Sự tăng trưởng vượt bậc và mạnh mẽ của phân khúc các mẫu xe thể thao đa dụng SUV/Crossover trên toàn thế giới đã dậy nên một sự chuyển dịch lớn trong thị hiếu mua xe của người tiêu dùng, đặc biệt là trong vài năm trở lại đây. Với nhu cầu sử dụng ngày một cao hơn, những mẫu xe cỡ nhỏ không còn là lựa chọn phù hợp.Người dùng cần một chiếc xe to hơn, không gian rộng rãi, tiện nghi và hiện đại hơn. Và mẫu SUV/Crossover chính là một gợi ý có thể đáp ứng được hết những yêu cầu thiết yếu của người tiêu dùng hiện nay.
Thế hệ thứ 5 All New Honda CRV 2023 tại thị trường Việt Nam đã được bổ sung thêm hàng ghế thứ ba với 7 chỗ ngồi. Với cấu hình 5+2 cùng với khối động cơ tăng áp Turbo 1.5L hoàn toàn mới mẫu xe thế hệ thứ 5 Honda CRV đã khẳng định được vị trí của mình đối với người dùng và tạo nên cơn sốt trên toàn thị trường Đông Nam Á. Honda CRV với phân khúc SUV đa dụng 7 chỗ ngồi đang tạo nên một cuộc thập tự chinh hoàn toàn mới.
Với thông điệp “KHAI PHÁ GIÁC QUAN THỨ 6”, Honda Việt Nam kỳ vọng ở thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới Honda CRV 2023 sẽ đặt thêm nhiều cột mốc thành công và bứt phá mọi giới hạn cho người dùng trên mọi hành trình cuộc sống, cũng như tiếp tục khẳng định vị thế của chính mình trên phân khúc SUV đa dụng tại Việt Nam.
Giá xe Honda CRV 2023 mới nhất
Theo công bố mới nhất từ Honda Việt Nam, giá xe Honda CRV 2023 cả bốn phiên bản 1.5E, 1.5G, 1.5L và 1.5LSE được niêm yết như sau:
PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ-HỘP SỐ GIÁ NIÊM YẾT CRV 1.5E 1.5Turbo – CVT 998 triệu đồng CRV 1.5G 1.5Turbo – CVT 1.048 triệu đồng CRV 1.5L 1.5Turbo – CVT 1.118 triệu đồng CRV 1.5LSE 1.5Turbo – CVT 1.138 triệu đồng
[*] Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT, xe phiên bản G và L có màu đỏ giá sẽ cộng thêm 5 triệu đồng mỗi phiên bản, vui lòng gọi ngay hotline để được tư vấn chi tiết!
GIÁ LĂN BÁNH HONDA CRV 2023 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM
GIÁ LĂN BÁNH HÀ NỘI CÁC TỈNH Honda CRV 1.5E 1.041 triệu đồng 1.001 triệu đồng Honda CRV 1.5G 1.097 triệu đồng 1.056 triệu đồng Honda CRV 1.5L 1.175 triệu đồng 1.133 triệu đồng Honda CRV 1.5LSE 1.198 triệu đồng 1.155 triệu đồng
[*] Giá lăn bánh ở trên đã bao gồm thuế trước bạ, phí biển số, phí đăng kiểm, phí đường bộ và bảo hiểm TNDS bắt buộc, giá xe được tính theo chương trình khuyến mại tháng 3/2023, quý khách vui lòng gọi 0904 919 368 để được báo giá chính xác nhất tại thời điểm này.
ĐÁNH GIÁ XE HONDA CRV 2023 TẠI VIỆT NAM
[*] Phiên bản được đem ra đánh giá là phiên bản cao cấp nhất Honda CRV 2023 1.5L Tubro CVT, vốn được sở hữu khối công nghệ và tiện nghi đầy đủ nhất trong ba phiên bản. Một số hình ảnh có thể khác so với thực tế, nhưng tính năng hoàn toàn giống nhau.
