TrườngĐại học Kinh tế ĐH Huế thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển từ 14 đến 18 điểm. Nhóm ngành quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất là 18 điểm.
Đại học Kinh tế ĐH. Huế có điểm chuẩn 2019 là bao nhiêu?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 14 |
2 | 7310101CL | Kinh tế [chất lượng cao] | A00, A01, A16, D01 | 14 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 15 |
4 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 14 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 18 |
6 | 7340101CL | Quản trị kinh doanh [chất lượng cao] | A00, A01, C15, D01 | 16 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C15, D01 | 18 |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 16 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 16 |
10 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, D01, D03, D90 | 15 |
11 | 7340201CL | Tài chính Ngân hàng [chất lượng cao] | A00, D01, D03, D90 | 15 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 16.5 |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 16.5 |
14 | 7340302CL | Kiểm toán [chất lượng cao] | A00, A01, A16, D01 | 16.5 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 18 |
16 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, A16, D01 | 14 |
17 | 7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý [chất lượng cao] | A00, A01, A16, D01 | 14 |
18 | 7349001 | Tài chính Ngân hàng [liên kết] | A00, D01, D03, D90 | 14 |
19 | 7349002 | Quản trị kinh doanh [liên kết] | A00, A01, C15, D01 | 15 |
20 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 14 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 14 |
22 | 7903124 | Song ngành Kinh tế Tài chính [liên kết] | A00, A01, A16, D01 | 14 |
Bình luận