Năm 2022, các trường Y Dược dành từ 50-90% cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Đặc biệt, một số trường chỉ sử dụng phương thức này để xét tuyển như Đại học Y Dược TP HCM, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch, Ðại học Y Dược Cần Thơ...
Một số mở thêm ngành mới như: Đại học Y Hà Nội mở chương trình Điều dưỡng tiên tiến; Đại học Dược Hà Nội mở thêm ngành Công nghệ sinh học, Hóa học, Chất lượng cao Dược học. Trường Đại học Y Dược Thái Bình tuyển sinh thêm bằng các khối A01, D07, D08.
Hầu hết các trường đào tạo ngành Y Dược đều tăng học phí. Cụ thể, học phí Đại học Y Hà Nội là 2,45 triệu đồng/tháng, tăng 71% so với mức học phí năm ngoái là 1,43 triệu đồng/tháng; Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch có mức tăng gấp 3 lần so với khi chưa tự chủ, mức cao nhất là 44,3 triệu đồng/năm với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Đại học Y dược TP.HCM có mức tăng mạnh, Y tế công cộng, Dinh dưỡng 37 triệu đồng; Y học dự phòng, Y học cổ truyền 41,8 triệu đồng, Y khoa và Răng - Hàm - Mặt cao nhất, lần lượt 74,8 và 77 triệu đồng.
Tổng quan tuyển sinh ngành Y Dược 2022 | |||||
STT | Phương thức tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu tuyển sinh | Khối tuyển sinh | Học phí | |
Khu vực phía Bắc | |||||
1 | Đại học Y Hà Nội | 970 chỉ tiêu | B00 | - Y dược [gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng] và Răng Hàm Mặt: 2,45 triệu đồng/tháng - Khối ngành sức khỏe [Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng]: 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên - Chương trình Điều dưỡng tiên tiến mới: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên. | |
Xét tuyển thẳng | Giành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển thẳng và 75% cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Mở chương trình Điều dưỡng tiên tiến [mới] | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
2 | Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội | 550 chỉ tiêu | - A00 [Dược học] - B00 [Y khoa, kĩ thuật hình ảnh y học, điều dưỡng] | Hệ chuẩn: 2.450.000 đồng/tháng Hệ Chất lượng cao Răng Hàm Mặt: 6.000.000 đồng/tháng | |
Xét tuyển thẳng | Giành ra 50% chỉ tiêu mỗi ngành cho phương thức xét điểm tốt nghiệp Xét điểm thi ĐGNL từ 100 điểm Xét tuyển chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | |||||
Xét tuyển chứng chỉ IELTS | |||||
3 | Đại học Dược Hà Nội | 950 chỉ tiêu | - A00 [Dược học, Hóa dược, Hóa học] - B00 [Công nghệ sinh học] | Ngành Dược:2.450.000/tháng Ngành Hóa dược: 1.850.000/ tháng Ngành Công nghệ sinh học và Hóa học: 1.350.000/tháng | |
Xét tuyển thẳng | Giành 58% chỉ tiêu cho xét điểm tốt nghiệp THPT Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc giải Ba kì thi HSG tỉnh trở lên [các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh] sẽ được cộng vào tổng điểm xét tuyển tối đa 2 điểm cho phương thức xét tuyển học bạ học sinh chuyên, kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kiểm tra tư duy. Mở thêm ngành mới: Công nghệ sinh học, Hóa học, Chất lượng cao Dược học [mới] | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
Xét tuyển bằng điểm kiểm tra tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội [mới] | |||||
Xét tuyển kết hợp học bạ và chứng chỉ SAT/ACT và Xét học bạ học sinh Chuyên | |||||
4 | Đại học Y Dược Thái Bình | 1.050 chỉ tiêu | A00, A01, B00, D07, D08 | Ngành Y khoa, Y học cổ truyền và Dược học: 24.500.000/năm. Các ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Y tế công cộng: 18.500.000/năm | |
Xét tuyển thẳng | Giành 80% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh được cộng tối đa 2 điểm vào điểm thi nếu có chứng chỉ IELTS Thêm tổ hợp tuyển sinh: Toán - Hóa - Anh [D07], Toán - Sinh - Anh [D08], Toán - Lí - Anh [A01][mới] | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc | |||||
5 | Đại học Y Dược Thái Nguyên | 1550 chỉ tiêu | D07, B00, D08 | Y Khoa, Y học dự phòng, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: 2.450.000 đồng/ sinh viên/ tháng Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 1.850.000 đồng/ sinh viên/tháng | |
Xét tuyển thẳng theo đề án của trường | 50 chỉ tiêu | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | 861 chỉ tiêu [hơn 50%] | ||||
Xét học bạ THPT | 569 chỉ tiêu | ||||
Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN | 70 chỉ tiêu Yêu cầu: điểm thi từ 100 điểm | ||||
Đại học Y Dược Hải Phòng | 1160 chỉ tiêu | - A00 [ngành Y khoa, Dược học] - B00 - D07 [ngành Dược học] | Y khoa, Răng hàm mặt và Dược học: 2.450.000/năm Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 2.200.000/năm Điều dưỡng và Kỹ thuật XNYH: 1.850.000 đồng | ||
Xét tuyển thẳng | tối đa 10% mỗi chuyên ngành | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | 1140 chỉ tiêu [90%] | ||||
Khu vực phía Nam | |||||
6 | Đại học Y Dược TP HCM | 2403 chỉ tiêu | - A00 [ngành Dược học] - B00 | Y tế công cộng, Dinh dưỡng 37 triệu đồng; Y học dự phòng, Y học cổ truyền 41,8, triệu đồng Y khoa: 74,8 triệu đồng Răng - Hàm - Mặt: 77 triệu đồng | |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | Giành toàn bộ chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