Ngoại thất xe Honda CRV 2023
Đầu xe
Ở thiết kế phía trước, Honda tái thiết kế toàn diện phần đầu xe, chỉ để lại một ngôn ngữ truyền thống, đặc trưng cho tính nhận diện của thương hiệu Honda. Tổng thể đầu xe Honda CRV 2023 thế hệ mới mang phong cách cơ bắp với thiết kế khá phức tạp.Lưới tản nhiệt Honda CRV 2023 được thiết kế mới, che đậy bởi dải chrome sáng chạy ngang, chính giữa là lô-gô hãng đặt hướng lên trên. Phía trên lô-gô là dải chrome mỏng nằm ngang, trải dài qua đến hai cụm đèn pha mới, tạo hình rất ăn ý. Tính cơ bắp của CRV thể hiện rõ ở những đường dập chìm nổi góc cạnh và phức tạp hai bên phía trước đầu xe, ngoài ra còn là những đường thiết kế trên nắp ca-pô, làm tăng thêm tính khí động học cho một mẫu SUV cỡ nhỏ này.
Xe được trang bị cụm đèn LED toàn phần thiết kế mới, có thể tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, tự động tắt theo thời gian và cũng tự động điều chỉnh góc chiếu sáng. Cũng như mọi mẫu xe mới, CRV cũng được tích hợp thêm dải đèn LED DRL chạy ban ngày, đậm tính thời trang. Xe cũng được tích hợp cụm đèn sương mù với dải LED nằm ngang, bên dưới là dải chrome sáng ăn khớp với hốc đèn.
Thiết kể sắc sảo và nổi bật của cụm đèn trước Honda CRV tạo nét thể thao hiện đại và an toàn hơn với ánh sáng LED
Thân xe
Quan sát từ cạnh hông, thân xe Honda CRV 2023 thể hiện rõ tính cơ bắp và mạnh mẽ của một mẫu SUV, thiết kế rất ấn tượng. Cột A giật xéo về phía sau làm tăng tính khí động học, mái khá dốc hướng về đuôi xe và nắp ca-pô dài cũng đem đến cảm giác trường xe hơn. Đầu xe và đuôi xe nhìn từ bên hông rất hầm hố, vòm bánh xe nhô ra, làm tính cơ bắp thể hiện rõ rệt. Khoảng kính hông xe ngắn, kính cột C giật xéo hướng lên, khiến khoảng sơn ở thân xe dày, CRV đem đến góc nhìn bề thế ở cạnh hông.
Tay nắm cửa có tính năng cảm biến khóa mở cửa thông minh
Đuôi xe
Tiến về phía sau, Honda CRV 2023 thế hệ mới sở hữu chiếc đuôi rất hiện đại và đẹp mắt. Cụm đèn hậu thiết kế mới, dạng ba chấu không gian ba chiều, tạo hình khá giống chữ L, cụm đèn này thiết kế lấn sang phần hông xe, góc cạnh và bề thế. Giữa đuôi xe vẫn là ngôn ngữ dễ thấy của Honda, thanh chrome sáng đặt ngang trải qua hai bên cụm đèn hậu, lô-gô chữ H chính giữa.
Phía trên cao ở đuôi xe, hãng mẹ tích hợp thêm cánh lướt gió phía sau. Với cánh hướng gió này, thì cái lưng gù của CRV vốn gây nhiều tranh cãi đã biến mất. Trên cánh hướng gió, Honda cũng bổ sung thêm đèn phanh và trên nóc còn là ăng-ten vây cá cùng màu thân xe. Phía dưới, mẫu SUV này được trang bị ống xả kép mạ chrome, cho cảm giác thể thao và đa dụng hơn. Hai bên ổng xả là hai cụm đèn phản quang cỡ nhỏ. Ngoài ra, cản va phía sau thiết kế cũng khá cơ bắp và dày dặn. Tổng thể đuôi xe CRV rất bề thế và hiện đại.
