Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Kết quả THPT Quốc gia | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá. | 17,5 | 18 | 19,5 | 18,0 | 18,5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17,5 | 18 | 19,5 | 18,0 | 19,5 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 | 19 | 24 | 19,0 | 24,0 | |
Thanh nhạc | 19,5 | 19,5 | 17,5 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Đồ họa | 13 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Thiết kế thời trang | 13 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Luật | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Quản trị khách sạn | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Du lịch | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Quản lý văn hóa | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Thông tin - Thư viện | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Công nghệ truyền thông | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Công tác xã hội | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Quản lý nhà nước | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 18 | 14 | 15 | 16,5 | 15,0 | 16,5 |
Quản lý Thể dục Thể thao | 13 | 15 | 14 | 15 | 15 | 15,0 | 15,0 |
Giáo dục thể chất | 24,5 | 19,5 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Ba ngành của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội [HUC] lấy điểm chuẩn 27,5, ngành thấp nhất 21,75.
Đại học Văn hóa Hà Nội chia điểm trúng tuyển thành hai mức, trong đó tổ hợp C00 [Văn, Sử, Địa] lấy mức riêng, cao hơn so với nhóm tổ hợp xét tuyển còn lại.
Ngành Báo chí, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành xét bằng tổ hợp C00 có đầu vào cao nhất - 27,5, tăng 0,2 đến 0,9 điểm so với năm ngoái. Kế đến là các ngành Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch - 27 điểm. Ở tổ hợp này, không ngành nào lấy dưới 23,45.
Với nhóm tổ hợp còn lại, điểm chuẩn dao động từ 21,75 đến 26,5. Có hai ngành tính điểm chuẩn theo thang 40 là Ngôn ngữ Anh và Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế. Hai ngành này lần lượt lấy 33,18 và 31,85 điểm, giảm so với mức 35,1 và 32,4 của năm ngoái.
Năm 2022, trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển 1.550 chỉ tiêu. Học phí áp dụng với tân sinh viên năm nay dự kiến là 286.000 đồng một tín chí. Mức này được đưa ra dựa vào quy định tại nghị định 81 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Điểm chuẩn 2021 của Đại học Văn hóa Hà Nội dao động 15-35,1 cho 20 ngành và chuyên ngành.
Dương Tâm
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.
Điểm chuẩn DVTDT
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Sư phạm Âm nhạc | 19.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 19.5 |
Giáo dục Mầm non | 24.0 |
Thanh nhạc | 16.5 |
Đồ họa | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15.0 |
Luật | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Du lịch | 16.5 |
Quản lý văn hóa | 16.5 |
Thông tin – Thư viện | 16.5 |
Công nghệ truyền thông | 16.5 |
Công tác xã hội | 16.5 |
Quản lý nhà nước | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản lý thể dục thể thao | 15.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục thể chất | 24.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 18 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 |
Thanh nhạc | 15 |
Đồ họa | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 |
Luật | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 |
Quản lý Nhà nước | 15 |
Công nghệ truyền thông | 15 |
Thông tin – Thư viện | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Du lịch | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Âm nhạc | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 17.5 |
Giáo dục Mầm non | 18.5 |
Thanh nhạc | 17.5 |
Đồ họa | 14 |
Thiết kế thời trang | 14 |
Luật | 14 |
Quản trị khách sạn | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Du lịch | 14 |
Quản lý văn hóa | 14 |
Thông tin – Thư viện | 14 |
Công nghệ truyền thông | 14 |
Công tác xã hội | 14 |
Quản lý nhà nước | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 14 |
Quản lý thể dục thể thao | 14 |
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Thanh nhạc | 15.0 |
Đồ họa | 15.0 |
Thiết kế thời trang | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Công nghệ truyền thông | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản lý thể dục thể thao | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18 | 17.5 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Thanh nhạc | 19.5 | 17.5 |
Đồ họa | 13 | 14 |
Thiết kế thời trang | 13 | 14 |
Luật | 13 | 14 |
Quản trị khách sạn | 13 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 |
Du lịch | 13 | 14 |
Quản lý văn hóa | 13 | 14 |
Thông tin – Thư viện | 13 | 14 |
Công tác xã hội | 13 | 14 |
Quản lý nhà nước | 13 | 14 |
Công nghệ truyền thông | 13 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 14 |
Quản lý thể dục thể thao | 13 | 14 |