Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm

Ở phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, ngành Quan hệ công chúng lấy điểm chuẩn cao nhất - 28,6. Các ngành còn lại nằm trong khoảng từ 26,1 đến 28,15. Với phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy, thí sinh cần đạt 20-24,5 điểm mới có thể trúng tuyển.

Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm
Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm

Đối tượng 1 là những thí sinh có chứng chỉ SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. ĐXT = SAT * 30/1600 (hoặc ACT *30/36) + điểm ưu tiên.

Đối tượng 2 là thí sinh tham gia thi đánh giá năng lực của một trong 2 Đại học Quốc gia Hà Nội và TP HCM, đạt tối thiểu 85 hoặc 700 điểm. ĐTX = Điểm thi * 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên.

Đối tượng 3 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội/Đại học Quốc gia TPHCM. ĐXT = điểm quy đổi chứng chỉ + (điểm thi *30/150; hoặc *30/1200) * 2/3 + điểm ưu tiên.

Theo công bố của nhà trường, điểm chuẩn với thí sinh nhóm 2 (sử dụng điểm thi đánh giá năng lực) thấp nhất trong 3 nhóm khi có nhiều ngành lấy ngưỡng trúng tuyển dưới 20. Trong khi đó, những thí sinh nhóm 3 (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực) được áp dụng mức điểm chuẩn cao hơn, phổ biến mức 24-26.

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) lấy 28,33 điểm với thí sinh nhóm 3, cao nhất trong 60 ngành và chương trình ở cả 3 nhóm.

TPO - So với năm 2021, điểm chuẩn ngành cao nhất của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm nay cao hơn 0,3 điểm. 

Trường Đại học (ĐH) Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển ĐH năm 2022.

Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm

So với năm 2021, điểm chuẩn các ngành của Trường tăng - giảm không đáng kể. Trong đó, ngành Quan hệ Công chúng có điểm chuẩn cao nhất là 28,60 điểm. Trong khi đó, năm 2021, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất là 28,30 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân như sau:

Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm
Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm

Một điểm nữa là năm nay, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân có 6 ngành điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên. Trong khi năm 2021 là 7 ngành. Ngành Kinh tế Quốc tế năm trước điểm chuẩn là 28,05, năm nay là 27,75 điểm.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá Tư duy do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm chuẩn cao nhất là 25,70 điểm/tổ hợp của ngành Kinh tế Quốc tế.

Theo thông báo của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường từ ngày 17/9 đến 17h00 ngày 25/9. Trường hợp đặc biệt, thí sinh có thể nhập học đến 30/9.

Ngành Quan hệ công chúng năm nay có điểm chuẩn là 28,60 điểm. Đây là ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2022.


Chiều 15.9, Trường Đại học Kinh tế quốc dân đã công bố điểm chuẩn năm 2022 đến thí sinh.

Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động từ 26,10 đến 28,60 điểm, nhiều ngành giảm nhẹ so với năm 2021.

Ngành Quan hệ công chúng là ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay, với 28,60 điểm, tăng 0,5 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn năm 2022 vào từng ngành của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân cụ thể như sau:

Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm
Đánh giá đại học kinh tế quốc dân lấy bao nhiêu điểm

Năm 2021,  ngành  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, với 28,30 điểm.  Tiếp đó là các ngành Kinh doanh quốc tế -  28,25 điểm; Quan hệ công chúng, Kiểm toán cùng lấy điểm chuẩn là 28,10.


Đại học Đại học kinh tế quốc dân Điểm chuẩn đại học Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế quốc dân Điểm chuẩn đại học 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.45 2 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.9 3 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.65 4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5 5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5 6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75 7 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.2 8 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15 9 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.6 10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.45 11 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28 12 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.65 13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28 14 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.7 15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1 16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.25 17 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4 18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.4 19 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.15 20 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.85 21 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.6 22 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.45 23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5 24 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.3 25 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.3 26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 27 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.7 28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27 29 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.2 30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1 31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.1 32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.85 33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.85 34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.1 35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.1 36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.2 37 EBBA Quản trị kinh doanh (E - BBA) A00; A01; D01; D07 26.8 38 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.4 39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.5 40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT - ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.8 41 EP05 Kinh doanh số (E - BDB) A00; A01; D01; D07 26.8 42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.2 43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.9 44 EP08 Quản trị chât lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.45 45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.9 46 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD - ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2 47 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.5 48 EPMP Quản lý công và Chính sách (E - PMP) A00; A01; D01; D07 26.1 49 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.85 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 50 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A00; A01; D07; D09 34.9 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 51 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (HME) A01; D01; D09; D10 34.6 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 53 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.25 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn A00; A01; D07; D09 35.35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành A00; A01; D07; D09 34.8 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing A00; A01; D07; D09 38.15 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh A00; A01; D07; D09 35.5 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại A00; A01; D07; D09 36.95 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 59 POHE6 POHE - Quản trị thị trường A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2 60 POHE7 POHE - Thẩm định giá A00; A01; D07; D09 35 Chương trình Tiếng Anh hệ số 2