Ăng ten vây cá mập cùng cánh lướt gió đuôi xe CRV 2023
Thông số kích cỡ cơ bản
Ở thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới 2023 của Honda CRV tại Việt Nam, mẫu xe này được Honda bổ sung thêm hàng ghế thứ 3 với 7 chỗ ngồi, cấu hình là 5 + 2. Thông số Dài x Rộng x Cao tương ứng là: 4.584 x 1.855 x 1.679 [mm]. Chiều dài cơ sở 2.660 [mm], chiều rộng cơ sở trước/sau tương ứng là 1.601/1.617 [mm]. Cỡ lốp 235/60R18, đi cùng với bộ la-zăng hợp kim 18 [inches].
Xe Honda CRV 2023 có khoảng sáng gầm xe là 198 [mm], đem đến khả năng leo lội khá tốt, bán kính vòng quay của chiếc SUV này là 5,9 [m]. Trọng lượng không tải và toàn tải ở bản cao nhất CRV 1.5L là 1.633 [kg] và 2.158 [kg]. Xe sử dụng hệ thống treo trước kiểu MacPherson, hệ thống treo sau là liên kết đa điểm. Hệ thống phanh trước sau đều là loại phanh đĩa.
Xem thêm thông số kỹ thuật giá lăn bánh HONDA CITY 2023 tại Việt Nam
Nội thất xe Honda CRV 2023
Không chỉ có một diện mạo mới ở thiết kế, nội ngoại thất mà hãng mẹ Honda mà mẫu xe thế hệ mới này còn mang tới một cuộc cách mạng mới cho không gian nội thất của Honda CRV 2023 tại Việt Nam. Mẫu SUV cỡ nhỏ ở thế hệ thứ 5 này được nâng cấp với không gian nội thất vô cùng hiện đại và tiện nghi, đặc biệt là khối lượng các thiết bị công nghệ dày đặc. Với những cải tiến đổi mới này, chắc chắn sẽ tạo nên cơn sốt trên thị trường Việt Nam trong thời gian tới.
Về không gian
Ở thế hệ mới, Honda CRV 2023 có sự nới rộng kích thước khi trục cơ sở tăng lên, lớn hơn so với người tiền nhiệm, đem đến không gian rộng rãi và khoáng đạt hơn cho người dùng. Nhờ điều này, nhà sản xuất cũng khẳng định, CRV mới có khoảng để chân giữa các hàng ghế và khoang hành lý rộng rất trong phân khúc SUV tại Việt Nam.
Hình ảnh thực tế khoang lái hiện đại và sang trọng trên CRV 2023 mới tạo cảm giác vô cùng thú vị cho người lái
Về thiết kế
Ở phương diện thiết kế, mẫu SUV CRV nhà Honda sở hữu một nội thất đậm chất sang trọng và hiện đại, thể hiện rõ nét đặc biệt ở khu vực khoang lái. Bên trong nội thất, xe được thiết kế bộ ghế da màu đen ở cả ba hàng ghế, trần xe màu trắng làm nổi bật tính sang trọng và phá cách nội thất xe. Xung quanh ở hai bên cửa, các chi tiết từ chất liệu gỗ màu sáng và các chất liệu hợp kim tối màu cũng là những điểm nhấn rất bắt mắt.
Về tiện nghi và công nghệ
Điểm mạnh của hàng xe đến từ Nhật Bản Honda và cũng là tiêu chí được người dùng trên toàn thế giới luôn đánh giá cao đó là một nội thất tiện nghi và công nghệ. Ở thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới, CRV 2023 được đội ngũ thiết kế nâng cấp hàng loạt các công nghệ mới của hãng, hứa hẹn khai mở cho một chuẩn mực mới cho phân khúc SUV đa dụng tại thị trường Việt Nam.
Bảng đồng hồ tốc độ thiết kế công nghệ Digital hiện đại tích hợp nhiều tính năng
Màn hình điều khiển của tính năng kết nối Apple CarPlay trên xe
Hệ thống nút bấm điều khiển tích hợp trên vô lăng của Honda CRV 2023 vô cùng hiện đại và dễ dàng điều khiển đáp ứng được mọi nhu cầu của người lái
Hỗ trợ thêm phần công nghệ cho người lái, Honda tích hợp thêm hai nút bấm đó là phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động, giúp người lái nhàn nhã hơn trong quá trình vận hành. Tiện nghi khác có thể kể đến như chìa khóa thông minh Smartkey, nút bấm khởi động Start/Stop, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode và chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching như người tiền nhiệm.
