Điểm chuẩn 2018 [Đánh giá năng lực] của Trường ĐH Kinh tế - Luật
-
Điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2018 theo các chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT |
Tên chương trình đào tạo |
Điểmtrúng tuyển |
1 |
Kinh tế học |
811 |
2 |
Kinh tế học chất lượng cao |
719 |
3 |
Kinh tế đối ngoại |
910 |
4 |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
882 |
5 |
Kinh tế và Quản lý công |
733 |
6 |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao |
692 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
815 |
8 |
Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao |
812 |
9 |
Tài chính Ngân hàng chất lượng cao bằng tiếng Anh |
703 |
10 |
Kế toán |
783 |
11 |
Kế toán chất lượng cao |
732 |
12 |
Kế toán chất lượng cao bằng tiếng Anh |
722 |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
782 |
14 |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
698 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
875 |
16 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
839 |
17 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh |
704 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
904 |
19 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
851 |
20 |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh |
862 |
21 |
Kiểm toán |
846 |
22 |
Kiểm toán chất lượng cao |
884 |
23 |
Marketing |
893 |
24 |
Marketing chất lượng cao |
838 |
25 |
Thương mại điện tử |
815 |
26 |
Thương mại điện tử chất lượng cao |
850 |
27 |
Toán kinh tế |
704 |
28 |
Luật kinh doanh |
845 |
29 |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
789 |
30 |
Luật thương mại quốc tế |
834 |
31 |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
856 |
32 |
Luật dân sự |
740 |
33 |
Luật dân sự chất lượng cao |
710 |
34 |
Luật Tài chính - Ngân hàng |
721 |
35 |
Luật Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao |
692 |