THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ là trường đại học đa cấp đa ngành với nhiệm vụ Xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội - Đào tạo trình độ đại học, cao đẳng với các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ theo nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng Mã ngành: 7510403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: A00, A02, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét: A02, B00, C02, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.
2. Vùng tuyển sinh:
- Nhà Trường chỉ Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hoặc thí sinh có hộ khẩu tạm trú và học Trung học phổ thông lớp 10, 11, 12 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
3. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đủ sức khỏe để học tập
4. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh
- 980 chỉ tiêu Trong đó tổ hợp môn thi:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học A04: Toán, Vật lí, Địa lí B00: Toán, Hóa học, Sinh học | C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
5. Phương thức xét tuyển
- Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học để trường xây dựng phương án xét tuyển.
- Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
+ Nhà Trường sẽ dành ít nhất 25% chỉ tiêu của mỗi ngành để xét tuyển đại học theo các khối truyền thống. đối với Trường hợp các thí sinh có cùng điểm xét tuyển giữa tổ hợp truyền thống và tổ hợp mới ở cuối danh sách thì ưu tiên xét trúng tuyển thí sinh nào có hộ khẩu tại thành phố Cần Thơ và có điểm trung bình chung lớp 12 cao hơn.
6. Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
7. Đối tượng ưu tiên, khu vực tuyển sinh, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
- Áp dụng theo “Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng sư phạm và các hướng dẫn về công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
8. Học phí dự kiến của trường
- Học phí dự kiến của trường là: 3.695.000đ/học kỳ/ 5 tháng [tương đương: 739.000 đ/tháng], thu theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND
9. Chế độ chính sách, học bổng:
- Miễn giảm học phí cho sinh viên theo quy định của Nhà nước.
- Ngoài ra, nhà trường còn dành một kinh phí lớn để cấp học bổng cho sinh viên học giỏi; đặc biệt các sinh viên thủ khoa ngành sẽ được Nhà Trường hỗ trợ học phí cho học kỳ đầu và sẽ duy trì cho các học kỳ tiếp theo nếu đạt loại giỏi cho đến khi ra trường; đồng thời Trường còn nhận được nhiều nguồn tài trợ khác để cấp học bổng và trợ cấp cho sinh viên nghèo, học giỏi hoặc gặp khó khăn đột xuất, được vay vốn học tập; Hàng năm, các sinh viên đạt thành tích tốt trong học tập và rèn luyện được Nhà trường tuyển chọn, tạo điều kiện tham quan, giao lưu với sinh viên các trường đại học nước ngoài; Sinh viên của chính qui Trường được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự.
-Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Mới Nhất
Biên Tập: Trần Lê
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology [CTUT]
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học chính quy
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
- Điện thoại: [02513] 772 668
- Email:
- Website: //ctuet.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/CTUT.CT/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ cập nhật mới nhất ngày 24/01/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối sau:
- Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
- Khối A02 [Toán, Vật lí, Sinh học]
- Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C01 [Toán, Vật lí, Văn]
- Khối C02 [Toán, Hóa học, Văn]
- Khối D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D66 [Văn, GDCD, Tiếng Anh]
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 18.0
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 >= 18.0
Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường. Xét tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm bài thi >= 600 điểm.
4. Đăng ký xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
Dự kiến từ tháng 3/2022.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2022 dự kiến khoảng 4.800.000 – 5.600.000 đồng/học kì.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | ||
Kế toán | 23.8 | ||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.25 | ||
Quản trị kinh doanh | 23.4 | ||
Công nghệ sinh học | 13.5 | 16.5 | 19.95 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 | 22.0 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.55 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 | 19.0 | 21.65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.0 | 18.5 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.0 | 16.5 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13.5 | 17.0 | 19.85 |
Quản lý xây dựng | 13.0 | 18.0 | 19.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | 24.0 | 23.7 |
Quản lý công nghiệp | 15.0 | 21.5 | 23.15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 13.0 | 17.0 | 19.3 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.0 | 19.5 | 23.6 |
Công nghệ thông tin | 23.0 | 23.75 | |
Hệ thống thông tin | 13.5 | 17.5 | 22.4 |
Khoa học dữ liệu | 13.0 | 15.5 | 20.5 |
Khoa học máy tính | 13.5 | 18.0 | 23.25 |