Hình ảnh khoang lái CRV 2023 tạo cảm giá sang trọng cao cấp
Hệ thống nút bấm điều khiển điều hòa và hướng gió được bố trí thông minh giúp dễ dàng thao tác
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ có tích hợp 2 cổng sạc điện thoại tiện lợi
Gương chiếu hậu trong xe tích hợp chức năng chống chói tự động
Động cơ và vận hành Honda CRV 2023
Thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới Honda CRV 2023 đã được hãng mẹ nâng cấp và cải tiến toàn diện với khối động cơ hiện đại và khả năng vận hành mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam.Sự đổi mới này được xem là một cuộc bứt phá hơn hẳn so với người tiền nhiệm và tạo nên điểm riêng biệt của những mẫu SUV thể thao đa dụng. Ngoài ra, mẫu xe hiện đại này còn được hãng Honda trang bị rất nhiều công nghệ mới trong việc hỗ trợ vận hành, nhằm mang lại cho người dùng Việt những trải nghiệm mới lạ nhất.
Cả bốn phiên bản Honda CRV 2023 bản tiêu chuẩn 1.5E, bản cỡ trung 1.5G, bản cao cấp 1.5L và bản đặc biệt 1.5LSE đều được trang bị khối động cơ tăng áp 1.5 VTEC Turbo mới, ứng dụng công nghệ Earth Dreams danh tiếng của hãng mẹ. Cỗ máy này đem đến công suất cực đại là 188 Hp [mã lực] tại vòng tua 5.600 [vòng/phút], đi cùng với mô-men xoắn cực đại 240 [Nm] tại 2.000 – 5.000 [vòng/phút]. Sức mạnh truyền tới bánh trước thông qua hộp số vô cấp CVT cũng dựa trên công nghệ Earth Dreams.
Hình ảnh động cơ 1.5L Turbo công nghệ Earth Dreams sản sinh công suất 188Hp của Honda CRV 2023
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda CRV 2023 được nhà sản xuất công bố như sau:
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp 7,0 [ lít / 100 km ] Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị 9,1 [ lít / 100 km ] Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị 5,8 [ lít / 100 km ]
Honda CRV có mức ăn xăng vô cùng tiết kiệm chỉ tương đương với xe động cơ 1.5L thông thường
[*] Mức tiêu hao nhiên liệu của xe được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 [00] Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới [VAQ], Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Khả năng vận hành
Về khả năng vận hành, Honda CRV 2023 được đánh giá là đem đến nhiều trải nghiệm lái ấn tượng. Khung gầm, hệ thống treo, giảm xóc và cách âm của xe được nâng cấp hoàn thiện, xử lý và đánh lái chính xác, ga nhạy và không có độ trễ Turbo, đem đến khá nhiều cảm giác thể thao cho người dùng. Và đặc biệt là tính tiết kiệm nhiện liệu trong vận hành đỉnh cao của thương hiệu Honda.
Công nghệ hỗ trợ vận hành
Đem đến cảm giác lái ấn tượng cho Honda CR-V 2023, thì không thể không nhắc đến những công nghệ hỗ trợ cho khả năng vận hành của mẫu xe. Các công nghệ này có thể kể đến như:
✓ Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS ✓ Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử DBW ✓ Ga tự động Cruise Control ✓ Lẫy chuyển số thể thao trên vô-lăng ✓ Chìa khóa thông minh Smartkey ✓ Nút bấm khởi động Start/Stop ✓ Chế độ lái tiết kiệm ECON Mode ✓ Hướng dẫn lái tiết kiệm ECO Coaching ✓ Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn ANC
Hình ảnh lẫy chuyển số trên vô lăng, khi sử dụng lẫy chuyển số hộp số CVT sẽ tạo ra 7 cấp số giả lập
Chìa khóa thông minh có tích hợp nút mở cốp điện [L]
Phanh tay điện tử cùng hệ thống phanh tạm thời Brake Hold, phanh tay dễ dàng thao tác và sử dụng giúp người lái an tâm hơn
Công nghệ an toàn Honda CRV 2023
Theo đánh giá từ tổ chức Đánh giá xe mới Đông Nam Á ASEAN NCAP, Honda CRV 2023 tại Việt Nam có xếp hạng 5 sao cao nhất về mức độ an toàn, cũng đủ cho thấy được những nỗ lực của nhà sản xuất trong việc tích hợp những công nghệ an toàn chủ bị động mới trên mẫu xe danh tiếng này.
