Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia TP.HCM] - Ảnh: TRẦN NAM
Sáng 16-9, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia TP.HCM] đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thí sinh có thể xem kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường ở phương thức này dao động từ 20 - 28,25 điểm.
Số liệu thống kê cho thấy có 65% số tổ hợp xét tuyển có điểm chuẩn từ 24 trở lên, 35% có điểm chuẩn dưới 24 điểm.
Ngành báo chí [tổ hợp C00] có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,25 điểm.
Điểm chuẩn năm 2022 tăng, giảm ở một số ngành. 10 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất gồm: báo chí, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, truyền thông đa phương tiện, tâm lý học, quản lý thông tin, quản trị văn phòng, quan hệ quốc tế, ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học, Việt Nam học.
Thông tin chi tiết điểm chuẩn các ngành của trường tại đây.
Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, quan hệ quốc tế, truyền thông cùng có điểm chuẩn là 21 điểm. Chương trình tiếp tục nhận hồ sơ đợt 2 đến hết ngày 25-9 tại Trung tâm Đào tạo quốc tế.
Thạc sĩ Trần Nam - trưởng phòng truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường - cho biết: "Năm đầu tiên thực hiện cơ chế tự chủ, trường đã chuẩn bị nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên khó khăn thuộc chương trình khuyến học - khuyến tài từ nguồn tài trợ của doanh nghiệp, cựu sinh viên. Tân sinh viên vui lòng liên hệ Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và hỗ trợ người học tại điểm nhập học hoặc thông qua tổng đài 1900 3033, nhánh 5 để được tư vấn, hướng dẫn thủ tục".
Thí sinh trúng tuyển các ngành thuộc hệ chất lượng cao sẽ nhập học vào ngày 20-9 tại cơ sở quận 1 [10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM].
Các thí sinh trúng tuyển các ngành hệ chuẩn sẽ nhập học trong ba ngày 21, 22, 23-9 tại cơ sở TP Thủ Đức [khu phố 6, phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP.HCM].
Chi tiết về thủ tục nhập học, thí sinh truy cập website: //hcmussh.edu.vn/ để được hướng dẫn cụ thể.
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2022 - VNUHCM-USSH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM [VNUHCM-USSH]
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D01 | 24 | Chất lượng cao | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D15 | 25.6 | Điểm TN THPT | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 25.8 | Điểm TN THPT | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 27.6 | Điểm TN THPT | |
5 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D01, D06, D63 | 23.4 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
6 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D14 | 25.6 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
7 | Nhật Bản học | 7310613 | D06, D63 | 25.45 | Điểm TN THPT | |
8 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D14 | 24.4 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26.3 | Điểm TN THPT | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | D01 | 25.45 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14, D15 | 27.55 | Điểm TN THPT | |
12 | Báo chí | 7320101_CLC | C00 | 27.5 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
13 | Báo chí | 7320101 | D01 | 27 | Điểm TN THPT | |
14 | Báo chí | 7320101_CLC | D01 | 25.3 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
15 | Báo chí | 7320101_CLC | D14 | 27.15 | Điểm TN THPT | |
16 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D14 | 21.75 | Điểm TN THPT | |
17 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01, D03, D05 | 22.5 | Điểm TN THPT | |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 25.9 | Điểm TN THPT | |
19 | Quản lý thông tin | 7320205 | A01, D14 | 25 | Điểm TN THPT | |
20 | Đông phương học | 7310608 | D14, D04 | 24.6 | Điểm TN THPT | |
21 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D14 | 26.6 | Điểm TN THPT | |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D14, D15 | 21.75 | Điểm TN THPT | |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 22.6 | Điểm TN THPT | |
24 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05 | 23 | Điểm TN THPT | |
25 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 23.5 | Điểm TN THPT | |
26 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01, D03, D05 | 20 | Điểm TN THPT | |
27 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D01 | 21.75 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
28 | Nhật Bản học | 7310613 | D14 | 26 | Điểm TN THPT | |
29 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01, D14 | 24.35 | Điểm TN THPT | |
30 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 23.4 | Điểm TN THPT | |
31 | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01 | 22.8 | Điểm TN THPT | |
32 | Đô thị học | 7580112 | A01, D14 | 21 | Điểm TN THPT | |
33 | Lưu trữ học | 7320303 | D01, D14, D15 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
34 | Địa lý học | 7310501 | A01, D01, C00, D15 | 20.25 | Điểm TN THPT | |
35 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 20.25 | Điểm TN THPT | |
36 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, D14 | 23.8 | Điểm TN THPT | |
37 | Văn hoá học | 7229040 | D01, D14, D15 | 24.9 | Điểm TN THPT | |
38 | Tâm lý học | 7310401 | D01 | 25.7 | Điểm TN THPT | |
39 | Tâm lý học | 7310401 | C00 | 26.9 | Điểm TN THPT | |
40 | Triết học | 7229001 | A01, D01, D14 | 23 | Điểm TN THPT | |
41 | Lịch sử | 7229010 | D01, D14, D15 | 24.1 | Điểm TN THPT | |
42 | Văn học | 7229030 | D01, D14 | 25.25 | Điểm TN THPT | |
43 | Báo chí | 7320101 | D14 | 27.15 | Điểm TN THPT | |
44 | Báo chí | 7320101 | C00 | 28.25 | Điểm TN THPT | |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 800 | ||
46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | DGNLHCM | 800 | ||
47 | Nhật Bản học | 7310613 | DGNLHCM | 800 | ||
