Học Phí Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM mã Trường là [DCT]. Trường Đào tạo 34 Ngành nghề khác nhau mỗi ngành nghề sẽ có sự khác nhau về mức học phí.
Đại Học Công Nghiệp TP HCM Học Phí có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.Hồ Chí Minh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Công Nghiệp TP HCM 2021 - 2022
Tóm Tắt: Trên đây là mức học phí mới nhất của trường đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM hay học phí HUFI. sinh viên có thể tham khảo học phí học kỳ 1 năm học 2021-2022 của HUFI chi tiết bên trên.
Học phí trường đại học công nghiệp Thực phẩm TP HCM đối với khóa tuyển sinh năm 2021 học phí tính theo tín chỉ thì các bộ môn lý thuyết là 630.000đ/tín chỉ, thực hành là 840.000đ/tín chỉ.
Lời Kết: Trên đây là thông báo và cập nhật mức học phí mới nhất của trường Đại Học công nghiệp thực phẩm TP HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022- 2023, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022- 2023
A. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
B. Mức hhí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:
STT | Mã ngành | Ngành | Học phí [VNĐ] |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 8.820.000 |
2 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 8.820.000 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 9.180.000 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 9.180.000 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 9.180.000 |
6 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 9.180.000 |
7 | 7480202 | An toàn thông tin | 9.540.000 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 9.540.000 |
9 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 9.540.000 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 9.630.000 |
11 | 7340115 | Marketing | 9.810.000 |
12 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 10.080.000 |
13 | 7340301 | Kế toán | 10.170.000 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 10.170.000 |
15 | 7540204 | Công nghê dêt, may | 10.170.000 |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 10.440.000 |
17 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 10.440.000 |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 10.440.000 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 10.440.000 |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 10.440.000 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10.440.000 |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 10.440.000 |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 10.440.000 |
24 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10.440.000 |
25 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 10.440.000 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 10.620.000 |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 10.800.000 |
28 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 10.800.000 |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 10.800.000 |
30 | 7620303 | Khoa học thủy sản | 10.800.000 |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 10.800.000 |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 10.890.000 |
33 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 10.890.000 |
34 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 10.890.000 |
C. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021
- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% [môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.
* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:
STT | Ngành học | Số tín chỉ | Số tín chỉ | Tổng số tín chỉ | Học phí HK1 |
1 | An toàn thông tin | 10 | 6 | 16 | 11.160.000 |
2 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10.800.000 |
3 | Công nghệ Chế tạo máy | 12 | 4 | 16 | 10.800.000 |
4 | Công nghệ dệt, may | 10 | 6 | 16 | 11.160.000 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 12 | 4 | 16 | 10.800.000 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 2 | 15 | 9.810.000 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 13 | 2 | 15 | 9.810.000 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 2 | 15 | 10.440.000 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
10 | Công nghệ Sinh học | 15 | 2 | 17 | 11.070.000 |
11 | Công nghệ Thông tin | 10 | 6 | 16 | 11.160.000 |
12 | Công nghệ Thực phẩm | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
13 | Công nghệ Vật liệu | 12 | 4 | 15 | 10.800.000 |
14 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm | 16 | 1 | 17 | 10.890.000 |
15 | Kế toán | 12 | 4 | 16 | 10.800.000 |
16 | Khoa học Chế biến món ăn | 16 | 1 | 17 | 10.890.000 |
17 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 13 | 4 | 17 | 11.430.000 |
18 | Khoa học thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10.800.000 |
19 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
20 | Luật Kinh tế | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 0 | 16 | 10.080.000 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 0 | 15 | 9.450.000 |
23 | Quản lý Tài nguyên môi trường | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
24 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
25 | Quản trị Khách sạn | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
26 | Quản trị Kinh doanh | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
27 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 14 | 2 | 16 | 10.440.000 |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 12 | 4 | 16 | 10.800.000 |
D. Mức học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020
- Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.
* Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:
- Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
- Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022 mới nhất
Xét học bạ trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2020 - 2021
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2019 - 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Chương trình đào tạo thạc sĩ chất lượng cao của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Chương trình liên kết quốc tế của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022