Công nghệ an toàn chủ động và bị động
Và hàng tá các công nghệ an toàn được trang bị trên Honda CRV 2023 có thể liệt kê như sau:
✓ Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor ✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA ✓ Cân bằng điện tử VSA ✓ Kiểm soát lực kéo TCS ✓ Chống bó cứng phanh ABS ✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD ✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA ✓ Khởi hành ngang dốc HSA ✓ Camera lùi 03 góc quay ✓ Báo phanh khẩn cấp ESS ✓ Cảm biến lùi ✓ Cảm biến gạt mưa tự động ✓ Khóa cửa tự động ✓ Túi khí cho người lái và người kế bên ✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước ✓ Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế ✓ Nhắc nhở cài dây an toàn ✓ Khung xe tương thích ACE ✓ Móc ghế trẻ em ISO FIX ✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động ✓ Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Mô phỏng hoạt động của hệ thống cân bằng điện tử VSA và hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA trên xe Honda
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ sẽ cảnh báo bằng âm thanh hoặc tác động vào vô lăng nếu phát hiện thấy người lái có dấu hiệu buồn ngủ
Camera lùi 3 góc quay có chỉ vạch chỉ hướng linh hoạt theo tay lái của người điều khiển giúp khách hàng đánh lái chính xác hơn
Mô phỏng hoạt động của hệ thống giữ phanh tạm thời Break Hold
Honda SenSing đột phá về công nghệ
Honda Sensing là công nghệ an toàn cao cấp hỗ trợ trên nhiều cung đường khác nhau giúp người lái an tâm và thoải mái hơn khi sử dụng xe, hệ thống có ECU hoạt động sẽ đưa ra các xử lý phù hợp với những tình huống thực tế thông qua các dữ liệu về khoảng cách [Rada] và hình ảnh [camera] gửi về.
✓ Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường RDM ✓ Hệ thống đèn pha thích ứng tự động AHB ✓ Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm CMBS ✓ Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LKAS ✓ Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp ACC with LSF
Honda CRV 2023 giá bao nhiêu tại Việt Nam?
Tại Việt Nam, mức giá xe Honda CRV 2023 phiên bản 7 chỗ được Honda niêm yết cho ba phiên bản tiêu chuẩn CRV 1.5E, bản cỡ trung CRV 1.5G, bản cao cấp CRV 1.5L và bản đặc biệt CRV 1.5LSE như sau:
✓ Honda CRV 2023 1.5E Turbo CVT: 998 Triệu đồng
✓ Honda CRV 2023 1.5G Turbo CVT: 1.048 Triệu đồng
✓ Honda CRV 2023 1.5L Turbo CVT: 1.118 Triệu đồng
✓ Honda CRV 2023 1.5LSE Turbo CVT: 1.138 Triệu đồng
[*] Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng [VAT], bản L và G có xe màu đỏ giá + thêm 5 triệu đồng mỗi phiên bản
Giá lăn bánh mới nhất
Bảng giá lăn bánh Honda CRV 2023 tại Hà Nội, giá lăn bánh Honda CRV 2023 tại các tỉnh như sau
GIÁ LĂN BÁNH CÁC TỈNH HÀ NỘI Honda CRV E 1.001 triệu đồng 1.041 triệu đồng Honda CRV G 1.056 triệu đồng 1.097 triệu đồng Honda CRV L 1.113 triệu đồng 1.175 triệu đồng Honda CRV LSE 1.155 triệu đồng 1.198 triệu đồng
Xem thêm báo giá lăn bánh Honda CRV 2023 mới nhất tại thời điểm này
[*] Giá trên chỉ mang tính tham khảo mọi thông tin chi tiết giá lăn bánh, mua xe trả góp, ưu đãi mua xe Honda CRV 2023 hoàn toàn mới, Quý khách vui lòng liên hệ đường dây nóng Hotline: 0904 919 368
Tham khảo chi tiết BẢNG GIÁ XE HONDA CRV MỚI NHẤT
Màu sắc ngoại thất xe Honda CRV 2023
Nhà sản xuất công bố 6 màu sắc tùy chọn cho ngoại thất xe Honda CRV 2023 tại Việt Nam, đó là: Trắng ngà tinh tế, ghi bạc thời trang, đỏ lịch lạm, đen ánh độc tôn và xanh đậm đẳng cấp.