48 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | DGNLHCM | 800 | ||
49 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 870 | ||
50 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | DGNLHCM | 840 | ||
51 | Báo chí | 7320101_CLC | DGNLHCM | 805 | ||
52 | Báo chí | 7320101 | DGNLHCM | 825 | ||
53 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | DGNLHCM | 735 | ||
54 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | DGNLHCM | 800 | ||
55 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM | 820 | ||
56 | Đông phương học | 7310608 | DGNLHCM | 760 | ||
57 | Công tác xã hội | 7760101 | DGNLHCM | 660 | ||
58 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | DGNLHCM | 760 | ||
59 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | DGNLHCM | 710 | ||
60 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | DGNLHCM | 740 | ||
61 | Hàn Quốc học | 7310614 | DGNLHCM | 800 | ||
62 | Ngôn ngữ học | 7229020 | DGNLHCM | 710 | ||
63 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | DGNLHCM | 760 | ||
64 | Giáo dục học | 7140101 | DGNLHCM | 685 | ||
65 | Lưu trữ học | 7320303 | DGNLHCM | 610 | ||
66 | Địa lý học | 7310501 | DGNLHCM | 620 | ||
67 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | DGNLHCM | 700 | ||
68 | Xã hội học | 7310301 | DGNLHCM | 735 | ||
69 | Văn hoá học | 7229040 | DGNLHCM | 705 | ||
70 | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 860 | ||
71 | Triết học | 7229001 | DGNLHCM | 675 | ||
72 | Nhân học | 7310302 | DGNLHCM | 660 | ||
73 | Lịch sử | 7229010 | DGNLHCM | 625 | ||
74 | Văn học | 7229030 | DGNLHCM | 735 | ||
75 | Giáo dục học | 7140101 | C00 | 23.6 | Điểm TN THPT | |
76 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 | 23 | Điểm TN THPT | |
77 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D04 | 24.5 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
78 | Triết học | 7229001 | C00 | 24 | Điểm TN THPT | |
79 | Tôn giáo học | 7229009 | D01, D14 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
80 | Tôn giáo học | 7229009 | C00 | 22.25 | Điểm TN THPT | |
81 | Tôn giáo học | 7229009 | DGNLHCM | 610 | ||
82 | Lịch sử | 7229010 | C00 | 24.6 | Điểm TN THPT | |
83 | Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 25.5 | Điểm TN THPT | |
84 | Văn học | 7229030 | C00 | 26 | Điểm TN THPT | |
85 | Văn hoá học | 7229040 | C00 | 26.5 | Điểm TN THPT | |
86 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 26.2 | Điểm TN THPT | |
87 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 850 | ||
88 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01 | 25.3 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
89 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | DGNLHCM | 845 | ||
90 | Xã hội học | 7310301 | C00 | 25.3 | Điểm TN THPT | |
91 | Nhân học | 7310302 | C00 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
92 | Tâm lý học | 7310401 | B00, D14 | 25.8 | Điểm TN THPT | |
93 | Địa lý học | 7310501 | C00 | 0 | ||
94 | Đông phương học | 7310608 | D01 | 24.2 | Điểm TN THPT | |
95 | Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 25.9 | Điểm TN THPT | |
96 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 27.15 | Điểm TN THPT | |
97 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 900 | ||
98 | Thông tin - thư viện | 7320201 | C00 | 23.5 | Điểm TN THPT | |
99 | Thông tin - thư viện | 7320201 | DGNLHCM | 610 | ||
100 | Quản lý thông tin | 7320205 | C00 | 26.75 | Điểm TN THPT | |
101 | Quản lý thông tin | 7320205 | DGNLHCM | 740 | ||
102 | Lưu trữ học | 7320303 | C00 | 21.75 | Điểm TN THPT | |
103 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, D14 | 25.05 | Điểm TN THPT | |
104 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 26.75 | Điểm TN THPT | |
105 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLHCM | 780 | ||
106 | Đô thị học | 7580112 | C00 | 21.5 | Điểm TN THPT | |
107 | Đô thị học | 7580112 | DGNLHCM | 620 | ||
108 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | C00 | 25 | Chất lượng cao | |
109 | Quản lý giáo dục | 7140114 | C00 | 24 | Điểm TN THPT | |
110 | Quản lý giáo dục | 7140114 | DGNLHCM | 700 | ||
111 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D01 | 24.25 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
112 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D05 | 21.5 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
113 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01, D14, DD2 | 25.45 | Điểm TN THPT | |
114 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 25.5 | Điểm TN THPT | |
115 | Việt Nam học | 7310630 | DGNLHCM | 710 | ||
116 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 26 | Điểm TN THPT | |
117 | Nhân học | 7310302 | D01, D14, D15 | 21 | Điểm TN THPT | |
118 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 24.4 | Điểm TN THPT | |
119 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | DGNLHCM | 755 | ||
120 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B08, D14 | 24.5 | Điểm TN THPT | |
121 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D01 | 24.3 | Điểm TN THPT | |
122 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, D01, D14 | 23 | Điểm TN THPT | |
123 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 25.4 | Điểm TN THPT | |
124 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 24.5 | Điểm TN THPT | |
125 | Đô thị học | 7580112 | D01 | 20.75 | Điểm TN THPT | |
126 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D14, D15 | 24.2 | Chất lượng cao | |
127 | Ngôn ngữ Anh | Chương trình liên kết 2+2 | D01, D14, D15 | 21 | DH Minnesota Crookston, Hoa kỳ | |
128 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chương trình liên kết 2+2 | D01, D14, D15, D04, D83, D95 | 21 | ĐH Sư phạm Quản Tây, Trung Quốc | |
129 | Truyền thông đa phương tiện | Chương trình liên kết 2+2 | A01, D01, D14, D15 | 21 | ĐH Deakin, Úc | |
130 | Quan hệ quốc tế | Chương trình liên kết 2+2 | D01, D14 | 21 | ĐH Deakin, ÚC |