7 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1310 chỉ tiêu | B00 | Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt.:44,3 triệu đồng/năm Các ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm | |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | Giành toàn bộ chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
8 | Ðại học Y Dược Cần Thơ | 2200 chỉ tiêu | B00 | Hệ đại trà: 24,6 triệu đồng/năm | |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | Giành toàn bộ chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
Trương Vinh
Tổng quan tuyển sinh ngành Y Dược 2022 | |||||
STT | Phương thức tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu tuyển sinh | Khối tuyển sinh | Học phí | |
Khu vực phía Bắc | |||||
1 | Đại học Y Hà Nội | 970 chỉ tiêu | B00 | - Y dược [gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng] và Răng Hàm Mặt: 2,45 triệu đồng/tháng - Khối ngành sức khỏe [Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng]: 18.500.000 đồng/năm học/sinh viên - Chương trình Điều dưỡng tiên tiến mới: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên. | |
Xét tuyển thẳng | Giành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển thẳng và 75% cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Mở chương trình Điều dưỡng tiên tiến [mới] | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
2 | Đại học Y Dược, ĐHQG Hà Nội | 550 chỉ tiêu | - A00 [Dược học] - B00 [Y khoa, kĩ thuật hình ảnh y học, điều dưỡng] | Hệ chuẩn: 2.450.000 đồng/tháng Hệ Chất lượng cao Răng Hàm Mặt: 6.000.000 đồng/tháng | |
Xét tuyển thẳng | Giành ra 50% chỉ tiêu mỗi ngành cho phương thức xét điểm tốt nghiệp Xét điểm thi ĐGNL từ 100 điểm Xét tuyển chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | |||||
Xét tuyển chứng chỉ IELTS | |||||
3 | Đại học Dược Hà Nội | 950 chỉ tiêu | - A00 [Dược học, Hóa dược, Hóa học] - B00 [Công nghệ sinh học] | Ngành Dược:2.450.000/tháng Ngành Hóa dược: 1.850.000/ tháng Ngành Công nghệ sinh học và Hóa học: 1.350.000/tháng | |
Xét tuyển thẳng | Giành 58% chỉ tiêu cho xét điểm tốt nghiệp THPT Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc giải Ba kì thi HSG tỉnh trở lên [các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh] sẽ được cộng vào tổng điểm xét tuyển tối đa 2 điểm cho phương thức xét tuyển học bạ học sinh chuyên, kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kiểm tra tư duy. Mở thêm ngành mới: Công nghệ sinh học, Hóa học, Chất lượng cao Dược học [mới] | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
Xét tuyển bằng điểm kiểm tra tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội [mới] | |||||
Xét tuyển kết hợp học bạ và chứng chỉ SAT/ACT và Xét học bạ học sinh Chuyên | |||||
4 | Đại học Y Dược Thái Bình | 1.050 chỉ tiêu | A00, A01, B00, D07, D08 | Ngành Y khoa, Y học cổ truyền và Dược học: 24.500.000/năm. Các ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Y tế công cộng: 18.500.000/năm | |
Xét tuyển thẳng | Giành 80% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh được cộng tối đa 2 điểm vào điểm thi nếu có chứng chỉ IELTS Thêm tổ hợp tuyển sinh: Toán - Hóa - Anh [D07], Toán - Sinh - Anh [D08], Toán - Lí - Anh [A01][mới] | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | |||||
Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc | |||||
5 | Đại học Y Dược Thái Nguyên | 1550 chỉ tiêu | D07, B00, D08 | Y Khoa, Y học dự phòng, Răng - Hàm - Mặt, Dược học: 2.450.000 đồng/ sinh viên/ tháng Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Hộ sinh: 1.850.000 đồng/ sinh viên/tháng | |
Xét tuyển thẳng theo đề án của trường | 50 chỉ tiêu | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | 861 chỉ tiêu [hơn 50%] | ||||
Xét học bạ THPT | 569 chỉ tiêu | ||||
Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG HN | 70 chỉ tiêu Yêu cầu: điểm thi từ 100 điểm | ||||
Đại học Y Dược Hải Phòng | 1160 chỉ tiêu | - A00 [ngành Y khoa, Dược học] - B00 - D07 [ngành Dược học] | Y khoa, Răng hàm mặt và Dược học: 2.450.000/năm Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 2.200.000/năm Điều dưỡng và Kỹ thuật XNYH: 1.850.000 đồng | ||
Xét tuyển thẳng | tối đa 10% mỗi chuyên ngành | ||||
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | 1140 chỉ tiêu [90%] | ||||
Khu vực phía Nam | |||||
6 | Đại học Y Dược TP HCM | 2403 chỉ tiêu | - A00 [ngành Dược học] - B00 | Y tế công cộng, Dinh dưỡng 37 triệu đồng; Y học dự phòng, Y học cổ truyền 41,8, triệu đồng Y khoa: 74,8 triệu đồng Răng - Hàm - Mặt: 77 triệu đồng | |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | Giành toàn bộ chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
7 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 1310 chỉ tiêu | B00 | Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt.:44,3 triệu đồng/năm Các ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm | |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | Giành toàn bộ chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
8 | Ðại học Y Dược Cần Thơ | 2200 chỉ tiêu | B00 | Hệ đại trà: 24,6 triệu đồng/năm | |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT | Giành toàn bộ chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
Nguồn: Vietnamnet