BẢNG MÀU XE HONDA CRV 2023 TẠI VIỆT NAM
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CRV 2023
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cơ bản của thế hệ thứ 5 hoàn toàn mới Honda CRV 2023 phiên bản 7 chỗ tại thị trường Việt Nam: Xem chi tiết bảng thông số kỹ thuật Honda CRV tại đây
CR-V E CR-V G CR-V L/ LSE
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT Dung tích xi lanh [cm3] 1.498 Công suất cực đại [Hp/rpm] 188 [140 kW]/5.600 Mô-men xoắn cực đại [Nm/rpm] 240/2.000-5.000 Dung tích thùng nhiên liệu [Lít] 57 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 [00].
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới [VAQ], Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp [lít/100km] 7 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản [lít/100km] 9,1 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ [lít/100km] 5,8
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi 7 Dài x Rộng x Cao [mm] 4.623 x 1.855 x 1.679 Chiều dài cơ sở [mm] 2.660 Chiều rộng cơ sở [trước/sau] [mm] 1.601/1.617 Cỡ lốp 235/60R18 La-zăng Hợp kim/18 inch Khoảng sáng gầm xe [mm] 198 Bán kính quay vòng tối thiểu [m] 5,9 Khối lượng bản thân [kg] 1.610 1.613 1.649 Khối lượng toàn tải [kg] 2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động [MA-EPS] Có Có Có Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử [DBW] Có Có Có Ga tự động [Cruise control] Có Có Có Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu [ECON Mode] Có Có Có Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu [ECO Coaching] Có Có Có Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không Có Có Khởi động bằng nút bấm Có Có Có Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn [ANC] Có Có Có
Ngoại thất
Cụm đèn trước : Đèn chiếu xa Halogen LED LED Đèn chiếu gần Halogen LED LED Đèn chạy ban ngày LED LED LED Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có Có Có Tự động tắt theo thời gian Có Có Có Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không Có Có Đèn sương mù LED LED LED Đèn hậu LED LED LED Đèn phanh treo cao Có Có Có Cảm biến gạt mưa tự động Không Không Có Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome Có Có Có Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái Tấm chắn bùn Có Có Có Ăng ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Thanh gạt nước phía sau Có Có Có Chụp ống xả Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome Kép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâm Digital Digital Digital Trang trí táp lô Ốp nhựa màu kim loại [Bạc] Ốp vân gỗ Ốp vân gỗ Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không Không Có Chất liệu ghế Da [màu be] Da [màu đen] Da [màu đen] Ghế lái điều chỉnh điện 8 Hướng 8 Hướng 8 Hướng Ghế lái hỗ trợ bơm lưng 4 Hướng 4 Hướng 4 Hướng Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Hàng ghế 3 Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn Cửa sổ trời Không Không Panorama Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có Có Có Hộc đồ khu vực khoang lái Có Có Có Hộc đựng kính mắt Có Có Có Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Có Có Có Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có Có Có
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có Có Có Chất liệu Da Da Da Điều chỉnh 4 hướng Có Có Có
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp Phanh tay điện tử Có Có Có Chế độ giữ phanh tự động Có Có Có Chìa khóa thông minh Có Có Có Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có Có Có Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay Không Không Có
Kết nối và giải trí
Màn hình 5 inch Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói