văn bản, em có thể thực hiện:

A. Vào File ⇒ Print Preview

B. Vào File ⇒ Save As

C. Vào File ⇒ Print

D. Vào File ⇒ Page Setup

Câu 9: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:

A. Table ⇒ Insert ⇒ Rows Below

B. Table ⇒ Insert ⇒ Rows Above

C. Table ⇒ Insert ⇒ Columns to the Right

D. Table ⇒ Insert ⇒ Columns to the Left

Câu 10: Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:

A. Table ⇒ Delete ⇒ Table

B.Table ⇒ Delete ⇒ Columns

C. Table ⇒ Delete ⇒ Rows

D. Table ⇒ Delete ⇒ Borders

Câu 11: Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:

A. File ⇒ Picture

B. Edit ⇒ Picture

C. View ⇒ Picture

D. Inser ⇒ Picture

II. Điền từ VNI-Times hoặc TELEX vào chỗ trống cho thích hợp:

Hai kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là kiểu .............................. và kiểu VNI.

B.TỰ LUẬN- 4.0đ

Câu 1: [1,0]Cho đoạn văn bản:

Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ .

Nước Việt Nam[ thủ đô là Hà Nội ]

Dựa vào quy tắc gõ văn bản trong word, hãy chỉnh sửa sao cho đúng.

Câu 2. [0,5 điểm] Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản?

Câu 3. [0,5 điểm] Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word.

Câu 4. [2,0 điểm] Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:

A. TRẮC NGHIỆM [6,0 điểm]

Câu I.1 I.2 I.3 I.4 I.5 I.6 I.7 I.8 I.9 I.10 I.11 II
Đ/A D A B D D A A C D C B TELEX

B.TỰ LUẬN- 4.0đ

Câu 1: [1,0]

Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.[0,5 đ]

Nước Việt Nam [thủ đô là Hà Nội] [0,5đ]

Câu 2: [0,5 đ] Những kiểu bố trí hình ảnh trên văn bản là:

+ Trên nền văn bản.

+ Trên dòng văn bản.

Câu 3: [0,5 đ] Cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word đó là nháy đúp biểu tượng của Word trên màn hình nền.

Câu 4: [2đ] [Mỗi câu đúng 0,25 điểm]

Xem thêm đề thi Tin học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề